Sách khoa học [ sửa ]
Điện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC
Điện loại
Ký hiệu
Công thức
Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian tạo ra từ Điện giải, Điện cực, Điện từ trường và biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian tạo ra từ Điện từ trường được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC
v
(
t
)
=
V
s
i
n
ω
t
{\displaystyle v(t)=Vsin\omega t}
Vật dẩn điện [ sửa ]
Tùy theo mức độ dẩn điện của vật, vật dẩn điện được chia thành 3 loại Dẩn điện, Bán dẩn điện và Cách điện
Phản ứng điện [ sửa ]
Vật dẩn điện
Phản ứng điện DC
Phản ứng điện AC
Điện trở
R
=
V
I
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}}
G
=
I
V
=
1
R
{\displaystyle G={\frac {I}{V}}={\frac {1}{R}}}
X
(
t
)
=
v
(
t
)
i
(
t
)
{\displaystyle X(t)={\frac {v(t)}{i(t)}}}
v
(
t
)
=
i
(
t
)
X
(
t
)
{\displaystyle v(t)=i(t)X(t)}
i
(
t
)
=
v
(
t
)
X
(
t
)
=
0
{\displaystyle i(t)={\frac {v(t)}{X(t)}}=0}
Z
(
t
)
=
R
+
X
(
t
)
=
R
{\displaystyle Z(t)=R+X(t)=R}
Cuộn từ
L
=
B
I
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}}
X
(
t
)
=
v
(
t
)
i
(
t
)
=
ω
L
∠
90
=
j
ω
L
=
s
L
{\displaystyle X(t)={\frac {v(t)}{i(t)}}=\omega L\angle 90=j\omega L=sL}
v
(
t
)
=
L
d
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)=L{\frac {di(t)}{dt}}}
i
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Z
(
t
)
=
R
+
X
(
t
)
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
=
R
+
j
ω
L
=
R
+
s
L
{\displaystyle Z(t)=R+X(t)=R\angle 0+\omega L\angle 90=R+j\omega L=R+sL}
Tụ điện
C
=
Q
V
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}}
X
(
t
)
=
v
(
t
)
i
(
t
)
=
1
ω
C
∠
−
90
=
1
j
ω
C
=
1
s
C
{\displaystyle X(t)={\frac {v(t)}{i(t)}}={\frac {1}{\omega C}}\angle -90={\frac {1}{j\omega C}}={\frac {1}{sC}}}
v
(
t
)
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
i
(
t
)
=
C
d
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)=C{\frac {dv(t)}{dt}}}
Z
(
t
)
=
R
+
X
(
t
)
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
=
R
+
1
j
ω
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z(t)=R+X(t)=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90=R+{\frac {1}{j\omega C}}=R+{\frac {1}{sC}}}
Mạch điện [ sửa ]
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật mạch điện [ sửa ]
Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện
Hình
Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
Định luật Kirchoff
Định luật Kirchoff
Hình
Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện
Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
∑
k
=
1
n
I
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}{I}_{k}=0}
Định luật Kirchhoff về điện thế
Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
∑
k
=
1
n
V
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}V_{k}=0}
Lối mắc mạch điện [ sửa ]
Lối mắc mạch điện
Ý nghỉa
Lối mắc
Mạch điện nối tiếp
Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau
Mạch điện song song
Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau
Mạch điện 2 cổng
Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau
Mạch điện tích hợp
Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn
Mạch điện điện trở [ sửa ]
Mạch điện điốt [ sửa ]
Mạch điện transistor [ sửa ]
Mạch điện IC [ sửa ]
Mạch Điện IC741
V
o
V
i
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}}
Chức năng
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Âm
V
o
u
t
=
V
i
n
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\left(1+{R_{2} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Dương
V
o
u
t
=
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\!\ }
Dẩn Điện
V
o
u
t
=
−
R
f
(
V
1
R
1
+
V
2
R
2
+
⋯
+
V
n
R
n
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-R_{\mathrm {f} }\left({V_{1} \over R_{1}}+{V_{2} \over R_{2}}+\cdots +{V_{n} \over R_{n}}\right)}
Khuếch Đại Tổng
V
o
u
t
=
∫
0
t
−
V
i
n
R
C
d
t
+
V
i
n
i
t
i
a
l
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=\int _{0}^{t}-{V_{\mathrm {in} } \over RC}\,dt+V_{\mathrm {initial} }}
Khuếch Đại Tích Phân
V
o
u
t
=
−
R
C
(
d
V
i
n
d
t
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-RC\left({dV_{\mathrm {in} } \over dt}\right)}
Khuếch Đại Đạo Hàm
Hysteresis from
−
