Sách công thức/Sách công thức Vật lý/Công thức Điện/Công thức Điện dẩn

Tủ sách mở Wikibooks

Mọi vật dẫn điện được chia thành 3 loại vật tùy theo khả năng dẫn điện của vật

Vật dẩn điện Địn nghỉa Thí dụ Ứng dụng
Dẫn điện Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) Điện trở , Tụ điện , Cuộn từ .
Bán dẫn điện Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) Điot , Trăng si tơ , FET
Cách điện Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ...


Dẩn điện[sửa]

Tính chất dẩn điện Định nghỉa Ký hiệu Công tức
Độ kháng điện là nghịch đảo của Độ dẩn điện ρ
Độ dẫn điện là nghịch đảo của điện trở suất σ
Độ dẫn điện của một số kim loại ở khoảng 27 °C:
Chất dẫn điện Phân loại σ in S/m Nguồn
Bạc Kim loại 61,39 · 106
Đồng Kim loại ≥ 58,0 · 106
Vàng Kim loại 44,0 · 106
Nhôm Kim loại 36,59 · 106
Natri Kim loại 21 · 106
Wolfram Kim loại 18,38 · 106
Đồng thau (CuZn37) Kim loại ≈ 15,5 · 106
Sắt Kim loại 10,02 · 106
Crom Kim loại 8,74 · 106
Chì Kim loại 4,69 · 106
Titan (bei 273 K) Kim loại 2,56 · 106
Thép không gỉ (1.4301) Kim loại 1,4 · 106
Thủy ngân Kim loại 1,04 · 106
Gadolini Kim loại 0,74 · 106
Than chì (parallel zu Schichten) Phi kim 3 · 106
Polymer dẫn điện 10−11 bis 105
Germani Bán dẫn 1,45
Silic, undotiert Bán dẫn 252 · 10−6
Teluride Bán dẫn 5 · 10−3
Nước biển ≈ 5
Nước máy ≈ 50 · 10−3
Nước tinh khiết 5 · 10−6

Phản ứng điện của Điện trở[sửa]

Phản ứng điện DC[sửa]

Theo định luật Ohm

Phản ứng điện AC[sửa]

Điện[sửa]

Điện ứng

Điện kháng

Điện thế

Dòng điện

Năng lượng điện

Điện từ[sửa]

Điện từ cảm


Điện nhiệt[sửa]

Năng lượng điện truyền[sửa]

Điện từ nhiệt[sửa]