Toán đại số dùng chữ cái a-z, A-Z đại diện cho các con số số học từ 0 đến 9. Thí dụ như A = 3 , B = 2 . Các chữ cái đại diện cho các con số số học được gọi là Biến số.
Loai số loại số [ sửa ]
Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây
Loai số loại số
Ký hiệu
Thí dụ
Số tự nhiên
N
{\displaystyle N}
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle 1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Số chẳn
2
N
{\displaystyle 2N}
2
,
4
,
6
,
8
{\displaystyle 2,4,6,8}
Số lẻ
2
N
+
1
{\displaystyle 2N+1}
1
,
3
,
5
,
7
,
9
{\displaystyle 1,3,5,7,9}
Số nguyên tố
P
{\displaystyle P}
1
,
3
,
5
,
7
{\displaystyle 1,3,5,7}
Số lũy thừa
b
=
a
n
{\displaystyle b=a^{n}}
8
=
2
3
{\displaystyle 8=2^{3}}
Số căn
b
=
a
{\displaystyle b={\sqrt {a}}}
2
=
4
{\displaystyle 2={\sqrt {4}}}
Số log
b
=
L
o
g
a
{\displaystyle b=Loga}
2
=
L
o
g
100
{\displaystyle 2=Log100}
Số nguyên
I
=
+
I
,
0
,
−
I
{\displaystyle I=+I,0,-I}
−
1
,
−
2
,
−
3
,
−
4
,
−
5
,
−
6
,
−
7
,
−
8
,
−
9
,
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle -1,-2,-3,-4,-5,-6,-7,-8,-9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Phân số
c
=
a
b
{\displaystyle c={\frac {a}{b}}}
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
Số thập phân
a
=
0.
a
b
c
d
{\displaystyle a=0.abcd}
0.
a
b
c
d
{\displaystyle 0.abcd}
Số hửu tỉ
a
=
0.
a
a
a
a
a
a
{\displaystyle a=0.aaaaaa}
0.33333
{\displaystyle 0.33333}
Số vô tỉ
a
=
0.
a
b
c
d
e
f
{\displaystyle a=0.abcdef}
0.1345
{\displaystyle 0.1345}
Số phức
Z
=
a
±
j
b
{\displaystyle Z=a\pm jb}
Z
=
2
±
j
3
{\displaystyle Z=2\pm j3}
Số thực
a
{\displaystyle a}
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle 1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Số ảo
j
=
−
1
{\displaystyle j={\sqrt {-1}}}
j
5
{\displaystyle j5}
Hằng số
c
{\displaystyle c}
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle 1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Phép toán số đại số [ sửa ]
Các phép toán đại số thực thi trên các số đại số bao gồm
Toán
Ký Hiệu
Công Thức
Định Nghỉa
Toán cộng
+
{\displaystyle +}
A
+
B
{\displaystyle A+B}
Toán Cộng hai số đại số
Toán trừ
−
{\displaystyle -}
A
−
B
{\displaystyle A-B}
Toán Trừ hai số đại số
Toán nhân
x
{\displaystyle x}
A
×
B
{\displaystyle A\times B}
Toán Nhân hai số đại số
Toán chia
/
{\displaystyle /}
A
/
B
{\displaystyle A/B}
Toán Chia hai số đại số
Toán lũy thừa
a
n
{\displaystyle a^{n}}
a
n
=
a
×
a
×
a
.
.
.