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {-R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
to
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
Schmitt trigger
L = RL RC
Từ Dung
R
i
n
=
−
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {in} }=-R_{3}{\frac {R_{1}}{R_{2}}}}
Điện Trở Âm
v
o
u
t
=
−
V
γ
ln
(
v
i
n
I
S
⋅
R
)
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-V_{\gamma }\ln \left({\frac {v_{\mathrm {in} }}{I_{\mathrm {S} }\cdot R}}\right)}
Khuếch Đại Logarit
v
o
u
t
=
−
R
I
S
e
v
i
n
V
γ
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-RI_{\mathrm {S} }e^{v_{\mathrm {in} } \over V_{\gamma }}}
Khuếch Đại Lủy Thừa
Mạch điện RL [ sửa ]
Mạch điện RC [ sửa ]
Mạch điện LC [ sửa ]
Mạch điện RLC [ sửa ]
Ỏ trạng thái cân bằng
V
L
+
V
C
+
V
R
=
0
{\displaystyle V_{L}+V_{C}+V_{R}=0}
L
d
2
i
d
t
2
+
1
C
∫
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {d^{2}i}{dt^{2}}}+{\frac {1}{C}}\int idt+iR=0}
d
2
i
d
t
2
+
R
L
d
i
d
t
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}i}{dt^{2}}}+{\frac {R}{L}}{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
i
+
R
L
s
i
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle s^{2}i+{\frac {R}{L}}si+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
+
2
α
+
β
=
0
{\displaystyle s^{2}+2\alpha +\beta =0}
s
{\displaystyle s}
α
,
β
{\displaystyle \alpha ,\beta }
f
(
t
)
=
A
e
s
t
{\displaystyle f(t)=Ae^{st}}
α
{\displaystyle \alpha }
α
=
β
{\displaystyle \alpha =\beta }
i
=
A
e
−
α
t
=
A
(
α
)
{\displaystyle i=Ae^{-\alpha t}=A(\alpha )}
α
±
λ
{\displaystyle \alpha \pm \lambda }
α
>
β
{\displaystyle \alpha >\beta }
i
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
e
λ
t
+
A
(
α
)
e
−
λ
t
{\displaystyle i=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )e^{\lambda t}+A(\alpha )e^{-\lambda t}}
α
±
j
ω
{\displaystyle \alpha \pm j\omega }
α
>
β
{\displaystyle \alpha >\beta }
i
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
s
i
n
ω
t
{\displaystyle i=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )sin\omega t}
A
(
α
)
=
A
e
−
α
t
{\displaystyle A(\alpha )=Ae^{-\alpha t}}
ω
=
β
−
α
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta -\alpha }}}
λ
=
α
−
β
{\displaystyle \lambda ={\sqrt {\alpha -\beta }}}
β
=
1
L
C
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{LC}}}
α
=
R
2
L
{\displaystyle \alpha ={\frac {R}{2L}}}
Ở trạng thái đồng bộ
Z
t
=
Z
L
+
Z
C
+
Z
R
=
R
{\displaystyle Z_{t}=Z_{L}+Z_{C}+Z_{R}=R}
Z
C
+
Z
L
=
0
{\displaystyle Z_{C}+Z_{L}=0}
ω
L
=
−
1
ω
C
{\displaystyle \omega L=-{\frac {1}{\omega C}}}
ω
o
=
−
1
L
C
=
±
j
1
L
C
=
±
j
1
T
{\displaystyle \omega _{o}={\sqrt {-{\frac {1}{LC}}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{LC}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{T}}}}
T
=
L
C
{\displaystyle T=LC}
i
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle i(\omega =0)=0}
i
(
ω
=
ω
o
)
=
v
R
{\displaystyle i(\omega =\omega _{o})={\frac {v}{R}}}
i
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle i(\omega =00)=0}
Điện từ [ sửa ]
Nam châm [ sửa ]
Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm .
Tính chất [ sửa ]
Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình
Loại nam châm [ sửa ]
Loại nam châm
Cấu tạo
Nam châm thừong
Nam châm điện
Điện tích [ sửa ]
Điện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương
Vật + e → Điện tích âm (-)
Vật − e → Điện tích dương (+)
Tính chất Điện tích [ sửa ]
Mọi điện tích đều có các tính chất sau Điện lượng Q, Điện trường E và Từ trường B
Tính chất
Định nghỉa
Ký hiệu
Đơn vị
Điện tích
Điện lượng
cho biết số lượng điện của Điện tích
Q
Coulomb (C )
1
C
=
6
,
24
×
10
18
{\displaystyle 1C=6,24\times 10^{18}}
electron
Điện tích âm có -Q C Điện tích dương có +Q C .
Điện trường
cho biết trường điện của các đường lực điện trong một diện tích
E
V/m
Điện tích âm có các đường lực điện hướng vô Điện tích dương có các đường lực điện hướng ra .
Từ trường
cho biết trường từ của các đường lực từ trong một diện tích
B
tesla (T) = 1 Wb/m²
Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ Điện tích dương có các vòng tròn lực từ đi nghịch chiều kim đồng hồ.
Định luật Điện tích [ sửa ]
Định luật Coulomb [ sửa ]
Điện trường của điện tích điểm dương và âm.
Định luật Coulomb cho rằng
Khi có nhiều điện tích nằm kề nhau, điện tích đồng loại sẻ đẩy nhau . Điện tích khác loại sẻ hút nhau . Điện tích âm sẻ hút điện tích dương về hướng mình tạo ra lực hút điện tích còn được gọi là Lực Coulomb
Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Với
F
Q
{\displaystyle F_{Q}}
- Lực hút điện tích
Q
+
,
Q
−
{\displaystyle Q_{+},Q_{-}}
- Điện tích
r
{\displaystyle r}
- Cách khoảng giửa 2 điện tích
K
{\displaystyle K}
- Hằng số hấp dẩn điện tích
Từ trên
Khoản cách giửa 2 điện tích
r
=
K
Q
+
Q
−
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{F_{Q}}}}}}
Với 2 điện lượng cùng cường độ
Q
+
=
Q
−
=
Q
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}=Q}
Lự Coulomb
F
Q
=
K
Q
2
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}
Khoảng cách giửa 2 điện tích
r
=
K
Q
2
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {K{\frac {Q^{2}}{F_{Q}}}}}}
Điện trường
E
=
F
Q
Q
=
K
Q
r
2
{\displaystyle E={\frac {F_{Q}}{Q}}=K{\frac {Q}{r^{2}}}}
Năng lực Điện trường
W
E
=
∫
E
d
r
=
∫
K
Q
r
2
d
r
=
K
Q
r
{\displaystyle W_{E}=\int Edr=\int K{\frac {Q}{r^{2}}}dr=K{\frac {Q}{r}}}
Năng lươ.ng Điện trường
U
E
=
W
E
t
=
K
Q
r
t
{\displaystyle U_{E}={\frac {W_{E}}{t}}=K{\frac {Q}{rt}}}
Định luật Ampere [ sửa ]
Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau
F
E
=
Q
E
{\displaystyle F_{E}=QE}
Với
F
E
{\displaystyle F_{E}}
- Lực điện động
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
E
{\displaystyle E}
- Điện trương
Từ trên,
F
E
=
Q
E
=
Q
V
l
=
W
l
{\displaystyle F_{E}=QE=Q{\frac {V}{l}}={\frac {W}{l}}}
Đường dài di chuyển
l
=
W
F
E
{\displaystyle l={\frac {W}{F_{E}}}}
Vận tốc di chuyển
v
=
l
t
=
W
t
F
E
=
U
F
E
{\displaystyle v={\frac {l}{t}}={\frac {W}{tF_{E}}}={\frac {U}{F_{E}}}}
Thời gian di chuyển
t
=
l
v
=
W
F
E
/
U
F
E
=
W
U
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {W}{F_{E}}}/{\frac {U}{F_{E}}}={\frac {W}{U}}}
Định luật Lorentz [ sửa ]
Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Định luật Lorentz cho rằng
Lực điện từ là lực tổng hợp của Lực điện và Lực từ tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong trường điện từ . Lực điện có phương trùng với phương chuyển động của hạt mang điện . Lực từ có phương luôn vuông góc với phương chuyển động của hạt mang điện và làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện. Nếu hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn, nếu hạt chuyển động theo phương không vuông góc với đường cảm ứng từ thì quỹ đạo của nó sẽ là hình xoắn ốc .
Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống
Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau
F
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB}
Với
F
B
{\displaystyle F_{B}}
- Lực Lorentz hay Lực từ động
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
v
{\displaystyle v}
- Vận tốc
B
{\displaystyle B}
- Từ cảm
Từ trên,
F
B
=
Q
v
B
=
I
t
v
B
=
I
l
B
{\displaystyle F_{B}=QvB=ItvB=IlB}
Vận tốc di chuyển
v
=
F
B
Q
B
{\displaystyle v={\frac {F_{B}}{QB}}}
Đường dài di chuyển
l
=
F
B
I
B
{\displaystyle l={\frac {F_{B}}{IB}}}
Thời gian di chuyển
t
=
F
B
I
B
/
F
B
Q
B
=
Q
I
{\displaystyle t={\frac {F_{B}}{IB}}/{\frac {F_{B}}{QB}}={\frac {Q}{I}}}
Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động
F
R
=
F
B
{\displaystyle F_{R}=F_{B}}
m
v
2
R
=
Q
v
B
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{R}}=QvB}
Vận tốc di chuyển
v
=
Q
m
B
R
{\displaystyle v={\frac {Q}{m}}BR}
Bán kín vòng tròn
R
=
m
v
Q
B
{\displaystyle R={\frac {mv}{QB}}}
Lực Điện từ
Lực điện từ có ký hiệu
F
E
B
{\displaystyle F_{EB}}
đo bằng đơn vị Newton N . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , Lực động điện và Lực động từ được tính bằng công thức sau
F
E
B
=
F
E
+
F
B
=
Q
E
±
Q
v
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}=QE\pm QvB=Q(E\pm vB)}
Với
F
E
B
{\displaystyle F_{EB}}
- Lực động điện từ
F
E
{\displaystyle F_{E}}
- Lực động điện
F
B
{\displaystyle F_{B}}
- Lực động từ
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
E
{\displaystyle E}
- Điện trường
E
{\displaystyle E}
- Từ trường
v
{\displaystyle v}
- Vận tốc
Từ trên,
v
=
0
{\displaystyle v=0}
F
E
B
=
Q
E
{\displaystyle F_{EB}=QE}
Q
,
E
=
0
{\displaystyle Q,E=0}
F
E
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{EB}=\pm QvB}
E
±
Q
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm QvB=0}
F
E
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
=
0
{\displaystyle F_{EB}=Q(E\pm vB)=0}
E
±
Q
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm QvB=0}
|
E
|
=
v
|
B
|
{\displaystyle |E|=v|B|}
|
B
|
=
1
v
|
E
|
{\displaystyle |B|={\frac {1}{v}}|E|}
v
=
|
E
|
|
B
|
{\displaystyle v={\frac {|E|}{|B|}}}
Đường dài điện trường
l
E
=
Q
V
F
E
{\displaystyle l_{E}={\frac {QV}{F_{E}}}}
Đường dài từ trường
l
B
=
F
B
I
B
{\displaystyle l_{B}={\frac {F_{B}}{IB}}}
Đường dài điện từ trường
l
E
B
=
l
E
2
+
l
B
2
=
(
Q
V
