Công thức điện tử

Tủ sách mở Wikibooks

Sách công thức tóan điện tử

Điện[sửa]

Điện DC hình
Điện AC hình

Điện và vật dẩn điện[sửa]

Điện DC hình
Điện AC hình

Điện nguồn[sửa]

DC[sửa]

AC[sửa]

Điện trở[sửa]

DC[sửa]

Điện trở kháng

Điện dẩn

Điện thế

Dòng điện

AC[sửa]

Dòng điện

Điện thế

Điện ứng

Điện kháng


Điện từ cảm

Từ dung

Năng lượng nhiệt nội, nhiệt sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện . Năng lượng điện thất thoát dưới dạng nhiệt

Năng lượng điện truyền với thất thoát dưới dạng nhiệt

Năng lượng nhiệt ngoại ,Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

từ[sửa]

DC[sửa]

AC[sửa]

Dòng điện

Điện thế

Điện ứng

Điện kháng


Điện từ cảm

Từ dung

Năng lượng nhiệt nội, nhiệt sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện . Năng lượng điện thất thoát dưới dạng nhiệt


Năng lượng nhiệt ngoại ,Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

Tụ điện[sửa]

DC[sửa]

AC[sửa]

Diot[sửa]

DC[sửa]

AC[sửa]

Linh kiện điện tử Điện DC Điện AC
Điot
+ --
>|----- Vo .
Vi -----|<|----- Vo .
>|----- Vo . Nửa sóng cộng Vi
Vi -----|<|----- Vo . Nửa sóng trừ Vi

Trăng si tơ[sửa]

NPN -
PNP -

Tính chất IV[sửa]

DC[sửa]

Trang si tơ không dẩn điện khi

VB < VBE

Transistor dẩn điện khi

VB > VBE

Khi transistor dẩn điện,

IB ≠ 0 ,
IE = α IB ,
IC = β IB

AC[sửa]

Khi mắc với điện AC

NPN transistor cho qua nửa sóng chiều dương .
PNP transistor cho qua nửa sóng chiều dương

IC[sửa]

Linh kiện điện tử Điện DC Điện AC
IC 741

Chân của con chíp IC 741


1 Chỉnh Không
2 Chân Nhập Trừ
3 Chân Nhập Cộng
4 Chân Điện Nguồn -V
5 Không Dùng
6 Chân Xuất
7 Chân Điện Nguồn +V
8 Không Dùng
Ký hiệu

Khuếch đại khác biệt giửa hai điện thế ở cổng nhập

Khuếch Đại Điện Âm

Khuếch Đại Điện Dương

So Sánh hai Điện Thế



IC 555

Các chân của con chip IC555
Pinout diagram
1 . GND . Chạm đất (0 V)
2 . TRIG . OUT lên , khoảng thời gian , khi nhập dưới 1/3 VCC.
3 . OUT . khởi động bởi TRIG +VCC or GND.
4 . RESET . Khoảnh thời gian
5 . CTRL . điều khiển mạch chia điện bên trong (mặc định, 2/3 VCC).
6 .THR . Khoảnh thời gian ngưng khi điện thế ở THR trên CTRL.
7 . DIS . Xuất hở thâu ; nhả điện tụ điện
8 . V+, VCC . Điện cấp phát 3 and 15 V.

Mạch điện[sửa]

Mạch điện điện trở[sửa]

Mạch điện Lối mắc Tính chất
Mạch chia điện





Mạch T





Mạch π 2 cổng
Mạch Nối Tiếp Song Song
Δ - Y Hoán Chuyển




Y - Δ Hoán Chuyển

Mạch điện RLC nối tiếp[sửa]

Mạch điện Tính chất Công thức
Mạch điện RLC nối tiếp


1. R≠0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái cân bằng









Nghiệm phương trình
Một nghiệm thực . .
Hai nghiệm thực . .
Hai nghiệm phức . .





2. R≠0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái đồng bộ










3. R=0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái cân bằng








4. R=0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái đồng bộ




Mạch điện LC[sửa]

Mạch điện Tính chất Công thức
Mạch điện LC nối tiếp


Ở trạng thái cân bằng








Ở trạng thái đồng bộ




Mạch điện RL[sửa]

Mạch điện điện tử Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp








Mạch điện RL bộ lọc tần số thấp






Mạch điện RL bộ lọc tần số cao







Mạch Điện RC[sửa]

Mạch điện Tính chất
Mạch Điện RC nối tiếp
Mạch Điện RC nối tiếp








Mạch điện RC bộ lọc tần số thấp







Mạch điện RC bộ lọc tần số cao






Mạch điện IC[sửa]

Mạch điện IC 741[sửa]

Mạch Điện Chức năng
Inverting amplifier Khuếch Đại Điện Âm
Non-inverting amplifier Khuếch Đại Điện Dương
Voltage follower Dẩn Điện
Summing amplifier Khuếch Đại Tổng
Integrating amplifier Khuếch Đại Tích Phân
Differentiating amplifier Khuếch Đại Đạo Hàm
Schmitt trigger Hysteresis from to Schmitt trigger
Inductance gyrator L = RLRC Từ Dung
Negative impedance converter Điện Trở Âm
Logarithmic configuration Khuếch Đại Logarit
Exponential configuration Khuếch Đại Lủy Thừa

Mạch điện IC 555[sửa]

Sóng vuông Lối mắc Công thức
Sóng vuông một trạng thái
The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode
Schematic of a 555 in monostable mode Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp

Với
t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads
Sóng vuông hai trạng thái ổn Standard 555 Astable Circuit Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R1, R2 and C

Thời gian cao

Thời gian thấp

Năng xuất của R1 phải cao hơn giá trị của

Bộ phận điện tử[sửa]

Bộ giảm điện[sửa]

Bộ giảm điện . Bộ phận điện tử có khả năng giảm điện

Bộ giảm điện Lối mắc Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp










Mạch điện RC nối tiếp









Bộ ổn điện[sửa]

Bộ ổn điện . Bộ phận điện tử cho điện thế ổn không đổi ở tần số thời gian

Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất
Bộ lọc tần số thấp





Bộ lọc tần số thấp






Bộ lọc tần số cao







Bộ lọc tần số cao






Bộ lọc băng tần




Bộ lọc băng tần




Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R





Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC





Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R





Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC





Bộ khuếch đại điện[sửa]

Bộ khuếch đại điện . Bộ phận điện tử có khả năng khuếch đại điện

Bộ phận điện tử Khuếch đại điện âm Khuếch đại điện dương
Trăng si tơ

.
Op amp 741
Inverting amplifier

.

Non-inverting amplifier

.
Biến điện


.



.

Bộ dao động sóng điện[sửa]

Bộ dao động sóng điện . Bộ phận điện tử có khả năng tạo ra dao động dao động sóng điện tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ dao động sóng điện đều








Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin

Bộ dao động sóng điện dừng



Từ trên






Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π

Bộ dao động sóng điện giảm dần đều
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy










Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực .

2 nghiệm thực .


2 nghiệm phức .

Bộ dao động sóng điện cao thế
Ở Trạng Thái Đồng Bộ





Xét mạch điện ở 3 tần số góc


Bộ biến đổi chiều điện[sửa]

Bộ biến đổi chiều điện . Bộ phận điện tử có khả năng biến đổi sóng điện . Thí dụ như biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều

Bộ phận điện tử Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm
Với Biến điện không có chia ở trung tâm

Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC[sửa]

Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC . Bộ phận điện tử có khả năng biến đổi sóng điện AC sang sóng điện DC

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC