Động lực
Một khối lượng di chuyển dưới tác động của một động lực tính bằng
F
=
m
a
=
m
v
t
=
p
t
{\displaystyle F=ma=m{\frac {v}{t}}={\frac {p}{t}}}
Trọng lực
Một khối lượng rơi xuống đất do có tác động của một trọng lực tính bằng
F
=
m
a
=
m
g
=
m
M
G
h
2
{\displaystyle F=ma=mg=m{\frac {MG}{h^{2}}}}
Phản lực
Trong hệ thống cân bàng, tổng lực tác động trên vật phải bằng không
F
−
=
−
F
{\displaystyle F_{-}=-F}
Áp lực
Mọi lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật được tính bằng
F
=
F
N
A
{\displaystyle F={\frac {F_{N}}{A}}}
Lực ma sát
Lực cản trở hay hổ trợ chuyển động trên bề mặt một vật
F
=
μ
F
N
{\displaystyle F=\mu F_{N}}
Lực đàn hồi
F
x
=
−
k
x
{\displaystyle F_{x}=-kx}
F
y
=
−
k
y
{\displaystyle F_{y}=-ky}
F
θ
=
−
l
θ
{\displaystyle F_{\theta }=-l\theta }
Lực ly tâm
F
=
m
v
2
r
{\displaystyle F=m{\frac {v^{2}}{r}}}
Lực hướng tâm
F
=
m
v
r
{\displaystyle F=mvr}
Lực Ampere
F --> O -E-> O
F
=
Q
E
{\displaystyle F=QE}
Lực Coulomb
F
=
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F={\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực Lorentz
F
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F=\pm QvB}
Lực điện từ
Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện
F
=
Q
E
±
Q
v
B
{\displaystyle F=QE\pm QvB}
Lực Hạt nhân mạnh
Lực Hạt nhân yếu
Chuyển động [ sửa ]
Tính chất chuyển động [ sửa ]
Mọi chuyển động đều có các tính chất sau
Tính Chất Chuyển Động
Định nghỉa
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài
đường dài di chuyển
s
{\displaystyle s}
s
{\displaystyle s}
m
Thời gian
Thời gian di chuyển
t
{\displaystyle t}
t
{\displaystyle t}
s
Vận tốc
Tốc độ di chuyển
v
{\displaystyle v}
s
t
{\displaystyle {\frac {s}{t}}}
m/s
Gia tốc
Thay đổi tốc độ theo thay đổi thời gian
a
{\displaystyle a}
v
t
{\displaystyle {\frac {v}{t}}}
m/s2
Lực
Sức dùng để thực thi một việc
F
{\displaystyle F}
m
a
{\displaystyle ma}
N
Năng lực
khả năng thực thi một việc của lực
W
{\displaystyle W}
F
s
{\displaystyle Fs}
N m
Năng lượng
khả năng thực thi một việc của lực theo thời gian
E
{\displaystyle E}
W
t
{\displaystyle {\frac {W}{t}}}
N m/s
Toán chuyển động [ sửa ]
Chuyển động thẳng [ sửa ]
Mọi chuyển động thẳng di chuyển từ điểm
(
t
o
,
v
o
)
{\displaystyle (t_{o},v_{o})}
đến điểm
(
t
,
v
)
{\displaystyle (t,v)}
sẽ có gia tốc khác không tính bằng
a
=
Δ
v
Δ
t
=
v
−
v
o
t
−
t
o
{\displaystyle a={\frac {\Delta v}{\Delta t}}={\frac {v-v_{o}}{t-t_{o}}}}
Vậy, Vận tốc di chuyển
v
=
v
o
+
a
Δ
t
{\displaystyle v=v_{o}+a\Delta t}
v
o
=
v
−
a
Δ
t
{\displaystyle v_{o}=v-a\Delta t}
Δ
t
=
v
−
v
o
a
{\displaystyle \Delta t={\frac {v-v_{o}}{a}}}
Đường dài di chuyển được tính bằng diện tích dưới hình v-t
s
=
v
o
Δ
t
+
Δ
v
2
Δ
t
{\displaystyle s=v_{o}\Delta t+{\frac {\Delta v}{2}}\Delta t}
s
=
Δ
t
(
v
o
+
Δ
v
2
)
{\displaystyle s=\Delta t(v_{o}+{\frac {\Delta v}{2}})}
s
=
Δ
t
(
v
o
+
a
Δ
t
2
)
{\displaystyle s=\Delta t(v_{o}+{\frac {a\Delta t}{2}})}
. Với
Δ
v
=
a
Δ
t
{\displaystyle \Delta v=a\Delta t}
s
=
Δ
t
(
v
−
a
Δ
t
2
)
{\displaystyle s=\Delta t(v-{\frac {a\Delta t}{2}})}
. Với
v
o
=
v
−
a
Δ
t
{\displaystyle v_{o}=v-a\Delta t}
s
=
(
v
−
v
o
a
)
(
2
v
o
+
v
−
v
o
2
)
=
v
2
−
v
o
2
2
a
{\displaystyle s=({\frac {v-v_{o}}{a}})({\frac {2v_{o}+v-v_{o}}{2}})={\frac {v^{2}-v_{o}^{2}}{2a}}}
. Với
Δ
t
=
v
−
v
o
a
{\displaystyle \Delta t={\frac {v-v_{o}}{a}}}
Từ trên
v
2
=
v
o
2
+
2
a
s
{\displaystyle v^{2}=v_{o}^{2}+2as}
Chuyển động thẳng ở Gia tốc bằng không
a
=
Δ
v
Δ
t
=
v
−
v
o
t
−
t
o
=
0
{\displaystyle a={\frac {\Delta v}{\Delta t}}={\frac {v-v_{o}}{t-t_{o}}}=0}
v
=
v
o
{\displaystyle v=v_{o}}
s
=
v
o
t
{\displaystyle s=v_{o}t}
Chuyển động thẳng ở Gia tốc là một hằng số không đổi
a
=
−
g
{\displaystyle a=-g}
v
=
−
g
t
{\displaystyle v=-gt}
s
=
−
g
t
2
{\displaystyle s=-gt^{2}}
Chuyển động thẳng ở Gia tốc khác không
a
=
Δ
v
Δ
t
=
v
−
v
o
t
−
t
o
{\displaystyle a={\frac {\Delta v}{\Delta t}}={\frac {v-v_{o}}{t-t_{o}}}}
v
=
v
o
+
a
Δ
t
{\displaystyle v=v_{o}+a\Delta t}
s
=
Δ
t
(
v
o
+
Δ
v
2
)
=
Δ
t
(
v
o
+
a
Δ
t
2
)
=
Δ
t
(
v
−
a
Δ
t
2
)
=
v
2
−
v
o
2
2
a
{\displaystyle s=\Delta t(v_{o}+{\frac {\Delta v}{2}})=\Delta t(v_{o}+{\frac {a\Delta t}{2}})=\Delta t(v-{\frac {a\Delta t}{2}})={\frac {v^{2}-v_{o}^{2}}{2a}}}
a
=
Δ
v
Δ
t
=
v
−
v
o
t
−
0
{\displaystyle a={\frac {\Delta v}{\Delta t}}={\frac {v-v_{o}}{t-0}}}
v
=
v
o
+
a
t
{\displaystyle v=v_{o}+at}
s
=
t
(
v
o
+
Δ
v
2
)
=
t
(
v
o
+
a
Δ
t
2
)
=
t
(
v
−
a
Δ
t
2
)
=
v
2
−
v
o
2
2
a
{\displaystyle s=t(v_{o}+{\frac {\Delta v}{2}})=t(v_{o}+{\frac {a\Delta t}{2}})=t(v-{\frac {a\Delta t}{2}})={\frac {v^{2}-v_{o}^{2}}{2a}}}
a
=
Δ
v
Δ
t
=
v
−
0
t
−
0
=
v
t
{\displaystyle a={\frac {\Delta v}{\Delta t}}={\frac {v-0}{t-0}}={\frac {v}{t}}}
v
=
a
t
{\displaystyle v=at}
s
=
1
2
v
t
=
1
2
a
t
2
{\displaystyle s={\frac {1}{2}}vt={\frac {1}{2}}at^{2}}
Chuyển động cong [ sửa ]
Chuyển động cong đại diện cho chuyển động không đều có thay đổi hướng di chuyển . Chuyển động cong có gia tốc biến đổi không đều theo thời gian