F
E
)
2
+
(
F
B
I
B
)
2
{\displaystyle l_{EB}={\sqrt {l_{E}^{2}+l_{B}^{2}}}={\sqrt {({\frac {QV}{F_{E}}})^{2}+({\frac {F_{B}}{IB}})^{2}}}}
Lực tương tác điện tích [ sửa ]
Dạng lực tương tác điện tích
Tương tác điện tích
Ý nghỉa
Công thức toán
Lực hút điện tích
Tương tác giửa 2 điện tích khác loại
Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực động điện
Tương tác giửa Điện và Điện tích
Lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang tạo ra điện trường bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động điện
F
E
=
Q
E
{\displaystyle F_{E}=QE}
Lực động từ
Tương tác giửa nam châm từ và điện tích
Lực từ của Nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc tạo ra từ trường thẳng hàng hay vòng tròn từ bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động từ
F
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB}
Lực điện từ
Tương tác giửa điện và từ với điện tích
Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ thẳng hàng theo hướng nghiên có giá trị bằng tổng 2 lực Lực điện động và lực từ động
F
E
B
=
F
E
+
F
B
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}}
F
E
B
=
Q
E
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{EB}=QE\pm QvB}
F
E
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=Q(E\pm vB)}
Điện từ trường [ sửa ]
Định luật Gauss [ sửa ]
Mật độ trường điện từ [ sửa ]
Cho biết cách tính mật độ trường điện từ
ΨE = EA =
∮
S
E
⋅
d
A
=
1
ϵ
o
∫
V
ρ
d
V
=
Q
A
ϵ
o
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {E} \cdot d\mathbf {A} ={1 \over \epsilon _{o}}\int _{V}\rho \ dV={\frac {Q_{A}}{\epsilon _{o}}}}
ΨE = BA =
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }}
Với
Φ
{\displaystyle \Phi }
là thông lượng điện ,
E
{\displaystyle \mathbf {E} }
là điện trường ,
d
A
{\displaystyle d\mathbf {A} }
là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S ,
Q
A
{\displaystyle Q_{\mathrm {A} }}
là điện tích được bao bởi mặt đó,
ρ
{\displaystyle \rho }
là mật độ điện tích tại một điểm trong
V
{\displaystyle V}
,
ϵ
o
{\displaystyle \epsilon _{o}}
là hằng số điện của không gian tự do và
∮
S
{\displaystyle \oint _{S}}
là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V .
Công thức toán E B [ sửa ]
Từ trên
Q
=
ϵ
E
A
=
D
A
{\displaystyle Q=\epsilon EA=DA}
D
=
ϵ
E
=
Q
A
{\displaystyle D=\epsilon E={\frac {Q}{A}}}
E
=
D
ϵ
=
Q
ϵ
A
{\displaystyle E={\frac {D}{\epsilon }}={\frac {Q}{\epsilon A}}}
ϵ
=
D
E
=
Q
E
{\displaystyle \epsilon ={\frac {D}{E}}={\frac {Q}{E}}}
I
=
B
A
μ
=
H
A
{\displaystyle I={\frac {BA}{\mu }}=HA}
B
=
μ
I
A
=
L
I
{\displaystyle B={\frac {\mu I}{A}}=LI}
H
=
B
μ
=
I
A
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {I}{A}}}
μ
=
B
A
I
=
B
H
{\displaystyle \mu ={\frac {BA}{I}}={\frac {B}{H}}}
D
=
H
{\displaystyle D=H}
ϵ
E
=
B
μ
{\displaystyle \epsilon E={\frac {B}{\mu }}}
1
μ
ϵ
=
E
B
{\displaystyle {\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}={\sqrt {\frac {E}{B}}}}
C
2
=
E
B
{\displaystyle C^{2}={\frac {E}{B}}}
E
=
C
2
B
{\displaystyle E=C^{2}B}
B
=
1
C
2
E
{\displaystyle B={\frac {1}{C^{2}}}E}
Cường độ điện trường của dẫn điện [ sửa ]
Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện [ sửa ]
Cộng dây thẳng dẩn điện
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
2
π
r
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {2\pi r}{l}}i}
H
=
B
μ
=
2
π
r
μ
l
i
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {2\pi r}{\mu l}}i}
Vòng tròn dẩn điện
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
2
π
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {2\pi }{l}}i}
H
=
B
μ
=
2
π
μ
l
i
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {2\pi }{\mu l}}i}
N vòng tròn dẩn điện
B
=
L
i
=
N
μ
A
i
{\displaystyle B=Li={\frac {N\mu }{A}}i}
H
=
B
μ
=
N
i
A
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {Ni}{A}}}
Định luật Ampere [ sửa ]
Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện
B
=
μ
A
i
=
L
i
{\displaystyle B={\frac {\mu }{A}}i=Li}
Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật
H
=
B
μ
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}}
Cường độ Từ trường của dẩn điện [ sửa ]
Cộng dây thẳng dẩn điện
B
=
L
I
=
μ
A
I
=
2
π
r
l
I
{\displaystyle B=LI={\frac {\mu }{A}}I={\frac {2\pi r}{l}}I}
Vòng tròn dẩn điện
B
=
L
I
=
μ
A
I
=
2
π
l
I
{\displaystyle B=LI={\frac {\mu }{A}}I={\frac {2\pi }{l}}I}
N vòng tròn dẩn điện
B
=
L
I
=
μ
A
I
=
N
μ
l
I
{\displaystyle B=LI={\frac {\mu }{A}}I={\frac {N\mu }{l}}I}
Từ dung [ sửa ]
L
=
B
i
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}}
Cộng dây thẳng dẩn điện
L
=
B
i
i
=
2
π
r
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}i={\frac {2\pi r}{l}}}
Vòng tròn dẩn điện
L
=
B
i
=
μ
A
=
2
π
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {\mu }{A}}={\frac {2\pi }{l}}}
N vòng tròn dẩn điện
L
=
B
i
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {N\mu }{l}}}
Định luật Lentz [ sửa ]
Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện
−
ϕ
B
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi _{B}=-NB=-NLi}
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
−
ϕ
B
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi _{B}=-NB=-NLi}
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
−
ϕ
B
=
−
N
B
=
−
L
i
{\displaystyle -\phi _{B}=-NB=-Li}
Định luật Faraday [ sửa ]
Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện
−
ϵ
=
−
∫
E
d
l
=
−
d
ϕ
B
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-\int Edl=-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}}
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
−
ϵ
=
−
d
ϕ
B
d
t
=
−
N
L
d
i
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}=-NL{\frac {di}{dt}}}
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
−
ϵ
=
−
d
ϕ
B
d
t
=
−
L
d
i
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}=-L{\frac {di}{dt}}}
Định luật Maxwell-Ampere [ sửa ]
∮
C
H
⋅
d
l
=
∬
S
J
⋅
d
A
+
d
d
t
∬
S
D
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {H} \cdot \mathrm {d} \mathbf {l} =\iint _{S}\mathbf {J} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} +{\mathrm {d} \over \mathrm {d} t}\iint _{S}\mathbf {D} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} }
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
+
d
Φ
E
d
t
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }+{\frac {d\mathbf {\Phi _{E}} }{dt}}}
Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell [ sửa ]
Các phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình , đề ra bởi James Clerk Maxwell , dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất.
Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:
Tên
Dạng phương trình vi phân
Dạng tích phân
Định luật Gauss :
∇
⋅
D
=
ρ
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {D} =\rho }
∮
S
D
⋅
d
A
=
∫
V
ρ
d
V
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {D} \cdot d\mathbf {A} =\int _{V}\rho dV}
Đinh luật Gauss cho từ trường (sự không tồn tại của từ tích ):
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∮
S
B
⋅
d
A
=
0
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {A} =0}
Định luật Faraday cho từ trường :
∇
×
E
=
−
∂
B
∂
t
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {\partial \mathbf {B} }{\partial t}}}
∮
C
E
⋅
d
l
=
−
d
d
t
∫
S
B
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {E} \cdot d\mathbf {l} =-\ {d \over dt}\int _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {A} }
Định luật Ampere (với sự bổ sung của Maxwell ):
∇
×
H
=
J
+
∂
D
∂
t
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {H} =\mathbf {J} +{\frac {\partial \mathbf {D} }{\partial t}}}
∮
C
H
⋅
d
l
=
∫
S
J
⋅
d
A
+
d
d
t
∫
S
D
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {H} \cdot d\mathbf {l} =\int _{S}\mathbf {J} \cdot d\mathbf {A} +{d \over dt}\int _{S}\mathbf {D} \cdot d\mathbf {A} }
Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace [ sửa ]
Được biểu diển bởi Laplace
Vector trường điện từ trong chân không
H
=
0
{\displaystyle H=0}
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {E} =0}
∇
×
E
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {1}{T_{o}}}\mathbf {E} }
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∇
×
B
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {B} =-{\frac {1}{T_{o}}}\mathbf {E} }
T
o
=
μ
ϵ
{\displaystyle T_{o}=\mu \epsilon }
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
∇
2
E
=
−
β
o
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta _{o}\mathbf {E} }
∇
2
B
=
−
β
o
E
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta _{o}\mathbf {E} }
Hàm số Sóng Điện từ
E
=
A
s
i
n
ω
o
t
{\displaystyle E=Asin\omega _{o}t}
B
=
A
s
i
n
ω
o
t
{\displaystyle B=Asin\omega _{o}t}
ω
o
=
β
o
{\displaystyle \omega _{o}={\sqrt {\beta _{o}}}}
Vector trường điện từ trong môi trường vật chất
H ≠ 0
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {E} =0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {1}{T}}\mathbf {E} }
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∇
×
B
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {B} =-{\frac {1}{T}}\mathbf {E} }
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta \mathbf {E} }
∇
2
B
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta \mathbf {E} }
Hàm số Sóng Điện từ
E
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle E=Asin\omega t}
B
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle B=Asin\omega t}
ω
=
β
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}}
Phương trình vector dao động điện từ [ sửa ]
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường , E và Từ trường , B
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T}}B}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Sóng điện từ [ sửa ]
Dao động điện từ [ sửa ]
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường , E và Từ trường , B