{\displaystyle a^{n}=a\times a\times a...}
Toán tìm tích n lần của chính số nhân
Toán căn
{\displaystyle {\sqrt {}}}
a
=
b
{\displaystyle {\sqrt {a}}=b}
nếu có
b
n
=
a
{\displaystyle b^{n}=a}
Toán lủy thừa nghịch
Toán log
L
o
g
,
L
n
{\displaystyle Log,Ln}
L
o
g
a
=
b
{\displaystyle Loga=b}
Nếu có
10
b
=
a
{\displaystyle 10^{b}=a}
Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa
Mọi số đếm đều là số tự nhiên có ký hiệu
N
{\displaystyle N}
. Thí dụ
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle 1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Mọi số chẳn đều chia hết cho 2 không có số dư và có ký hiệu
2
N
{\displaystyle 2N}
. Thí dụ
2
,
4
,
6
,
8
{\displaystyle 2,4,6,8}
Mọi số lẻ không chia hết cho 2 và có số dư bằng 1 và có ký hiệu
2
N
+
1
{\displaystyle 2N+1}
. Thí dụ
1
,
3
,
5
,
7
,
9
{\displaystyle 1,3,5,7,9}
Mọi số nguyên tố đều chia hết cho 1 và cho chính nó và có ký hiệu
P
{\displaystyle P}
. Thí dụ
1
,
3
,
5
,
7
{\displaystyle 1,3,5,7}
Mọi số tự nhiên có giá trị
Bằng không được gọi là số nguyên không
Lớn hơn không được gọi là số nguyên dương
Nhỏ hơn không được gọi là số nguyên âm
Ký hiệu [ sửa ]
Số nguyên
Số nguyên dương
Số nguyên không
Số nguyên âm
I
+I>0
I=0
-I <0
Thí dụ [ sửa ]
−
1
,
−
2
,
−
3
,
−
4
,
−
5
,
−
6
,
−
7
,
−
8
,
−
9
,
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle -1,-2,-3,-4,-5,-6,-7,-8,-9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Phép toán số nguyên [ sửa ]
Toán cộng
0
+
±
a
=
±
a
{\displaystyle 0+\pm a=\pm a}
Toán trừ
0
−
±
a
=
∓
a
{\displaystyle 0-\pm a=\mp a}
Toán nhân
0
×
±
a
=
0
{\displaystyle 0\times \pm a=0}
toán chia
0
/
±
a
=
0
{\displaystyle 0/\pm a=0}
Số nguyên dương [ sửa ]
Toán cộng
a
+
a
=
2
a
{\displaystyle a+a=2a}
a
+
0
=
a
{\displaystyle a+0=a}
Toán trừ
a
−
a
=
0
{\displaystyle a-a=0}
a
−
0
=
a
{\displaystyle a-0=a}
Toán nhân
a
×
a
=
a
2
{\displaystyle a\times a=a^{2}}
a
×
1
=
a
{\displaystyle a\times 1=a}
a
×
0
=
0
{\displaystyle a\times 0=0}
Toán chia
a
/
a
=
1
{\displaystyle a/a=1}
a
/
1
=
a
{\displaystyle a/1=a}
a
/
0
=
00
{\displaystyle a/0=00}
Toán lũy thừa
a
0
=
1
{\displaystyle a^{0}=1}
a
n
=
a
×
a
×
a
.
.
.