Với mọi chuyển động cong có vận tốc di chuyển v(t)
Gia tốc chuyển động được tính như sau
a
=
v
(
t
+
Δ
t
)
−
v
(
t
)
(
t
+
Δ
t
)
−
t
=
Δ
v
(
t
)
Δ
t
{\displaystyle a={\frac {v(t+\Delta t)-v(t)}{(t+\Delta t)-t}}={\frac {\Delta v(t)}{\Delta t}}}
Đường dài chuyển động được tính bằng diện tích dưới hình v - t
s
=
Δ
t
[
v
(
t
)
+
Δ
v
(
t
)
2
]
{\displaystyle s=\Delta t[v(t)+{\frac {\Delta v(t)}{2}}]}
Khi
Δ
t
−
>
0
{\displaystyle \Delta t->0}
Gia tốc chuyển động
a
(
t
)
=
lim
Δ
t
→
0
∑
Δ
v
(
t
)
Δ
t
=
d
d
t
v
(
t
)
=
v
′
(
t
)
{\displaystyle a(t)=\lim _{\Delta t\to 0}\sum {\frac {\Delta v(t)}{\Delta t}}={\frac {d}{dt}}v(t)=v^{'}(t)}
Đường dài chuyển động
s
(
t
)
=
lim
Δ
t
→
0
∑
(
v
(
t
)
+
Δ
v
(
t
)
2
)
Δ
t
=
∫
v
(
t
)
d
t
=
V
(
t
)
+
C
{\displaystyle s(t)=\lim _{\Delta t\rightarrow 0}\sum (v(t)+{\frac {\Delta v(t)}{2}})\Delta t=\int v(t)dt=V(t)+C}
Với mọi chuyển động cong có đường dài di chuyển s(t)
Khi
Δ
t
−
>
0
{\displaystyle \Delta t->0}
Đường dài chuyển động
s
=
s
(
t
)
{\displaystyle s=s(t)}
Vận tốc chuyển động
v
=
v
(
t
)
=
d
d
t
s
(
t
)
{\displaystyle v=v(t)={\frac {d}{dt}}s(t)}
Gia tốc chuyển động
a
=
a
(
t
)
=
d
d
t
v
=
d
d
t
d
d
t
s
(
t
)
=
d
2
d
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle a=a(t)={\frac {d}{dt}}v={\frac {d}{dt}}{\frac {d}{dt}}s(t)={\frac {d^{2}}{dt^{2}}}s(t)}
Động lượng [ sửa ]
Cơ học Newton
p
=
m
v
=
F
t
{\displaystyle p=mv=Ft}
ở vận tốc v
Cơ học Eistein
p
=
h
λ
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda }}}
ở vận tốc v=C
p
=
p
o
β
{\displaystyle p=p_{o}\beta }
ở vận tốc v≈C
Ở vận tốc v
v
=
v
{\displaystyle v=v}
a
=<
m
a
t
h
>
v
t
{\displaystyle a=<math>{\frac {v}{t}}}
s
=
v
{\displaystyle s=v}
Ở vận tốc v=C
v
=
C
{\displaystyle v=C}
a
=<
m
a
t
h
>
C
t
{\displaystyle a=<math>{\frac {C}{t}}}
x </math>
s
=
C
t
{\displaystyle s=Ct}
Ở vận tốc v≈C
v
=
C
β
{\displaystyle v=C\beta }
a
=<
m
a
t
h
>
C
t
β
{\displaystyle a=<math>{\frac {C}{t}}\beta }
x </math>
s
=
C
t
β
{\displaystyle s=Ct\beta }
β
=
{\displaystyle \beta =}
Chuyển động xoay tròn [ sửa ]
α
=
Δ
ω
Δ
t
=
ω
−
ω
o
t
−
t
o
{\displaystyle \alpha ={\frac {\Delta \omega }{\Delta t}}={\frac {\omega -\omega _{o}}{t-t_{o}}}}
Δ
t
=
Δ
ω
α
=
ω
−
ω
o
α
{\displaystyle \Delta t={\frac {\Delta \omega }{\alpha }}={\frac {\omega -\omega _{o}}{\alpha }}}
ω
=
ω
o
+
α
Δ
t
{\displaystyle \omega =\omega _{o}+\alpha \Delta t}
θ
=
Δ
t
(
ω
o
+
Δ
ω
2
)
=
Δ
t
(
ω
o
+
α
Δ
t
2
2
)
=
Δ
t
(
ω
−
α
Δ
t
2
2
)
=
ω
2
−
ω
o
2
2
α
{\displaystyle \theta =\Delta t(\omega _{o}+{\frac {\Delta \omega }{2}})=\Delta t(\omega _{o}+{\frac {\alpha \Delta t^{2}}{2}})=\Delta t(\omega -{\frac {\alpha \Delta t^{2}}{2}})={\frac {\omega ^{2}-\omega _{o}^{2}}{2\alpha }}}
ω
2
=
ω
o
2
+
2
α
θ
{\displaystyle \omega ^{2}=\omega _{o}^{2}+2\alpha \theta }
Đường dài
s
=
r
θ
{\displaystyle s=r\theta }
Vận tốc
v
=
s
t
=
r
θ
t
=
r
ω
{\displaystyle v={\frac {s}{t}}={\frac {r\theta }{t}}=r\omega }
Gia tốc hướng tâm
a
=
v
t
=
r
ω
t
=
r
α
{\displaystyle a={\frac {v}{t}}={\frac {r\omega }{t}}=r\alpha }
Gia tốc ly tâm
a
=
v
2
r
=
(
r
ω
)
2
r
=
r
ω
2
{\displaystyle a={\frac {v^{2}}{r}}={\frac {(r\omega )^{2}}{r}}=r\omega ^{2}}
Chuyển động quay tròn [ sửa ]
Với mọi chuyển động quay tròn của đường dài
2
π
{\displaystyle 2\pi }
Đường dài
s
=
2
π
{\displaystyle s=2\pi }
Vận tốc
v
=
s
t
=
2
π
t
=
2
π
f
=
ω
{\displaystyle v={\frac {s}{t}}={\frac {2\pi }{t}}=2\pi f=\omega }
Gia tốc
a
=
v
t
=
ω
t
{\displaystyle a={\frac {v}{t}}={\frac {\omega }{t}}}
Chuyển động sóng [ sửa ]
s
=
k
λ
{\displaystyle s=k\lambda }
v
=
k
λ
t
=
k
λ
f
=
k
ω
{\displaystyle v=k{\frac {\lambda }{t}}=k\lambda f=k\omega }
a
=
k
ω
t
{\displaystyle a=k{\frac {\omega }{t}}}
Công thức tổng quát [ sửa ]
Chuyển động thẳng nghiêng , a ≠ 0 [ sửa ]
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
Δ
v
Δ
t
=
v
−
v
o
t
−
t
o
{\displaystyle {\frac {\Delta v}{\Delta t}}={\frac {v-v_{o}}{t-t_{o}}}}
m/s2
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
o
+
a
Δ
t
{\displaystyle v_{o}+a\Delta t}
m/s
Đường dài
s
{\displaystyle s}
Δ
t
(
v
o
+
Δ
v
)
=
Δ
t
(
v
o
+
a
Δ
t
)
=
Δ
t
(
v
−
a
Δ
t
)
=
v
2
−
v
o
2
2
a
{\displaystyle \Delta t(v_{o}+\Delta v)=\Delta t(v_{o}+a\Delta t)=\Delta t(v-a\Delta t)={\frac {v^{2}-v_{o}^{2}}{2a}}}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
Δ
v
Δ
t
{\displaystyle ma=m{\frac {\Delta v}{\Delta t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
s
=
F
Δ
t
(
v
o
+
Δ
v
)
{\displaystyle Fs=F\Delta t(v_{o}+\Delta v)}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
W
t
=
F
(
v
o
+
Δ
v
)
{\displaystyle {\frac {W}{t}}=F(v_{o}+\Delta v)}
N m/s
Chuyển động thẳng ngang , a = 0 [ sửa ]
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
v
o
t
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{t}}}
m/s2
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
o
{\displaystyle v_{o}}
m/s
Đường dài
s
{\displaystyle s}
v
o
t
{\displaystyle v_{o}t}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
v
o
t
{\displaystyle m{\frac {v_{o}}{t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