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T}}B}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Dùng phép toán
∇
(
∇
×
E
)
=
∇
(
−
1
T
E
)
=
∇
2
E
{\displaystyle \nabla (\nabla \times E)=\nabla (-{\frac {1}{T}}E)=\nabla ^{2}E}
∇
(
∇
×
B
)
=
∇
(
−
1
T
B
)
=
∇
2
B
{\displaystyle \nabla (\nabla \times B)=\nabla (-{\frac {1}{T}}B)=\nabla ^{2}B}
Phương trình sóng điện từ [ sửa ]
Cho một Phương trình sóng điện từ
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta E}
∇
2
B
=
−
β
B
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta B}
β
=
1
T
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{T}}}
Hàm số sóng điện từ [ sửa ]
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
E
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle E=Asin\omega t}
B
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle B=Asin\omega t}
ω
=
λ
f
=
β
=
C
=
3
×
10
8
{\displaystyle \omega =\lambda f={\sqrt {\beta }}=C=3\times 10^{8}}
Tính chất sóng điện từ [ sửa ]
Chuyển động sóng điện từ [ sửa ]
v
=
ω
=
λ
f
=
1
μ
ϵ
=
C
{\displaystyle v=\omega =\lambda f={\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=C}
W
=
p
v
=
p
C
=
p
λ
f
=
h
f
{\displaystyle W=pv=pC=p\lambda f=hf}
Với
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
Lượng tử [ sửa ]
Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt
λ
=
h
p
{\displaystyle \lambda ={\frac {h}{p}}}
. Đặc tính Sóng
p
=
h
λ
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda }}}
. Đặc tính Hạt
Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở
f
=
f
o
{\displaystyle f=f_{o}}
và Lượng tử điện ở
f
>
f
o
{\displaystyle f>f_{o}}
h
=
p
λ
o
=
p
C
f
o
{\displaystyle h=p\lambda _{o}=p{\frac {C}{f_{o}}}}
. Lượng tử quang
h
=
p
λ
=
p
C
f
{\displaystyle h=p\lambda =p{\frac {C}{f}}}
. Lượng tử điện
Năng lực lượng tử nhiệt điện từ [ sửa ]
Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng
W
=
h
f
=
h
C
λ
{\displaystyle W=hf=h{\frac {C}{\lambda }}}
Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở
f
=
f
o
{\displaystyle f=f_{o}}
và Năng lực lượng tử điện ở
f
>
f
o
{\displaystyle f>f_{o}}
Năng lực lượng tử quang
W
o
=
h
f
o
=
h
C
λ
o
{\displaystyle W_{o}=hf_{o}=h{\frac {C}{\lambda _{o}}}}
Năng lực lượng tử điện
W
=
h
f
=
h
C
λ
{\displaystyle W=hf=h{\frac {C}{\lambda }}}
Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg
Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện
Có thể biểu diển bằng công thức toán
1
2
h
{\displaystyle {\frac {1}{2}}h}
Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ [ sửa ]
Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau
RF , Sóng tần số radio
VF , Ánh sáng thấy được
UVF , Ánh sáng tím
X , Tia X
γ , Tia gamma
Điện tử [ sửa ]
Linh kiện điện tử [ sửa ]
Điện trở [ sửa ]
Linh Kiện Điện Tử
Điện Trở
Cấu Tạo
Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,
Biểu Tượng
Điện Trở Kháng
R
=
V
I
=
ρ
l
A
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}=\rho {\frac {l}{A}}}
Điện Thế
V
=
I
R
{\displaystyle V=IR}
Dòng Điện
I
=
V
R
{\displaystyle I={\frac {V}{R}}}
Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ
R
=
R
0
+
n
T
{\displaystyle R=R_{0}+nT}
Dẩn điện
R
=
R
0
e
n
T
{\displaystyle R=R_{0}e^{nT}}
Bán dẩn điện
Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng Nhiệt
P
R
=
i
2
R
(
T
)
{\displaystyle P_{R}=i^{2}R(T)}
Năng Lượng Điện Phát
P
V
=
i
v
{\displaystyle P_{V}=iv}
Năng Lượng Điện Truyền
P
=
P
V
−
P
R
=
i
v
−
i
2
R
(
T
)
=
i
[
v
−
i
R
(
T
)
]
{\displaystyle P=P_{V}-P_{R}=iv-i^{2}R(T)=i[v-iR(T)]}
Hiệu Thế Điện Truyền
n
=
P
P
V
=
v
−
i
R
(
T
)
v
=
1
−
i
R
(
T
)
v
{\displaystyle n={\frac {P}{P_{V}}}={\frac {v-iR(T)}{v}}=1-{\frac {iR(T)}{v}}}
Điện Kháng
Z
R
=
R
+
X
R
{\displaystyle Z_{R}=R+X_{R}}
Z
R
=
R
∠
0
o
=
R
{\displaystyle Z_{R}=R\angle 0^{o}=R}
Điện Ứng
X
R
=
0
{\displaystyle X_{R}=0}
Góc độ khác biệt
θ
=
0
{\displaystyle \theta =0}
Phản ứng tần số
Không phụ thuộc vào tần số
Cuộn từ [ sửa ]
Linh Kiện Điện Tử
Điện Trở
Cấu Tạo
Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N
Biểu Tượng
Từ Dung
L
=
B
I
=
μ
N
2
l
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}=\mu {\frac {N^{2}}{l}}}
Dòng Điện
I
=
B
L
{\displaystyle I={\frac {B}{L}}}
Cảm từ
B
=
L
I
=
μ
N
2
I
l
{\displaystyle B=LI=\mu {\frac {N^{2}I}{l}}}
Điện Thế
v
(
t
)
=
L
d
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)=L{\frac {di(t)}{dt}}}
Dòng Điện
i
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt
P
(
t
)
=
∫
B
d
i
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle P(t)=\int Bdi=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
Điện Kháng
Z
L
=
v
L
i
L
=
R
L
+
X
L
{\displaystyle Z_{L}={\frac {v_{L}}{i_{L}}}=R_{L}+X_{L}}
Z
L
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
{\displaystyle Z_{L}=R\angle 0+\omega L\angle 90}
Z
L
=
R
+
j
ω
L
{\displaystyle Z_{L}=R+j\omega L}
Z
L
=
R
+
s
L
{\displaystyle Z_{L}=R+sL}
Điện Ứng
X
L
=
ω
L
∠
90