{\displaystyle a^{n}=a\times a\times a...}
a
−
n
=
1
a
n
{\displaystyle a^{-n}={\frac {1}{a^{n}}}}
a
1
n
=
n
a
{\displaystyle a^{\frac {1}{n}}=n{\sqrt {a}}}
Toán căn
n
a
=
a
1
n
{\displaystyle n{\sqrt {a}}=a^{\frac {1}{n}}}
0
=
E
r
r
o
r
{\displaystyle {\sqrt {0}}=Error}
1
=
1
{\displaystyle {\sqrt {1}}=1}
−
1
=
j
{\displaystyle {\sqrt {-1}}=j}
a
n
m
=
a
m
n
=
a
1
m
n
{\displaystyle {\sqrt[{m}]{\sqrt[{n}]{a}}}={\sqrt[{mn}]{a}}=a^{\frac {1}{mn}}}
a
b
n
=
a
n
b
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{\frac {a}{b}}}={\frac {\sqrt[{n}]{a}}{\sqrt[{n}]{b}}}}
a
b
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{ab}}}
=
a
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{a}}}
b
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{b}}}
a
a
=
a
2
×
a
=
a
3
{\displaystyle a{\sqrt {a}}={\sqrt {a^{2}\times a}}={\sqrt {a^{3}}}}
a
n
=
a
a
n
−
2
{\displaystyle {\sqrt {a^{n}}}=a{\sqrt {a^{n-2}}}}
Toán Log
L
o
g
10
n
=
n
{\displaystyle Log10^{n}=n}
log
b
(
a
c
)
=
log
b
(
a
)
+
log
b
(
c
)
{\displaystyle \log _{b}(ac)=\log _{b}(a)+\log _{b}(c)\ }
log
b
(
a
/
c
)
=
log
b
(
a
)
−
log
b
(
c
)
{\displaystyle \log _{b}(a/c)=\log _{b}(a)-\log _{b}(c)\ }
log
b
(
b
a
)
=
a
{\displaystyle \log _{b}(b^{a})=a\ }
log
b
(
a
)
=
log
d
(
a
)
log
d
(
b
)
{\displaystyle \log _{b}(a)={\frac {\log _{d}(a)}{\log _{d}(b)}}}
for any
d
>
0
,
d
<>
1
{\displaystyle d>0,d<>1}
log
b
(
y
a
)
=
a
log
b
(
y
)
{\displaystyle \log _{b}(y^{a})=a\log _{b}(y)\ }
Số nguyên âm [ sửa ]
Toán cộng
−
a
+
(
−
a
)
=
−
2
a
{\displaystyle -a+(-a)=-2a}
−
a
+
0
=
−
a
{\displaystyle -a+0=-a}
Toán cộng
−
a
−
(
−
a
)
=
0
{\displaystyle -a-(-a)=0}
−
a
−
0
=
−
a
{\displaystyle -a-0=-a}
Toán nhân
−
a
×
(
−
a
)
=
a
2
{\displaystyle -a\times (-a)=a^{2}}
−
a
×
1
=
−
a
{\displaystyle -a\times 1=-a}
−
a
×
0
=
0
{\displaystyle -a\times 0=0}
Toán chia
−
a
/
(
−
a
)
=
1
{\displaystyle -a/(-a)=1}
−
a
/
1
=
−
a
{\displaystyle -a/1=-a}
−
a
/
0
=
00
{\displaystyle -a/0=00}
Toán lũy thừa
(
−
a
)
0
=
1
{\displaystyle (-a)^{0}=1}
(
−
a
)
n
=
−
a
n
{\displaystyle (-a)^{n}=-a^{n}}
Vói
n
=
2
m
+
1
{\displaystyle n=2m+1}
(
−
a
)
n
=
a
n
{\displaystyle (-a)^{n}=a^{n}}
Với
n
=
2
m
{\displaystyle n=2m}
Toán căn
−
a
=
±
j
a
{\displaystyle {\sqrt {-a}}=\pm j{\sqrt {a}}}
Ký hiệu [ sửa ]
a
b
{\displaystyle {\frac {a}{b}}}
Thí dụ [ sửa ]
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
Lối dùng phân số [ sửa ]
Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng [ sửa ]
Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác
Thí dụ
1 phần 2 cái bánh được viết là
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
1 phần 3 cái bánh được viết là
1
3
{\displaystyle {\frac {1}{3}}}
1 phần n cái bánh được viết là
1
n
{\displaystyle {\frac {1}{n}}}
Khi so sánh 2 đại lượng đại số
a
b
=
1
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=1}
khi
a
=
b
{\displaystyle a=b}
a
b
>
1
{\displaystyle {\frac {a}{b}}>1}
khi
a
>
b
{\displaystyle a>b}
a
b
<
1
{\displaystyle {\frac {a}{b}}<1}
khi
a
<
b
{\displaystyle a<b}
Biểu diển phép tóan chia [ sửa ]
a
b
=
a
/
b
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=a/b}
Khi chia hết, được một thương só và không có số dư
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Sao cho
a
c
=
b
{\displaystyle ac=b}
. r = 0
Khi không chia hết , được một thương só và có số dư
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Sao cho
a
c
+
r
=
b
{\displaystyle ac+r=b}
. r≠0
Số thập phân, số có dạng 0.abcd
1
2
=
0.5
{\displaystyle {\frac {1}{2}}=0.5}
1
4
=
0.25
{\displaystyle {\frac {1}{4}}=0.25}
1
8
=
0.125
{\displaystyle {\frac {1}{8}}=0.125}
Số hửu tỉ , số thập phân lặp lại
1
3
=
0.333333...
