Sách công thức tóan điện tử
Điện DC
hình
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
Điện AC
hình
v
(
t
)
=
V
s
i
n
ω
t
{\displaystyle v(t)=Vsin\omega t}
Điện và vật dẩn điện[ sửa ]
Điện DC
hình
R
=
V
I
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}}
G
=
I
V
{\displaystyle G={\frac {I}{V}}}
Điện AC
hình
X
=
v
(
t
)
i
(
t
)
{\displaystyle X={\frac {v(t)}{i(t)}}}
Z
=
R
±
X
{\displaystyle Z=R\pm X}
I
=
Q
t
{\displaystyle I={\frac {Q}{t}}}
Q
=
I
t
{\displaystyle Q=It}
V
=
W
Q
{\displaystyle V={\frac {W}{Q}}}
W
=
Q
V
{\displaystyle W=QV}
E
=
W
t
=
Q
V
t
=
I
V
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {QV}{t}}=IV}
i
(
t
)
=
d
d
t
Q
(
t
)
{\displaystyle i(t)={\frac {d}{dt}}Q(t)}
Q
(
t
)
=
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle Q(t)=\int i(t)dt}
v
(
t
)
=
d
d
t
W
(
t
)
Q
(
t
)
{\displaystyle v(t)={\frac {d}{dt}}{\frac {W(t)}{Q(t)}}}
W
(
t
)
=
∫
v
(
t
)
Q
(
t
)
=
∫
v
(
t
)
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle W(t)=\int v(t)Q(t)=\int v(t)i(t)dt}
E
(
t
)
=
d
d
t
W
(
t
)
=
d
d
t
∫
v
(
t
)
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle E(t)={\frac {d}{dt}}W(t)={\frac {d}{dt}}\int v(t)i(t)dt}
Điện trở kháng
R
=
V
I
=
ρ
l
A
=
1
G
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}=\rho {\frac {l}{A}}={\frac {1}{G}}}
Điện dẩn
G
=
I
V
=
σ
A
l
=
1
R
{\displaystyle G={\frac {I}{V}}=\sigma {\frac {A}{l}}={\frac {1}{R}}}
Điện thế
V
=
I
R
=
I
G
{\displaystyle V=IR={\frac {I}{G}}}
Dòng điện
I
=
V
G
=
V
R
{\displaystyle I=VG={\frac {V}{R}}}
Dòng điện
i
(
t
)
=
v
(
t
)
X
{\displaystyle i(t)={\frac {v(t)}{X}}}
Điện thế
v
(
t
)
=
i
(
t
)
X
{\displaystyle v(t)=i(t)X}
Điện ứng
X
=
v
(
t
)
i
(
t
)
{\displaystyle X={\frac {v(t)}{i(t)}}}
Điện kháng
Z
=
R
+
X
=
R
∠
0
=
R
=
r
{\displaystyle Z=R+X=R\angle 0=R=r}
Điện từ cảm
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
μ
2
π
r
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {\mu }{2\pi r}}i}
Từ dung
L
=
B
i
=
μ
A
=
μ
2
π
r
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {\mu }{A}}={\frac {\mu }{2\pi r}}}
Năng lượng nhiệt nội, nhiệt sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện . Năng lượng điện thất thoát dưới dạng nhiệt
W
i
=
i
2
R
(
T
)
{\displaystyle W_{i}=i^{2}R(T)}
R
(
T
)
=
R
o
+
n
T
{\displaystyle R(T)=R_{o}+nT}
R
(
T
)
=
R
o
e
n
T
{\displaystyle R(T)=R_{o}e^{nT}}
Năng lượng điện truyền với thất thoát dưới dạng nhiệt
W
=
W
v
−
W
i
=
i
v
−
i
2
R
(
T
)
=
i
[
v
−
i
R
(
T
)
]
{\displaystyle W=W_{v}-W_{i}=iv-i^{2}R(T)=i[v-iR(T)]}
Năng lượng nhiệt ngoại ,Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh
W
e
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W_{e}=pv=mC\Delta T}
v
=
m
C
Δ
T
p
{\displaystyle v={\frac {mC\Delta T}{p}}}
C
=
p
v
m
Δ
T
{\displaystyle C={\frac {pv}{m\Delta T}}}
m
=
p
v
C
Δ
T
=
p
λ
{\displaystyle m=p{\frac {v}{C\Delta T}}=p\lambda }
p
=
m
C
Δ
T
v
=
m
λ
{\displaystyle p=m{\frac {C\Delta T}{v}}={\frac {m}{\lambda }}}
λ
=
C
Δ
T
v
=
m
p
{\displaystyle \lambda ={\frac {C\Delta T}{v}}={\frac {m}{p}}}
B
=
L
I
=
N
μ
l
I
{\displaystyle B=LI={\frac {N\mu }{l}}I}
I
=
B
L
{\displaystyle I={\frac {B}{L}}}
L
=
B
I
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}={\frac {N\mu }{l}}}
Dòng điện
i
(
t
)
=
L
d
d
t
i
(
t
)
{\displaystyle i(t)=L{\frac {d}{dt}}i(t)}
Điện thế
v
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Điện ứng
X
=
v
(
t
)
i
(
t
)
{\displaystyle X={\frac {v(t)}{i(t)}}}
Điện kháng
Z
=
R
+
X
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
=