v
o
t
{\displaystyle Fv_{o}t}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
F
v
o
{\displaystyle Fv_{o}}
N m/s
Chuyển động thẳng dọc , a = g [ sửa ]
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
−
g
{\displaystyle -g}
m/s2
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
−
g
t
{\displaystyle -gt}
m/s
Đường dài
s
{\displaystyle s}
−
g
t
2
{\displaystyle -gt^{2}}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
g
{\displaystyle mg}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
m
g
h
{\displaystyle mgh}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
m
g
h
t
{\displaystyle {\frac {mgh}{t}}}
N m/s
Chuyển động cong [ sửa ]
Với mọi chuyển động cong ở vận tốc di chuyển v(t)
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
d
d
t
v
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d}{dt}}v(t)}
m/s2
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
(
t
)
{\displaystyle v(t)}
m/s
Đường dài |
s
{\displaystyle s}
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle \int v(t)dt}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
d
d
t
v
(
t
)
{\displaystyle m{\frac {d}{dt}}v(t)}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle F\int v(t)dt}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
F
t
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle {\frac {F}{t}}\int v(t)dt}
N m/s
Với mọi chuyển động cong có đường dài di chuyển s(t)
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài |
s
{\displaystyle s}
s
(
t
)
d
t
{\displaystyle s(t)dt}
m
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
d
d
t
s
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d}{dt}}s(t)}
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
d
2
d
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d^{2}}{dt^{2}}}s(t)}
m/s2
Lực
F
{\displaystyle F}
m
d
2
d
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle m{\frac {d^{2}}{dt^{2}}}s(t)}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
s
(
t
)
{\displaystyle Fs(t)}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
F
t
s
(
t
)
{\displaystyle {\frac {F}{t}}s(t)}
N m/s
Động lượng [ sửa ]
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc v
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
v
t
{\displaystyle {\frac {v}{t}}}
m/s2
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
=
a
t
{\displaystyle v=at}
m/s
Đường dài
s
{\displaystyle s}
v
t
=
a
t
2
{\displaystyle vt=at^{2}}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
v
t
=
p
t
{\displaystyle ma=m{\frac {v}{t}}={\frac {p}{t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
s
=
p
t
s
=
p
v
{\displaystyle Fs={\frac {p}{t}}s=pv}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
W
t
=
p
v
t
=
p
a
{\displaystyle {\frac {W}{t}}={\frac {pv}{t}}=pa}
N m/s
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng v ~ C
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài
s
{\displaystyle s}
C
t
β
{\displaystyle Ct\beta }
m
Thời gian
t
{\displaystyle t}
t
{\displaystyle t}
s
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
C
β
{\displaystyle C\beta }
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
C
t
β
{\displaystyle {\frac {C}{t}}\beta }
m/s2
Lực
F
{\displaystyle F}
p
t
β
{\displaystyle {\frac {p}{t}}\beta }
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
p
v
β
{\displaystyle pv\beta }
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
p
a
β
{\displaystyle pa\beta }
N m/s
Với mọi động lượng di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng v = C
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài
s
{\displaystyle s}
C
t
{\displaystyle Ct}
m
Thời gian
t
{\displaystyle t}
t
{\displaystyle t}
s
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
C
{\displaystyle C}
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
C
t
{\displaystyle {\frac {C}{t}}}
m/s2
Lực
F
{\displaystyle F}
m
C
t
{\displaystyle m{\frac {C}{t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
p
C
=
h
f
{\displaystyle pC=hf}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
p
C
t
{\displaystyle p{\frac {C}{t}}}
N m/s
Chuyển động xoay tròn [ sửa ]
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài
s
{\displaystyle s}
r
θ
{\displaystyle r\theta }
m
Thời gian
t
{\displaystyle t}
t
{\displaystyle t}
s
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
r
θ
t
=
r
ω
{\displaystyle {\frac {r\theta }{t}}=r\omega }
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
r
ω
t
=
r
θ
{\displaystyle {\frac {r\omega }{t}}=r\theta }
m/s2
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
r
θ
{\displaystyle ma=mr\theta }
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
p
v
=
p
r
ω
{\displaystyle pv=pr\omega }
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
p
a
=
p
r
ω
t
{\displaystyle pa=pr{\frac {\omega }{t}}}
N m/s
Chuyển động quay tròn [ sửa ]
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài
s
{\displaystyle s}
2
π
{\displaystyle 2\pi }
m
Thời gian
t
{\displaystyle t}
t
{\displaystyle t}
s
