Học Pascal/Danh sách lệnh
Giao diện
Unit SYSTEM
[sửa]- program: Phần mở đầu của chương trình Pascal.
- write(): In ra màn hình; ghi file.
- writeln(): In xuống một hàng; ghi file.
- read(): Đọc biến; đọc file.
- readln(): Đọc biến và dừng màn hình; đọc file.
- begin: Thông báo mở chương trình.
- end: Thông báo kết thúc chương trình.
- var: Khai báo biến.
- type: Bắt đầu các phần cho các loại biến do người dùng xác định và xác định một thể hiện kiểu mới khi đề cập đến một kiểu dữ liệu khác.
- procedure: Thủ tục (chương trình con).
- function: Hàm (chương trình con).
- str(): Biến đổi dạng values (số) thành dạng string (xâu).
- val(): Biến dạng string thành dạng values.
- const: Khai báo hằng.
- assign(): Mở file.
- rewrite(): Ghi dữ liệu vào file.
- reset(): Đọc file.
- seek(): Tìm kiếm phần tử trong file.
- append(): Chèn dữ liệu vào file.
- rename(): Thay đổi tên của cảu file.
- erase(): Xóa file.
- close(): Đóng file.
- halt: Dừng chương trình.
- exit: Thoát khỏi chương trình.
- randomize: Khởi tạo chế độ ngẫu nhiên (con số ghi ra bởi lệnh random sẽ là số nguyên).
- random(): Cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi số bạn cho.
- move(): Sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
- abs(): Giá trị tuyệt đối.
- chr(): Cho ra một ký tự có vị trí được xác định trong bảng mã ASCII.
- ord(): Cho ra một số thứ tự của ký tự được xác định trong bảng mã ASCII.
- sin(): Sin.
- cos(): Cosin.
- exp(): Hàm số mũ cơ số tự nhiên.
- frac(): Cho kết quả là phần thập phân.
- arctan(): Cho kết quả là hàm Arctan.
- ln(): Hàm số logarit.
- int(): Kết quả phần nguyên, không làm tròn, khi ra đáp án sẽ vẫn tính là số thực.
- round(): Làm tròn số.
- sqr(): Mũ 2.
- sqrt(): Căn bậc 2.
- pred(): Cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên.
- succ(): Cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên.
- odd(): Cho ra kết quả "TRUE" khi là số lẻ.
- trunc(): Biến đổi giá trị số thực thành giá trị số nguyên.
- upcase(): Đổi tất cả các chữ thành chữ hoa.
- length(): Cho ra kết qua chiều dài của xâu.
- copy(): Copy từ vị trí của chuỗi này sang chuỗi khác với số lượng được xác định.
- insert(): Chèn xâu.
- delete(): Xóa kí tự trong xâu, tại vị trí và số lượng được xác định.
- highvideo : Tăng độ sáng màn hình.
- lowvideo : Giảm độ sáng màn hình.
- normvideo : Màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
- ...
Unit CRT
[sửa]- assigncrt(): Gán tệp tin cho thư viện 'crt'.
- clreol: Xóa từ vị trí con trỏ đến cuối dòng.
- clrscr: Xóa tất cả những gì có trên màn hình.
- delay(): Dừng chương trình (đơn vị miligiây) trước khi chạy tiếp.
- delline(): Xóa dòng tại vị trí con trỏ.
- gotoxy(): Đặt vị trí con trỏ trên màn hình.
- insline: Chèn một dòng trống ở vị trí con trỏ.
- keypressed: Khi có nhấn một phím bất kì thì nó sẽ cho ra TRUE.
- nosound: Tắt tiếng.
- readkey: Đọc phím từ bàn phím.
- sound(): Tạo tiếng theo giá trị.
- textbackground: Đặt nền văn bản.
- textcolor: Đặt màu văn bản.
- wherex: Vị trí hiện tại con trỏ (ngang).
- wherey: Vị trí hiện tại con trỏ (dọc).
- window(): Tạo cửa sổ mới.
- ...
Unit DOS
[sửa]- settime(): Lệnh của Pascal dùng để lấy thông tin chỉnh, sửa giờ hiện tại.
- getdate(): Lấy các dữ liệu về ngày, tháng, năm trong bộ nhớ.
- gettime(): Lấy các dữ liệu về giờ hiện tại trong bộ nhớ.
- findfirst(): Tìm kiếm.
- findnext(): Tìm kiếm tiếp.
- hi(): Hiển thị thông tin về phiên bản của MS-Dos.
- lo(): Hiển thị thông tin về phiên bản của MS-Dos.
- swapvectors: Lệnh của Pascal dùng để chuẩn bị khởi động một chương trình khác.
- exec: Lệnh của Pascal dùng để khởi động một chương trình khác.
- getenv: Lệnh của Pascal dùng để lấy thông tin về Môi Trường định lập của DOS.
- ...
Unit GRAPH
[sửa]- initgraph(): Khởi tạo chế độ đồ hoạ.
- closegraph;: Tắt chế độ đồ hoạ.
- setcolor(): Chọn màu.
- outtext(): In ra màn hình tại góc trên bên trái.
- outtextxy(): In ra màn hình tại toạ độ màn hình.
- rectangle(): Vẽ hình chữ nhật.
- line(): Vẽ đoạn thẳng.
- moveto(): Lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
- lineto(): Lấy điểm kết thúc để vẽ đoạn thẳng.
- circle(): Vẽ đường tròn.
- ellipse(): Vẽ hình elip.
- floodfill(): Tô màu cho hình.
- getfillpattern(): Tạo biến để tô.
- setfillpattern(): Chọn màu để tô.
- cleardevice: Xoá toàn bộ màn hình.
- settextstyle(): Chọn kiểu chữ.
- bar(): Vẽ thanh.
- bar3d(): Vẽ hình hộp.
- arc(): Vẽ cung tròn.
- setbkcolor(): Tô màu nền.
- putpixel(): Tạo điểm.
- setfillstyle(): Tạo nền cho màn hình.
- setlinestyle(): Chọn kiểu đoạn thẳng.
- getmem(): Chuyển biến để nhớ dữ liệu.
- getimage(): Nhớ các hình vẽ trên vùng được xác định.
- putimage(): In ra màn hình các hình vừa nhớ.
- ...
Một số từ khóa
[sửa]And | Asm | Array | Case | Constructor |
Destructor | Div | Do | Downto | Else |
Exprots | File | For | If | Implementation |
In | Inherited | Inline | Interface | Label |
Library | Mod | Nil | Not | Object |
Of | Or | Packed | Record | Repeat |
Set | Shl | Shr | Then | To |
Unit | Until | While | With | Xor |
Học Pascal-->