{\displaystyle {\frac {1}{3}}=0.333333...}
Số vô tỉ , số thập phân không lặp lại
π
=
3.1415...
{\displaystyle \pi =3.1415...}
Loại phân số [ sửa ]
Hỗn số [ sửa ]
Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 . Thí dụ
a
b
c
{\displaystyle a{\frac {b}{c}}}
. Chuyển đổi Hỗn số sang phân số được thực hiện như sau
a
b
c
=
a
+
b
c
=
a
c
+
b
c
{\displaystyle a{\frac {b}{c}}=a+{\frac {b}{c}}={\frac {ac+b}{c}}}
Phân số tối giản [ sửa ]
Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được . Thí dụ, phân số tối giản
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
của các phân số sau
2
4
{\displaystyle {\frac {2}{4}}}
,
5
10
{\displaystyle {\frac {5}{10}}}
Phép toán phân số [ sửa ]
Phép toán chia hết
Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r a chia hết cho b khi
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Vậy
a
=
b
c
{\displaystyle a=bc}
a không chia hết cho b khi
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Vậy
a
=
b
c
+
r
{\displaystyle a=bc+r}
So sánh phân số
Với hai phân số
a
b
{\displaystyle {\frac {a}{b}}}
và
c
d
{\displaystyle {\frac {c}{d}}}
Hai phân số bằng nhau khi
a
=
c
{\displaystyle a=c}
b
=
d
{\displaystyle b=d}
Hay
a
d
b
d
=
b
c
b
d
{\displaystyle {\frac {ad}{bd}}={\frac {bc}{bd}}}
a
d
=
b
c
{\displaystyle ad=bc}
Hai phân số không bằng nhau khi
a
b
>
c
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}>{\frac {c}{d}}}
a
b
<
c
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}<{\frac {c}{d}}}
Toán cộng , trừ, nhân, chia
a
b
+
c
d
=
a
d
+
b
c
b
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}+{\frac {c}{d}}={\frac {ad+bc}{bd}}}
a
b
−
c
d
=
a
d
−
b
c
b
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}-{\frac {c}{d}}={\frac {ad-bc}{bd}}}
a
b
×
c
d
=
a
c
b
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}\times {\frac {c}{d}}={\frac {ac}{bd}}}
a
b
/
c
d
=
a
b
×
d
c
=
a
d
b
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}/{\frac {c}{d}}={\frac {a}{b}}\times {\frac {d}{c}}={\frac {ad}{bc}}}
Ký hiệu [ sửa ]
Z
=
a
±
j
b
{\displaystyle Z=a\pm jb}
Thí dụ [ sửa ]
Z
=
2
±
j
3
{\displaystyle Z=2\pm j3}
Toán số phức [ sửa ]
Số phức thuận
Z
=
(
a
+
i
b
)
{\displaystyle Z=(a+ib)}
Z
∠
θ
{\displaystyle Z\angle \theta }
Z
=
Z
(
cos
θ
+
i
sin
θ
)
{\displaystyle Z=Z(\cos \theta +i\sin \theta )}
Z
e
j
θ
{\displaystyle Ze^{j\theta }}