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
2
π
t
=
2
π
f
=
ω
{\displaystyle {\frac {2\pi }{t}}=2\pi f=\omega }
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
ω
t
{\displaystyle {\frac {\omega }{t}}}
m/s2
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
ω
t
{\displaystyle ma=m{\frac {\omega }{t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
s
=
P
v
=
p
ω
{\displaystyle Fs=Pv=p\omega }
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
W
t
=
P
a
=
p
ω
t
{\displaystyle {\frac {W}{t}}=Pa={\frac {p\omega }{t}}}
N m/s
Chuyển động sóng [ sửa ]
Đường dài
s
=
k
λ
{\displaystyle s=k\lambda }
Thời gian
t
{\displaystyle t}
Vận tốc
v
=
k
λ
t
=
k
λ
f
=
k
ω
{\displaystyle v={\frac {k\lambda }{t}}=k\lambda f=k\omega }
Chu kỳ Thời gian
T
=
1
t
=
f
{\displaystyle T={\frac {1}{t}}=f}
Số sóng
k
=
s
λ
=
v
ω
{\displaystyle k={\frac {s}{\lambda }}={\frac {v}{\omega }}}
Vận tốc góc
ω
=
λ
f
=
v
k
{\displaystyle \omega =\lambda f={\frac {v}{k}}}
Bước sóng
λ
=
ω
f
=
ω
t
=
s
k
{\displaystyle \lambda ={\frac {\omega }{f}}=\omega t={\frac {s}{k}}}
Tần số sóng
f
=
ω
λ
=
v
k
λ
=
1
t
{\displaystyle f={\frac {\omega }{\lambda }}={\frac {v}{k\lambda }}={\frac {1}{t}}}
Phương trình sóng
d
2
d
t
2
f
(
t
)
=
−
β
f
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d^{2}}{dt^{2}}}f(t)=-\beta f(t)}
Hàm số sóng
f
(
t
)
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle f(t)=Asin\omega t}
Vận tốc góc
ω
=
β
=
λ
f
=
s
k
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}=\lambda f={\frac {s}{k}}}
Điện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC
Điện loại
Điện nguồn
Ký hiệu
Công thức
Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian
Điện DC được tạo ra từ Điện giải, Điện cực, Điện từ trường và biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian
Điện AC được tạo ra từ Điện từ trường được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC
v
(
t
)
=
V
s
i
n
ω
t
{\displaystyle v(t)=Vsin\omega t}
Vật dẩn điện [ sửa ]
Tùy theo mức độ dẩn điện của vật, vật dẩn điện được chia thành 3 loại Dẩn điện, Bán dẩn điện và Cách điện
Phản ứng điện [ sửa ]
Vật dẩn điện
Biểu tượng
Phản ứng điện DC
Phản ứng điện AC
Điện trở
R
=
V
I
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}}
G
=
I
V
=
1
R
{\displaystyle G={\frac {I}{V}}={\frac {1}{R}}}
X
(
t
)
=
v
(
t
)
i
(
t
)
{\displaystyle X(t)={\frac {v(t)}{i(t)}}}
v
(
t
)
=
i
(
t
)
X
(
t
)
{\displaystyle v(t)=i(t)X(t)}
i
(
t
)
=
v
(
t
)
X
(
t
)
=
0
{\displaystyle i(t)={\frac {v(t)}{X(t)}}=0}
Z
(
t
)
=
R
+
X
(
t
)
=
R
{\displaystyle Z(t)=R+X(t)=R}
Cuộn từ
L
=
B
I
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}}
X
(
t
)
=
v
(
t
)
i
(
t
)
=
ω
L
∠
90
=
j
ω
L
=
s
L
{\displaystyle X(t)={\frac {v(t)}{i(t)}}=\omega L\angle 90=j\omega L=sL}
v
(
t
)
=
L
d
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)=L{\frac {di(t)}{dt}}}
i
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Z
(
t
)
=
R
+
X
(
t
)
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
=
R
+
j
ω
L
=
R
+
s
L
{\displaystyle Z(t)=R+X(t)=R\angle 0+\omega L\angle 90=R+j\omega L=R+sL}
Tụ điện
cvcccc
C
=
Q
V
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}}
X
(
t
)
=
v
(
t
)
i
(
t
)
=
1
ω
C
∠
−
90
=
1
j
ω
C
=
1
s
C
{\displaystyle X(t)={\frac {v(t)}{i(t)}}={\frac {1}{\omega C}}\angle -90={\frac {1}{j\omega C}}={\frac {1}{sC}}}
v
(
t
)
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
i
(
t
)
=
C
d
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)=C{\frac {dv(t)}{dt}}}
Z
(
t
)
=
R
+
X
(
t
)
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
=
R
+
1
j
ω
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z(t)=R+X(t)=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90=R+{\frac {1}{j\omega C}}=R+{\frac {1}{sC}}}
Mạch điện [ sửa ]
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật mạch điện [ sửa ]
Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện
Hình
Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
Định luật Kirchoff
Định luật Kirchoff
Hình
Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện
Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
∑
k
=
1
n
I
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}{I}_{k}=0}
Định luật Kirchhoff về điện thế
Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
∑
k
=
1
n
V
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}V_{k}=0}
Lối mắc mạch điện [ sửa ]
Lối mắc mạch điện
Ý nghỉa
Lối mắc
Mạch điện nối tiếp
Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau
Mạch điện song song
Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau
Mạch điện 2 cổng
Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau
Mạch điện tích hợp
Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn
Mạch điện điện trở [ sửa ]
Mạch điện điốt [ sửa ]
Mạch điện transistor [ sửa ]
Mạch điện IC [ sửa ]
Mạch Điện IC741
V
o
V
i
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}}
Chức năng
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Âm
V
o
u
t
=
V
i
n