R
+
j
ω
L
=
s
L
{\displaystyle Z=R+X=R\angle 0+\omega L\angle 90=R+j\omega L=sL}
Điện từ cảm
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
N
μ
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {N\mu }{l}}i}
Từ dung
L
=
B
i
=
μ
A
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {\mu }{A}}={\frac {N\mu }{l}}}
Năng lượng nhiệt nội, nhiệt sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện . Năng lượng điện thất thoát dưới dạng nhiệt
W
i
=
∫
B
d
i
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle W_{i}=\int Bdi=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
Năng lượng nhiệt ngoại ,Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh
W
e
=
p
v
=
p
ω
=
p
1
μ
ϵ
=
p
C
=
p
λ
f
=
h
f
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega =p{\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=pC=p\lambda f=hf}
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
p
=
h
λ
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda }}}
λ
=
h
p
v
=
C
f
{\displaystyle \lambda ={\frac {h}{p}}{v}={\frac {C}{f}}}
Q
=
C
V
=
ϵ
A
l
V
=
C
E
l
{\displaystyle Q=CV=\epsilon {\frac {A}{l}}V=CEl}
V
=
Q
C
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}}
C
=
Q
V
=
ϵ
A
l
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}=\epsilon {\frac {A}{l}}}
Linh kiện điện tử
Điện DC
Điện AC
Điot + --
>|----- Vo .
V
o
=
V
i
−
V
d
{\displaystyle V_{o}=V_{i}-V_{d}}
Vi -----|<|----- Vo .
V
o
=
0
{\displaystyle V_{o}=0}
>|----- Vo . Nửa sóng cộng Vi Vi -----|<|----- Vo . Nửa sóng trừ Vi
NPN -
PNP -
Trang si tơ không dẩn điện khi
VB < VBE
Transistor dẩn điện khi
VB > VBE
Khi transistor dẩn điện,
IB ≠ 0 ,
IE = α IB ,
IC = β IB
Khi mắc với điện AC
NPN transistor cho qua nửa sóng chiều dương .
PNP transistor cho qua nửa sóng chiều dương
Mạch điện RLC nối tiếp[ sửa ]
Mạch Điện
V
o
V
i
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}}
Chức năng
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Âm
V
o
u
t
=
V
i
n
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\left(1+{R_{2} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Dương
V
o
u
t
=
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\!\ }
Dẩn Điện
V
o
u
t
=
−
R
f
(
V
1
R
1
+
V
2
R
2
+
⋯
+
V
n
R
n
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-R_{\mathrm {f} }\left({V_{1} \over R_{1}}+{V_{2} \over R_{2}}+\cdots +{V_{n} \over R_{n}}\right)}
Khuếch Đại Tổng
V
o
u
t
=
∫
0
t
−
V
i
n
R
C
d
t
+
V
i
n
i
t
i
a
l
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=\int _{0}^{t}-{V_{\mathrm {in} } \over RC}\,dt+V_{\mathrm {initial} }}
Khuếch Đại Tích Phân
V
o
u
t
=
−
R
C
(
d
V
i
n
d
t
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-RC\left({dV_{\mathrm {in} } \over dt}\right)}
Khuếch Đại Đạo Hàm
Hysteresis from
−
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {-R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
to
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
Schmitt trigger
L = RL RC
Từ Dung
R
i
n
=
−
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {in} }=-R_{3}{\frac {R_{1}}{R_{2}}}}
Điện Trở Âm
v
o
u
t
=
−
V
γ
ln
(
v
i
n
I
S
⋅
R
)
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-V_{\gamma }\ln \left({\frac {v_{\mathrm {in} }}{I_{\mathrm {S} }\cdot R}}\right)}
Khuếch Đại Logarit
v
o
u
t
=
−
R
I
S
e
v
i
n
V
γ
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-RI_{\mathrm {S} }e^{v_{\mathrm {in} } \over V_{\gamma }}}
Khuếch Đại Lủy Thừa
Sóng vuông
Lối mắc
Công thức
Sóng vuông một trạng thái
Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp
t
=
R
C
ln
(
3
)
≈
1.1
R
C
{\displaystyle t=RC\ln(3)\approx 1.1RC}
Với t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads
Sóng vuông hai trạng thái ổn
Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R1 , R2 and C
f
=
1
ln
(
2
)
⋅
C
⋅
(
R
1
+
2
R
2
)
{\displaystyle f={\frac {1}{\ln(2)\cdot C\cdot (R_{1}+2R_{2})}}}
Thời gian cao
t
h
=
ln
(
2
)
⋅
(
R
1
+
R
2
)
⋅
C
{\displaystyle t_{h}=\ln(2)\cdot (R_{1}+R_{2})\cdot C}
Thời gian thấp
t
l
=
ln
(
2
)
⋅
R
2
⋅
C
{\displaystyle t_{l}=\ln(2)\cdot R_{2}\cdot C}
Năng xuất của R1 phải cao hơn giá trị của
V
c
c
2
R
1
{\displaystyle {\frac {V_{cc}^{2}}{R_{1}}}}
Bộ giảm điện . Bộ phận điện tử có khả năng giảm điện
Bộ ổn điện . Bộ phận điện tử cho điện thế ổn không đổi ở tần số thời gian
Bộ phận điện tử
Lối mắc
Tính chất
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
1
j
ω
C
R
+
1
j
ω
C
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {\frac {1}{j\omega C}}{R+{\frac {1}{j\omega C}}}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
R
R
=
j
ω
L
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {R}{R=j\omega L}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
L
R
{\displaystyle T_{L}={\frac {L}{R}}}
T
H
=
R
C
{\displaystyle T_{H}=RC}
ω
L
−
ω
H
=
R
L
−
1
R
C
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {R}{L}}-{\frac {1}{RC}}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
R
C
{\displaystyle T_{L}=RC}
T
H
=
L
R
{\displaystyle T_{H}={\frac {L}{R}}}
ω
L
−
ω
H
=
1
R
C
−
R
L
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {1}{RC}}-{\frac {R}{L}}}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ khuếch đại điện . Bộ phận điện tử có khả năng khuếch đại điện
Bộ phận điện tử
Khuếch đại điện âm
Khuếch đại điện dương
Trăng si tơ
v
o
v
i
=
1
−
(
R
2
R
2
+
R
1
)
(
R
3
R
4
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1-({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})({\frac {R_{3}}{R_{4}}})}
R
1
=
0
{\displaystyle R_{1}=0}
.
R
4
=
(
n
+
1
)
R
3
{\displaystyle R_{4}=(n+1)R_{3}}
V
o
u
t
=
−
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-nV_{\mathrm {in} }}
{\displaystyle }
Op amp 741
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
−
n
V
i
n
{\displaystyle -nV_{\mathrm {in} }}
.
R
f
=
n
R
1
{\displaystyle R_{f}=nR_{1}}
V
o
=
V
i
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{o}=V_{i}(1+{\frac {R_{2}}{R_{1}}})}
V
o
u
t
=
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=nV_{\mathrm {in} }}
.
R
2
=
n
R
1
{\displaystyle R_{2}=nR_{1}}
R
2
R
1
>>
1
{\displaystyle {\frac {R_{2}}{R_{1}}}>>1}
Biến điện
V
o
u
t
=
−
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
−
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=-nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
V
o
u
t
=
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
Bộ dao động sóng điện[ sửa ]
Bộ dao động sóng điện . Bộ phận điện tử có khả năng tạo ra dao động dao động sóng điện tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp
Bộ biến đổi chiều điện[ sửa ]
Bộ biến đổi chiều điện . Bộ phận điện tử có khả năng biến đổi sóng điện . Thí dụ như biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều
Bộ phận điện tử
Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm
Với Biến điện không có chia ở trung tâm
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC[ sửa ]
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC . Bộ phận điện tử có khả năng biến đổi sóng điện AC sang sóng điện DC