Số phức nghịch
Z
=
(
a
−
i
b
)
{\displaystyle Z=(a-ib)}
Z
∠
−
θ
{\displaystyle Z\angle -\theta }
Z
=
Z
(
cos
θ
−
i
sin
θ
)
{\displaystyle Z=Z(\cos \theta -i\sin \theta )}
Z
e
−
j
θ
{\displaystyle Ze^{-j\theta }}
+
2
a
{\displaystyle 2a}
Z
(
∠
θ
+
∠
−
θ
)
{\displaystyle Z(\angle \theta +\angle -\theta )}
2
Z
cos
θ
{\displaystyle 2Z\cos \theta }
Z
(
e
j
θ
+
e
−
j
θ
)
{\displaystyle Z(e^{j\theta }+e^{-j\theta })}
-
i
2
b
{\displaystyle i2b}
Z
(
∠
θ
−
∠
−
θ
)
{\displaystyle Z(\angle \theta -\angle -\theta )}
i
2
Z
sin
θ
{\displaystyle i2Z\sin \theta }
Z
(
e
j
θ
−
e
−
j
θ
)
{\displaystyle Z(e^{j\theta }-e^{-j\theta })}
x
a
2
−
b
2
{\displaystyle a^{2}-b^{2}}
Z
2
∠
0
{\displaystyle Z^{2}\angle 0}
Z
2
(
cos
2
θ
−
sin
2
θ
)
{\displaystyle Z^{2}(\cos ^{2}\theta -\sin ^{2}\theta )}
Z
2
e
{\displaystyle Z^{2}e}
/
a
2
−
b
2
a
−
i
b
{\displaystyle {\frac {a^{2}-b^{2}}{a-ib}}}
1
∠
2
θ
{\displaystyle 1\angle 2\theta }
cos
2
θ
−
sin
2
θ
(
cos
θ
−
i
sin
θ
)
{\displaystyle {\frac {\cos ^{2}\theta -\sin ^{2}\theta }{(\cos \theta -i\sin \theta )}}}
e
j
2
θ
{\displaystyle e^{j2\theta }}
(
)
n
{\displaystyle ()^{n}}
(
a
+
i
b
)
n
{\displaystyle (a+ib)^{n}}
Định luật De Moive
(
Z
∠
θ
)
n
=
Z
n
∠
n
θ
{\displaystyle (Z\angle \theta )^{n}=Z^{n}\angle n\theta }
[
e
j
θ
]
n
=
e
j
n
θ
{\displaystyle [e^{j\theta }]^{n}=e^{jn\theta }}
Ký hiệu [ sửa ]
±
j
b
{\displaystyle \pm jb}
Với
j
=
−
1
{\displaystyle j={\sqrt {-1}}}
Thí dụ [ sửa ]
±
5
j
{\displaystyle \pm 5j}
Toán số ảo [ sửa ]
a
{\displaystyle a}
Hằng số [ sửa ]
Hằng số là một số có giá trị không đổi
Thí dụ [ sửa ]
π
=
3.1415....
{\displaystyle \pi =3.1415....}
e
=
2.71828182845904523536028747135266249775724709369995....
{\displaystyle e=2.71828182845904523536028747135266249775724709369995....}
Hằng số π
Với mọi đường tròn , tỷ số giữa chu vi đường tròn và đường kính của nó là một hằng số
π
=
C
d
{\displaystyle \pi ={\frac {C}{d}}}
Hằng số e
Cơ số của logarit tự nhiên , là giá trị giới hạn của biểu thức
lim
n
→
∞
(
1
+
1
n
)
n
{\displaystyle \lim _{n\to \infty }\left(1+{\frac {1}{n}}\right)^{n}}
Hằng số Apéry
ζ
(
3
)
=
1
+
1
2
3
+
1
3
3
+
1
4
3
+
⋯
{\displaystyle \zeta (3)=1+{\frac {1}{2^{3}}}+{\frac {1}{3^{3}}}+{\frac {1}{4^{3}}}+\cdots }
Hằng số γ
Hằng số Euler–Mascheroni
γ
=
lim
n
→
∞
[
(
∑
k
=
1
n
1
k
)
−
log
(
n
)
]
=
∫
1
∞
(
1
⌊
x
⌋
−
1
x
)
d
x
.