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\left(1+{R_{2} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Dương
V
o
u
t
=
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\!\ }
Dẩn Điện
V
o
u
t
=
−
R
f
(
V
1
R
1
+
V
2
R
2
+
⋯
+
V
n
R
n
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-R_{\mathrm {f} }\left({V_{1} \over R_{1}}+{V_{2} \over R_{2}}+\cdots +{V_{n} \over R_{n}}\right)}
Khuếch Đại Tổng
V
o
u
t
=
∫
0
t
−
V
i
n
R
C
d
t
+
V
i
n
i
t
i
a
l
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=\int _{0}^{t}-{V_{\mathrm {in} } \over RC}\,dt+V_{\mathrm {initial} }}
Khuếch Đại Tích Phân
V
o
u
t
=
−
R
C
(
d
V
i
n
d
t
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-RC\left({dV_{\mathrm {in} } \over dt}\right)}
Khuếch Đại Đạo Hàm
Hysteresis from
−
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {-R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
to
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
Schmitt trigger
L = RL RC
Từ Dung
R
i
n
=
−
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {in} }=-R_{3}{\frac {R_{1}}{R_{2}}}}
Điện Trở Âm
v
o
u
t
=
−
V
γ
ln
(
v
i
n
I
S
⋅
R
)
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-V_{\gamma }\ln \left({\frac {v_{\mathrm {in} }}{I_{\mathrm {S} }\cdot R}}\right)}
Khuếch Đại Logarit
v
o
u
t
=
−
R
I
S
e
v
i
n
V
γ
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-RI_{\mathrm {S} }e^{v_{\mathrm {in} } \over V_{\gamma }}}
Khuếch Đại Lủy Thừa
Mạch điện RL [ sửa ]
Mạch điện RC [ sửa ]
Mạch điện LC [ sửa ]
Mạch điện RLC [ sửa ]
Ỏ trạng thái cân bằng
V
L
+
V
C
+
V
R
=
0
{\displaystyle V_{L}+V_{C}+V_{R}=0}
L
d
2
i
d
t
2
+
1
C
∫
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {d^{2}i}{dt^{2}}}+{\frac {1}{C}}\int idt+iR=0}
d
2
i
d
t
2
+
R
L
d
i
d
t
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}i}{dt^{2}}}+{\frac {R}{L}}{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
i
+
R
L
s
i
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle s^{2}i+{\frac {R}{L}}si+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
+
2
α
+
β
=
0
{\displaystyle s^{2}+2\alpha +\beta =0}
s
{\displaystyle s}
α
,
β
{\displaystyle \alpha ,\beta }
f
(
t
)
=
A
e
s
t
{\displaystyle f(t)=Ae^{st}}
α
{\displaystyle \alpha }
α
=
β
{\displaystyle \alpha =\beta }
i
=
A
e
−
α
t
=
A
(
α
)
{\displaystyle i=Ae^{-\alpha t}=A(\alpha )}
α
±
λ
{\displaystyle \alpha \pm \lambda }
α
>
β
{\displaystyle \alpha >\beta }
i
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
e
λ
t
+
A
(
α
)
e
−
λ
t
{\displaystyle i=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )e^{\lambda t}+A(\alpha )e^{-\lambda t}}
α
±
j
ω
{\displaystyle \alpha \pm j\omega }
α
>
β
{\displaystyle \alpha >\beta }
i
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
s
i
n
ω
t
{\displaystyle i=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )sin\omega t}
A
(
α
)
=
A
e
−
α
t
{\displaystyle A(\alpha )=Ae^{-\alpha t}}
ω
=
β
−
α
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta -\alpha }}}
λ
=
α
−
β
{\displaystyle \lambda ={\sqrt {\alpha -\beta }}}
β
=
1
L
C
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{LC}}}
α
=
R
2
L
{\displaystyle \alpha ={\frac {R}{2L}}}
Ở trạng thái đồng bộ
Z
t
=
Z
L
+
Z
C
+
Z
R
=
R
{\displaystyle Z_{t}=Z_{L}+Z_{C}+Z_{R}=R}
Z
C
+
Z
L
=
0
{\displaystyle Z_{C}+Z_{L}=0}
ω
L
=
−
1
ω
C
{\displaystyle \omega L=-{\frac {1}{\omega C}}}
ω
o
=
−
1
L
C
=
±
j
1
L
C
=
±
j
1
T
{\displaystyle \omega _{o}={\sqrt {-{\frac {1}{LC}}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{LC}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{T}}}}
T
=
L
C
{\displaystyle T=LC}
i
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle i(\omega =0)=0}
i
(
ω
=
ω
o
)
=
v
R
{\displaystyle i(\omega =\omega _{o})={\frac {v}{R}}}
i
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle i(\omega =00)=0}
Điện từ [ sửa ]
Nam châm [ sửa ]
Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm .
Tính chất [ sửa ]
Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình
Loại nam châm [ sửa ]
Loại nam châm
Cấu tạo
Nam châm thừong
Nam châm điện
Điện tích [ sửa ]
Điện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương
Vật + e → Điện tích âm (-)
Vật − e → Điện tích dương (+)
Tính chất Điện tích [ sửa ]
Mọi điện tích đều có các tính chất sau Điện lượng Q, Điện trường E và Từ trường B
Tính chất
Định nghỉa
Ký hiệu
Đơn vị
Điện tích
Điện lượng
cho biết số lượng điện của Điện tích
Q
Coulomb (C )
1
C
=
6
,
24
×
10
18
{\displaystyle 1C=6,24\times 10^{18}}
electron
Điện tích âm có -Q C Điện tích dương có +Q C .
Điện trường
cho biết trường điện của các đường lực điện trong một diện tích
E
V/m
Điện tích âm có các đường lực điện hướng vô Điện tích dương có các đường lực điện hướng ra .
Từ trường
cho biết trường từ của các đường lực từ trong một diện tích
B
tesla (T) = 1 Wb/m²
Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ Điện tích dương có các vòng tròn lực từ đi nghịch chiều kim đồng hồ.
Định luật Điện tích [ sửa ]
Định luật Coulomb [ sửa ]
Điện trường của điện tích điểm dương và âm.