{\displaystyle X_{L}=\omega L\angle 90}
X
L
=
j
ω
L
{\displaystyle X_{L}=j\omega L}
X
L
=
s
L
{\displaystyle X_{L}=sL}
Góc độ khác biệt
T
a
n
θ
=
ω
T
{\displaystyle Tan\theta =\omega T}
Hằng số thời gian
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
Phản Ứng Tần Số
Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao với cuộn từ không có thất thóat
Tụ điện [ sửa ]
Linh Kiện Điện Tử
Tụ điện
Cấu Tạo
Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước Diện Tích A
Biểu Tượng
Điện dung
C
=
Q
V
=
ϵ
A
l
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}=\epsilon {\frac {A}{l}}}
Điện thế
V
=
Q
C
=
W
Q
=
E
d
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}={\frac {W}{Q}}=Ed}
Điện tích
Q
=
C
V
{\displaystyle Q=CV}
Dòng điện
I
=
Q
t
{\displaystyle I={\frac {Q}{t}}}
Năng lượng
P
=
W
t
=
W
Q
Q
t
=
i
v
{\displaystyle P={\frac {W}{t}}={\frac {W}{Q}}{\frac {Q}{t}}=iv}
Điện Thế
v
(
t
)
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
Dòng Điện
i
(
t
)
=
C
d
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)=C{\frac {dv(t)}{dt}}}
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt
P
(
t
)
=
∫
Q
(
t
)
d
t
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle P(t)=\int Q(t)dt=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
Điện Kháng
Z
C
=
R
C
+
X
C
{\displaystyle Z_{C}=R_{C}+X_{C}}
Z
C
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
{\displaystyle Z_{C}=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90}
Z
C
=
R
+
1
j
ω
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{j\omega C}}}
Z
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{sC}}}
Điện Ứng
X
C
=
1
ω
C
∠
−
90
=
1
j
ω
C
=
1
s
C
{\displaystyle X_{C}={\frac {1}{\omega C}}\angle -90={\frac {1}{j\omega C}}={\frac {1}{sC}}}
Góc độ khác biệt
T
a
n
θ
=
1
ω
T
{\displaystyle Tan\theta ={\frac {1}{\omega T}}}
Hằng số thời gian
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
Phản Ứng Tần Số
Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp với tụ điện không có thất thóat
Trăng si tơ [ sửa ]
Mạch điện điện tử [ sửa ]
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật mạch điện [ sửa ]
Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện
Hình
Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
Định luật Kirchoff
Hình
Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện
Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
∑
k
=
1
n
I
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}{I}_{k}=0}
Định luật Kirchhoff về điện thế
Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
∑
k
=
1
n
V
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}V_{k}=0}
Lối mắc mạch điện [ sửa ]
Mạch điện điện trở [ sửa ]
Mạch điện điốt [ sửa ]
Mạch điện transistor [ sửa ]
Mạch điện IC [ sửa ]
Mạch Điện IC741
V
o
V
i
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}}
Chức năng
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Âm
V
o
u
t
=
V
i
n
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\left(1+{R_{2} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Dương
V
o
u
t
=
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\!\ }
Dẩn Điện
V
o
u
t
=
−
R
f
(
V
1
R
1
+
V
2
R
2
+
⋯
+
V
n
R
n
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-R_{\mathrm {f} }\left({V_{1} \over R_{1}}+{V_{2} \over R_{2}}+\cdots +{V_{n} \over R_{n}}\right)}
Khuếch Đại Tổng
V
o
u
t
=
∫
0
t
−
V
i
n
R
C
d
t
+
V
i
n
i
t
i
a
l
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=\int _{0}^{t}-{V_{\mathrm {in} } \over RC}\,dt+V_{\mathrm {initial} }}
Khuếch Đại Tích Phân
V
o
u
t
=
−
R
C
(
d
V
i
n
d
t
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-RC\left({dV_{\mathrm {in} } \over dt}\right)}
Khuếch Đại Đạo Hàm
Hysteresis from
−
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {-R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
to
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
Schmitt trigger
L = RL RC
Từ Dung
R
i
n
=
−
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {in} }=-R_{3}{\frac {R_{1}}{R_{2}}}}
Điện Trở Âm
v
o
u
t
=
−
V
γ
ln
(
v
i
n
I
S
⋅
R
)
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-V_{\gamma }\ln \left({\frac {v_{\mathrm {in} }}{I_{\mathrm {S} }\cdot R}}\right)}
Khuếch Đại Logarit
v
o
u
t
=
−
R
I
S
e
v
i
n
V
γ
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-RI_{\mathrm {S} }e^{v_{\mathrm {in} } \over V_{\gamma }}}
Khuếch Đại Lủy Thừa
Mạch điện RL [ sửa ]
Mạch điện RC [ sửa ]
Mạch điện LC [ sửa ]
Mạch điện RLC [ sửa ]
Mạch Điện
RLC Nối Tiếp
Lối Mắc
Phương Trình Đạo Hàm
L
d
i
d
t
+
1
C
∫
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{C}}\int idt+iR=0}
d
2
i
d
t
+
R
L
d
i
d
t
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}i}{dt}}+{\frac {R}{L}}{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
i
+
2
α
s
i
+
β
i
=
0
{\displaystyle s^{2}i+2\alpha si+\beta i=0}
Giá trị s
s
=
−
α
{\displaystyle s=-\alpha }
.