{\displaystyle \gamma =\lim _{n\rightarrow \infty }\left[\left(\sum _{k=1}^{n}{\frac {1}{k}}\right)-\log(n)\right]=\int _{1}^{\infty }\left({1 \over \lfloor x\rfloor }-{1 \over x}\right)\,dx.}
Hằng số Fibonacci
ψ
=
∑
k
=
1
∞
1
F
k
=
1
1
+
1
1
+
1
2
+
1
3
+
1
5
+
1
8
+
1
13
+
⋯
{\displaystyle \psi =\sum _{k=1}^{\infty }{\frac {1}{F_{k}}}={\frac {1}{1}}+{\frac {1}{1}}+{\frac {1}{2}}+{\frac {1}{3}}+{\frac {1}{5}}+{\frac {1}{8}}+{\frac {1}{13}}+\cdots }
≈
3.359885666243177553172011302918927179688905133731
…
{\displaystyle \approx 3.359885666243177553172011302918927179688905133731\dots }
Hằng số Khinchin
Với
x
=
a
0
+
1
a
1
+
1
a
2
+
1
a
3
+
⋯
{\displaystyle x=a_{0}+{\cfrac {1}{a_{1}+{\cfrac {1}{a_{2}+{\cfrac {1}{a_{3}+\cdots }}}}}}\;}
thì giá trị giới hạn:
lim
n
→
∞
(
∏
i
=
1
n
a
i
)
1
/
n
=
K
0
{\displaystyle \lim _{n\rightarrow \infty }\left(\prod _{i=1}^{n}a_{i}\right)^{1/n}=K_{0}}
là một hằng số
K
0
=
∏
r
=
1
∞
{
1
+
1
r
(
r
+
2
)
}
log
2
r
≈
2.6854520010
…
{\displaystyle K_{0}=\prod _{r=1}^{\infty }{\left\{1+{1 \over r(r+2)}\right\}}^{\log _{2}r}\approx 2.6854520010\dots }
Tỷ lệ vàng
tỷ số giữa toàn thể với phần lớn sao cho bằng tỷ số phần lớn với phần nhỏ,
φ
=
1
+
5
2
≈
1.61803
39887
.
.
.
{\displaystyle \varphi ={\frac {1+{\sqrt {5}}}{2}}\approx 1.61803\,39887\,...}
Hằng số hấp dẫn :
G
=
(
6
,
67428
±
0
,
0010
)
×
10
−
11
m
3
kg
−
1
s
−
2
{\displaystyle G=\left(6,67428\pm 0,0010\right)\times 10^{-11}\ {\mbox{m}}^{3}\ {\mbox{kg}}^{-1}\ {\mbox{s}}^{-2}\,}
Hằng số Planck :
h
=
6.626
069
3
×
10
−
34
J
⋅
s
{\displaystyle h=6.626\ 069\ 3\times 10^{-34}\ {\mbox{J}}\cdot {\mbox{s}}}
Hằng số Boltzmann :
k
B
=
1.38
(
24
)
×
10
−
23
J/K
=
8
,
617
(
15
)
×
10
−
5
eV/K
{\displaystyle k_{B}=1.38(24)\times 10^{-23}\ {\mbox{J/K}}=8,617(15)\times 10^{-5}\ \ {\mbox{eV/K}}}
Hằng số khí lý tưởng :
R
=
N
A
k
B
=
8.314
Jmol
−
1
K
−
1
{\displaystyle R=N_{A}k_{B}=8.314\ {\mbox{Jmol}}^{-1}K^{-1}}
Các hằng số hóa học [ sửa ]