Định luật Coulomb cho rằng
Khi có nhiều điện tích nằm kề nhau, điện tích đồng loại sẻ đẩy nhau . Điện tích khác loại sẻ hút nhau . Điện tích âm sẻ hút điện tích dương về hướng mình tạo ra lực hút điện tích còn được gọi là Lực Coulomb
Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Với
F
Q
{\displaystyle F_{Q}}
- Lực hút điện tích
Q
+
,
Q
−
{\displaystyle Q_{+},Q_{-}}
- Điện tích
r
{\displaystyle r}
- Cách khoảng giửa 2 điện tích
K
{\displaystyle K}
- Hằng số hấp dẩn điện tích
Từ trên
Khoản cách giửa 2 điện tích
r
=
K
Q
+
Q
−
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{F_{Q}}}}}}
Với 2 điện lượng cùng cường độ
Q
+
=
Q
−
=
Q
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}=Q}
Lự Coulomb
F
Q
=
K
Q
2
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}
Khoảng cách giửa 2 điện tích
r
=
K
Q
2
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {K{\frac {Q^{2}}{F_{Q}}}}}}
Điện trường
E
=
F
Q
Q
=
K
Q
r
2
{\displaystyle E={\frac {F_{Q}}{Q}}=K{\frac {Q}{r^{2}}}}
Năng lực Điện trường
W
E
=
∫
E
d
r
=
∫
K
Q
r
2
d
r
=
K
Q
r
{\displaystyle W_{E}=\int Edr=\int K{\frac {Q}{r^{2}}}dr=K{\frac {Q}{r}}}
Năng lươ.ng Điện trường
U
E
=
W
E
t
=
K
Q
r
t
{\displaystyle U_{E}={\frac {W_{E}}{t}}=K{\frac {Q}{rt}}}
Định luật Ampere [ sửa ]
Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau
F
E
=
Q
E
{\displaystyle F_{E}=QE}
Với
F
E
{\displaystyle F_{E}}
- Lực điện động
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
E
{\displaystyle E}
- Điện trương
Từ trên,
F
E
=
Q
E
=
Q
V
l
=
W
l
{\displaystyle F_{E}=QE=Q{\frac {V}{l}}={\frac {W}{l}}}
Đường dài di chuyển
l
=
W
F
E
{\displaystyle l={\frac {W}{F_{E}}}}
Vận tốc di chuyển
v
=
l
t
=
W
t
F
E
=
U
F
E
{\displaystyle v={\frac {l}{t}}={\frac {W}{tF_{E}}}={\frac {U}{F_{E}}}}
Thời gian di chuyển
t
=
l
v
=
W
F
E
/
U
F
E
=
W
U
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {W}{F_{E}}}/{\frac {U}{F_{E}}}={\frac {W}{U}}}
Định luật Lorentz [ sửa ]
Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Định luật Lorentz cho rằng
Lực điện từ là lực tổng hợp của Lực điện và Lực từ tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong trường điện từ . Lực điện có phương trùng với phương chuyển động của hạt mang điện . Lực từ có phương luôn vuông góc với phương chuyển động của hạt mang điện và làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện. Nếu hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn, nếu hạt chuyển động theo phương không vuông góc với đường cảm ứng từ thì quỹ đạo của nó sẽ là hình xoắn ốc .
Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống
Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau
F
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB}
Với
F
B
{\displaystyle F_{B}}
- Lực Lorentz hay Lực từ động
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
v
{\displaystyle v}
- Vận tốc
B
{\displaystyle B}
- Từ cảm
Từ trên,
F
B
=
Q
v
B
=
I
t
v
B
=
I
l
B
{\displaystyle F_{B}=QvB=ItvB=IlB}
Vận tốc di chuyển
v
=
F
B
Q
B
{\displaystyle v={\frac {F_{B}}{QB}}}
Đường dài di chuyển
l
=
F
B
I
B
{\displaystyle l={\frac {F_{B}}{IB}}}
Thời gian di chuyển
t
=
F
B
I
B
/
F
B
Q
B
=
Q
I
{\displaystyle t={\frac {F_{B}}{IB}}/{\frac {F_{B}}{QB}}={\frac {Q}{I}}}
Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động
F
R
=
F
B
{\displaystyle F_{R}=F_{B}}
m
v
2
R
=
Q
v
B
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{R}}=QvB}
Vận tốc di chuyển
v
=
Q
m
B
R
{\displaystyle v={\frac {Q}{m}}BR}
Bán kín vòng tròn
R
=
m
v
Q
B
{\displaystyle R={\frac {mv}{QB}}}
Lực Điện từ
Lực điện từ có ký hiệu
F
E
B
{\displaystyle F_{EB}}
đo bằng đơn vị Newton N . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , Lực động điện và Lực động từ được tính bằng công thức sau
F
E
B
=
F
E
+
F
B
=
Q
E
±
Q
v
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}=QE\pm QvB=Q(E\pm vB)}
Với
F
E
B
{\displaystyle F_{EB}}
- Lực động điện từ
F
E
{\displaystyle F_{E}}
- Lực động điện
F
B
{\displaystyle F_{B}}
- Lực động từ
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
E
{\displaystyle E}
- Điện trường
E
{\displaystyle E}
- Từ trường
v
{\displaystyle v}
- Vận tốc
Từ trên,
v
=
0
{\displaystyle v=0}
F
E
B
=
Q
E
{\displaystyle F_{EB}=QE}
Q
,
E
=
0
{\displaystyle Q,E=0}
F
E
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{EB}=\pm QvB}
E
±
Q
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm QvB=0}
F
E
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
=
0
{\displaystyle F_{EB}=Q(E\pm vB)=0}
E
±
Q
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm QvB=0}
|
E
|
=
v
|
B
|
{\displaystyle |E|=v|B|}
|
B
|
=
1
v
|
E
|
{\displaystyle |B|={\frac {1}{v}}|E|}
v
=
|
E
|
|
B
|
{\displaystyle v={\frac {|E|}{|B|}}}
Đường dài điện trường
l
E
=
Q
V
F
E
{\displaystyle l_{E}={\frac {QV}{F_{E}}}}
Đường dài từ trường
l
B
=
F
B
I
B
{\displaystyle l_{B}={\frac {F_{B}}{IB}}}
Đường dài điện từ trường
l
E
B
=
l
E
2
+
l
B
2
=
(
Q
V
F
E
)
2
+
(
F
B
I
B
)
2
{\displaystyle l_{EB}={\sqrt {l_{E}^{2}+l_{B}^{2}}}={\sqrt {({\frac {QV}{F_{E}}})^{2}+({\frac {F_{B}}{IB}})^{2}}}}
Lực tương tác điện tích [ sửa ]
Dạng lực tương tác điện tích
Tương tác điện tích
Ý nghỉa
Công thức toán
Lực hút điện tích
Tương tác giửa 2 điện tích khác loại
Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực động điện
Tương tác giửa Điện và Điện tích
Lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang tạo ra điện trường bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động điện
F
E
=
Q
E
{\displaystyle F_{E}=QE}
Lực động từ
Tương tác giửa nam châm từ và điện tích
Lực từ của Nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc tạo ra từ trường thẳng hàng hay vòng tròn từ bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động từ
F
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB}
Lực điện từ
Tương tác giửa điện và từ với điện tích
Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ thẳng hàng theo hướng nghiên có giá trị bằng tổng 2 lực Lực điện động và lực từ động
F
E
B
=
F
E
+
F
B
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}}
F
E
B
=
Q
E
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{EB}=QE\pm QvB}
F
E
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=Q(E\pm vB)}
Điện từ trường [ sửa ]
Định luật Gauss [ sửa ]
Mật độ trường điện từ [ sửa ]
Cho biết cách tính mật độ trường điện từ
ΨE = EA =
∮
S
E
⋅
d
A
=
1
ϵ
o
∫
V
ρ
d
V
=
Q
A
ϵ
o
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {E} \cdot d\mathbf {A} ={1 \over \epsilon _{o}}\int _{V}\rho \ dV={\frac {Q_{A}}{\epsilon _{o}}}}
ΨE = BA =
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }}
Với
Φ
{\displaystyle \Phi }
là thông lượng điện ,
E
{\displaystyle \mathbf {E} }
là điện trường ,
d
A
{\displaystyle d\mathbf {A} }
là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S ,
Q
A
{\displaystyle Q_{\mathrm {A} }}
là điện tích được bao bởi mặt đó,
ρ
{\displaystyle \rho }
là mật độ điện tích tại một điểm trong
V
{\displaystyle V}
,
ϵ
o
{\displaystyle \epsilon _{o}}
là hằng số điện của không gian tự do và
∮
S
{\displaystyle \oint _{S}}
là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V .