α
=
β
{\displaystyle \alpha =\beta }
s
=
−
α
±
λ
{\displaystyle s=-\alpha \pm \lambda }
.
α
{\displaystyle \alpha }
<
β
{\displaystyle \beta }
s
=
−
α
±
j
ω
{\displaystyle s=-\alpha \pm j\omega }
.
α
{\displaystyle \alpha }
<
β
{\displaystyle \beta }
Nghiệm Phương Trình
i
(
t
)
=
A
e
s
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{st}}
i
(
t
)
=
A
e
−
α
=
A
(
α
)
{\displaystyle i(t)=Ae^{-\alpha }=A(\alpha )}
i
(
t
)
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
e
λ
t
+
A
(
α
)
e
−
λ
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )e^{\lambda t}+A(\alpha )e^{-\lambda t}}
i
(
t
)
=
A
e
(
−
α
±
j
ω
)
t
=
A
(
α
)
s
i
n
ω
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{(-\alpha \pm j\omega )t}=A(\alpha )sin\omega t}
α
=
R
2
L
{\displaystyle \alpha ={\frac {R}{2L}}}
β
=
1
L
C
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{LC}}}
λ
=
α
−
β
{\displaystyle \lambda =\alpha -\beta }
ω
=
β
−
α
{\displaystyle \omega =\beta -\alpha }
Bộ phận điện tử [ sửa ]
Bộ giảm điện [ sửa ]
Bộ ổn điện [ sửa ]
Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian
Bộ phận điện tử
Lối mắc
Tính chất
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
1
j
ω
C
R
+
1
j
ω
C
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {\frac {1}{j\omega C}}{R+{\frac {1}{j\omega C}}}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
R
R
=
j
ω
L
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {R}{R=j\omega L}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
L
R
{\displaystyle T_{L}={\frac {L}{R}}}
T
H
=
R
C
{\displaystyle T_{H}=RC}
ω
L
−
ω
H
=
R
L
−
1
R
C
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {R}{L}}-{\frac {1}{RC}}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
R
C
{\displaystyle T_{L}=RC}
T
H
=
L
R
{\displaystyle T_{H}={\frac {L}{R}}}
ω
L
−
ω
H
=
1
R
C
−
R
L
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {1}{RC}}-{\frac {R}{L}}}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ khuếch đại điện [ sửa ]
Bộ phận điện tử
Khuếch đại điện âm
Khuếch đại điện dương
Trăng si tơ
v
o
v
i
=
1
−
(
R
2
R
2
+
R
1
)
(
R
3
R
4
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1-({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})({\frac {R_{3}}{R_{4}}})}
R
1
=
0
{\displaystyle R_{1}=0}
.
R
4
=
(
n
+
1
)
R
3
{\displaystyle R_{4}=(n+1)R_{3}}
V
o
u
t
=
−
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-nV_{\mathrm {in} }}
{\displaystyle }
Op amp 741
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
−
n
V
i
n
{\displaystyle -nV_{\mathrm {in} }}
.
R
f
=
n
R
1
{\displaystyle R_{f}=nR_{1}}
V
o
=
V
i
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{o}=V_{i}(1+{\frac {R_{2}}{R_{1}}})}
V
o
u
t
=
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=nV_{\mathrm {in} }}
.
R
2
=
n
R
1
{\displaystyle R_{2}=nR_{1}}
R
2
R
1
>>
1
{\displaystyle {\frac {R_{2}}{R_{1}}}>>1}
Biến điện
V
o
u
t
=
−
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
−
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=-nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
V
o
u
t
=
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
Bộ dao động sóng điện [ sửa ]
Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp
Bộ biến đổi chiều điện [ sửa ]
Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều
Bộ phận điện tử
Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm
Với Biến điện không có chia ở trung tâm
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC [ sửa ]
Máy điện tử [ sửa ]
Radio [ sửa ]
Micro + Loa
Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa
Điện thoại [ sửa ]
Micro1 + Loa1
Micro2 + Loa2
Điện số [ sửa ]
Định luật điện số [ sửa ]
De Morgan
P
⋅
Q
¯
=
P
¯
+
Q
¯
{\displaystyle {\overline {P\cdot Q}}={\overline {P}}+{\overline {Q}}}
P
+
Q
¯
=
P
¯
⋅
Q
¯
{\displaystyle {\overline {P+Q}}={\overline {P}}\cdot {\overline {Q}}}
Trao Đổi
A
+
(
B
+
C
)
=
(
A
+
B
)
+
C
{\displaystyle A+(B+C)=(A+B)+C}
A
⋅
(
B
+
C
)
=
(
A
+
B
)
⋅
C
{\displaystyle A\cdot (B+C)=(A+B)\cdot C}
Phân Phối
A
+
(
B
⋅
C
)
=
(
A
+
B
)
⋅
(
A
+
C
)
{\displaystyle A+(B\cdot C)=(A+B)\cdot (A+C)}
A
⋅
(
B
+
C
)
=
(
A
⋅
B
)
+
(
A
⋅
C
)
{\displaystyle A\cdot (B+C)=(A\cdot B)+(A\cdot C)}
Hoán Chuyển
A
⋅
B
{\displaystyle A\cdot B}
=
B
⋅
A
{\displaystyle B\cdot A}
A
+
B
{\displaystyle A+B}
=
B
+
A
{\displaystyle B+A}
Cổng số [ sửa ]
Thuật toán số [ sửa ]
Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số , Bộ phận điện số
Toán số thuận [ sửa ]