Sách điện tử/Linh kiện điện tử/Tụ điện

Tủ sách mở Wikibooks

Tụ điện là một linh kiện điện tử có khả năng sanh điện trường khi mắc nối với điện tạo ra từ 2 bề mặt dẩn điện song song với nhau .

Biểu tượng mạch điện[sửa]

Tụ điện có biểu tượng mạch điện

Điện dung[sửa]

Điện dung là tính chất vật lý của tụ điện đại diện cho điện lượng sinh ra bởi một dòng điện trên tụ điện .

Ký hiệu và đơn vị đo lường[sửa]

Điện dung có ký hiệu mạch điện C đo bằng đơn vị Henry F

Công thức Điện dung[sửa]

Điện lượng

Điện dung

Điện trường

Điện thế

Độ dẩn điện của vật liệu[sửa]

Với tụ điện tạo từ 2 bề mặt song song với nhau có kích thứớc Chiều dài , l , Điện tích , A , với vài vòng quấn N . Khi mắc với điện Độ điện dung

Tụ điện và điện[sửa]

Điện và Tụ điện tương tác với nhau tạo ra các phản ứng điện

Phản ứng điện DC[sửa]

Điện lượng
Điện dung
Điện thế
Dòng điện
Năng lượng
Điện trường

Phản ứng điện AC[sửa]

Điện Thế
Dòng Điện
Năng Lượng Lưu Trử Năng Lượng Lưu Trử trên cuộn dây bằng khả năng của Dòng điện tạo từ
Điện Kháng
Điện Ứng
Góc Độ Khác Biệt Giửa Điện thế và Dòng Điện
Hằng số thời gian

Mạch điện tụ điện[sửa]

Mạch điện nối tiếp RLC[sửa]

Mạch điện nối tiếp RC[sửa]

Mạch điện của một Tụ Điện và một Điện Trở mắc nối tiếp với nhau trong một vòng khép kín

Mạch điện RC nối tiếp có Phương trình đạo hàm của mạch điện

Nghiệm phương trình là hàm số lủy thừa của e

Mạch điện 2 cổng RC[sửa]

Tỉ lệ điện xuất trên điện nhập

Mạch điện 2 cổng CR[sửa]

=

Tổng kết tụ điện[sửa]

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N
Biểu Tượng
Điện dung
Điện thế
Điện tích
Dòng điện
Năng lượng
Điện Thế
Dòng Điện
Năng Lượng Điện
Điện Kháng


Điện Ứng
Góc độ khác biệt
Hằng số thời gian
Phản Ứng Tần Số Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp
với cuộn từ không có thất thóat

Loại tụ điện[sửa]

Tụ điện không đổi[sửa]

Tụ điện biến đổi[sửa]

Tụ điện phân cực[sửa]