Công thức toán E B [ sửa ]
Từ trên
Q
=
ϵ
E
A
=
D
A
{\displaystyle Q=\epsilon EA=DA}
D
=
ϵ
E
=
Q
A
{\displaystyle D=\epsilon E={\frac {Q}{A}}}
E
=
D
ϵ
=
Q
ϵ
A
{\displaystyle E={\frac {D}{\epsilon }}={\frac {Q}{\epsilon A}}}
ϵ
=
D
E
=
Q
E
{\displaystyle \epsilon ={\frac {D}{E}}={\frac {Q}{E}}}
I
=
B
A
μ
=
H
A
{\displaystyle I={\frac {BA}{\mu }}=HA}
B
=
μ
I
A
=
L
I
{\displaystyle B={\frac {\mu I}{A}}=LI}
H
=
B
μ
=
I
A
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {I}{A}}}
μ
=
B
A
I
=
B
H
{\displaystyle \mu ={\frac {BA}{I}}={\frac {B}{H}}}
D
=
H
{\displaystyle D=H}
ϵ
E
=
B
μ
{\displaystyle \epsilon E={\frac {B}{\mu }}}
1
μ
ϵ
=
E
B
{\displaystyle {\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}={\sqrt {\frac {E}{B}}}}
C
2
=
E
B
{\displaystyle C^{2}={\frac {E}{B}}}
E
=
C
2
B
{\displaystyle E=C^{2}B}
B
=
1
C
2
E
{\displaystyle B={\frac {1}{C^{2}}}E}
Cường độ điện trường của dẫn điện [ sửa ]
Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện [ sửa ]
Cộng dây thẳng dẩn điện
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
2
π
r
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {2\pi r}{l}}i}
H
=
B
μ
=
2
π
r
μ
l
i
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {2\pi r}{\mu l}}i}
Vòng tròn dẩn điện
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
2
π
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {2\pi }{l}}i}
H
=
B
μ
=
2
π
μ
l
i
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {2\pi }{\mu l}}i}
N vòng tròn dẩn điện
B
=
L
i
=
N
μ
A
i
{\displaystyle B=Li={\frac {N\mu }{A}}i}
H
=
B
μ
=
N
i
A
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {Ni}{A}}}
Định luật Ampere [ sửa ]
Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện
B
=
μ
A
i
=
L
i
{\displaystyle B={\frac {\mu }{A}}i=Li}
Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật
H
=
B
μ
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}}
Cường độ Từ trường của dẩn điện [ sửa ]
Cộng dây thẳng dẩn điện
B
=
L
I
=
μ
A
I
=
2
π
r
l
I
{\displaystyle B=LI={\frac {\mu }{A}}I={\frac {2\pi r}{l}}I}
Vòng tròn dẩn điện
B
=
L
I
=
μ
A
I
=
2
π
l
I
{\displaystyle B=LI={\frac {\mu }{A}}I={\frac {2\pi }{l}}I}
N vòng tròn dẩn điện
B
=
L
I
=
μ
A
I
=
N
μ
l
I
{\displaystyle B=LI={\frac {\mu }{A}}I={\frac {N\mu }{l}}I}
Từ dung [ sửa ]
L
=
B
i
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}}
Cộng dây thẳng dẩn điện
L
=
B
i
i
=
2
π
r
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}i={\frac {2\pi r}{l}}}
Vòng tròn dẩn điện
L
=
B
i
=
μ
A
=
2
π
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {\mu }{A}}={\frac {2\pi }{l}}}
N vòng tròn dẩn điện
L
=
B
i
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {N\mu }{l}}}
Định luật Lentz [ sửa ]
Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện
−
ϕ
B
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi _{B}=-NB=-NLi}
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
−
ϕ
B
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi _{B}=-NB=-NLi}
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
−
ϕ
B
=
−
N
B
=
−
L
i
{\displaystyle -\phi _{B}=-NB=-Li}
Định luật Faraday [ sửa ]
Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện
−
ϵ
=
−
∫
E
d
l
=
−
d
ϕ
B
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-\int Edl=-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}}
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
−
ϵ
=
−
d
ϕ
B
d
t
=
−
N
L
d
i
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}=-NL{\frac {di}{dt}}}
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
−
ϵ
=
−
d
ϕ
B
d
t
=
−
L
d
i
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}=-L{\frac {di}{dt}}}
Định luật Maxwell-Ampere [ sửa ]
∮
C
H
⋅
d
l
=
∬
S
J
⋅
d
A
+
d
d
t
∬
S
D
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {H} \cdot \mathrm {d} \mathbf {l} =\iint _{S}\mathbf {J} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} +{\mathrm {d} \over \mathrm {d} t}\iint _{S}\mathbf {D} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} }
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
+
d
Φ
E
d
t
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }+{\frac {d\mathbf {\Phi _{E}} }{dt}}}
Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell [ sửa ]
Các phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình , đề ra bởi James Clerk Maxwell , dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất.
Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:
Tên
Dạng phương trình vi phân
Dạng tích phân
Định luật Gauss :
∇
⋅
D
=
ρ
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {D} =\rho }
∮
S
D
⋅
d
A
=
∫
V
ρ
d
V
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {D} \cdot d\mathbf {A} =\int _{V}\rho dV}
Đinh luật Gauss cho từ trường (sự không tồn tại của từ tích ):
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∮
S
B
⋅
d
A
=
0
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {A} =0}
Định luật Faraday cho từ trường :
∇
×
E
=
−
∂
B
∂
t
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {\partial \mathbf {B} }{\partial t}}}
∮
C
E
⋅
d
l
=
−
d
d
t
∫
S
B
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {E} \cdot d\mathbf {l} =-\ {d \over dt}\int _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {A} }
Định luật Ampere (với sự bổ sung của Maxwell ):
∇
×
H
=
J
+
∂
D
∂
t
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {H} =\mathbf {J} +{\frac {\partial \mathbf {D} }{\partial t}}}
∮
C
H
⋅
d
l
=
∫
S
J
⋅
d
A
+
d
d
t
∫
S
D
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {H} \cdot d\mathbf {l} =\int _{S}\mathbf {J} \cdot d\mathbf {A} +{d \over dt}\int _{S}\mathbf {D} \cdot d\mathbf {A} }
Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace [ sửa ]
Được biểu diển bởi Laplace
Vector trường điện từ trong chân không
H
=
0
{\displaystyle H=0}
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {E} =0}
∇
×
E
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {1}{T_{o}}}\mathbf {E} }
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∇
×
B
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {B} =-{\frac {1}{T_{o}}}\mathbf {E} }
T
o
=
μ
ϵ
{\displaystyle T_{o}=\mu \epsilon }
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
∇
2
E
=
−
β
o
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta _{o}\mathbf {E} }
∇
2
B
=
−
β
o
E
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta _{o}\mathbf {E} }
Hàm số Sóng Điện từ
E
=
A
s
i
n
ω
o
t
{\displaystyle E=Asin\omega _{o}t}
B
=
A
s
i
n
ω
o
t
{\displaystyle B=Asin\omega _{o}t}
ω
o
=
β
o
{\displaystyle \omega _{o}={\sqrt {\beta _{o}}}}
Vector trường điện từ trong môi trường vật chất
H ≠ 0
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {E} =0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {1}{T}}\mathbf {E} }
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∇
×
B
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {B} =-{\frac {1}{T}}\mathbf {E} }
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta \mathbf {E} }
∇
2
B
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta \mathbf {E} }
Hàm số Sóng Điện từ
E
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle E=Asin\omega t}
B
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle B=Asin\omega t}
ω
=
β
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}}
Phương trình vector dao động điện từ [ sửa ]
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường , E và Từ trường , B
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T}}B}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Sóng điện từ [ sửa ]
Dao động điện từ [ sửa ]
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường , E và Từ trường , B
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T}}B}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Dùng phép toán
∇
(
∇
×
E
)
=
∇
(
−
1
T
E
)
=
∇
2
E
{\displaystyle \nabla (\nabla \times E)=\nabla (-{\frac {1}{T}}E)=\nabla ^{2}E}
∇
(
∇
×
B
)
=
∇
(
−
1
T
B
)
=
∇
2
B
{\displaystyle \nabla (\nabla \times B)=\nabla (-{\frac {1}{T}}B)=\nabla ^{2}B}
Phương trình sóng điện từ [ sửa ]
Cho một Phương trình sóng điện từ
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta E}
∇
2
B
=
−
β
B
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta B}
β
=
1
T
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{T}}}
Hàm số sóng điện từ [ sửa ]
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
E
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle E=Asin\omega t}
B
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle B=Asin\omega t}
ω
=
λ
f
=
β
=
C
=
3
×
10
8
{\displaystyle \omega =\lambda f={\sqrt {\beta }}=C=3\times 10^{8}}
Tính chất sóng điện từ [ sửa ]
Chuyển động sóng điện từ [ sửa ]
v
=
ω
=
λ
f
=
1
μ
ϵ
=
C
{\displaystyle v=\omega =\lambda f={\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=C}
W
=
p
v
=
p
C
=
p
λ
f
=
h
f
{\displaystyle W=pv=pC=p\lambda f=hf}
Với
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
Lượng tử [ sửa ]
Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt
λ
=
h
p
{\displaystyle \lambda ={\frac {h}{p}}}
. Đặc tính Sóng
p
=
h
λ
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda }}}
. Đặc tính Hạt
Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở
f
=
f
o
{\displaystyle f=f_{o}}
và Lượng tử điện ở
f
>
f
o
{\displaystyle f>f_{o}}
h
=
p
λ
o
=
p
C
f
o
{\displaystyle h=p\lambda _{o}=p{\frac {C}{f_{o}}}}
. Lượng tử quang
h
=
p
λ
=
p
C
f
{\displaystyle h=p\lambda =p{\frac {C}{f}}}
. Lượng tử điện
Năng lực lượng tử nhiệt điện từ [ sửa ]
Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng
W
=
h
f
=
h
C
λ
{\displaystyle W=hf=h{\frac {C}{\lambda }}}
Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở
f
=
f
o
{\displaystyle f=f_{o}}
và Năng lực lượng tử điện ở
f
>
f
o
{\displaystyle f>f_{o}}
Năng lực lượng tử quang
W
o
=
h
f
o
=
h
C
λ
o
{\displaystyle W_{o}=hf_{o}=h{\frac {C}{\lambda _{o}}}}
Năng lực lượng tử điện
W
=
h
f
=
h
C
λ
{\displaystyle W=hf=h{\frac {C}{\lambda }}}
Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg
Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện
Có thể biểu diển bằng công thức toán
1
2
h
{\displaystyle {\frac {1}{2}}h}
Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ [ sửa ]
Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau
RF , Sóng tần số radio
VF , Ánh sáng thấy được
UVF , Ánh sáng tím
X , Tia X
γ , Tia gamma
Điện tử [ sửa ]
Linh kiện điện tử [ sửa ]
Điện trở [ sửa ]
Linh Kiện Điện Tử
Điện Trở
Cấu Tạo
Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,
Biểu Tượng
Điện Trở Kháng
R
=
V
I
=
ρ
l
A
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}=\rho {\frac {l}{A}}}
Điện Thế
V
=
I
R
{\displaystyle V=IR}
Dòng Điện
I
=
V
R
{\displaystyle I={\frac {V}{R}}}
Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ
R
=
R
0
+
n
T
{\displaystyle R=R_{0}+nT}
Dẩn điện
R
=
R
0
e
n
T
{\displaystyle R=R_{0}e^{nT}}
Bán dẩn điện
Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng Nhiệt
P
R
=
i
2
R
(
T
)
{\displaystyle P_{R}=i^{2}R(T)}
Năng Lượng Điện Phát
P
V
=
i
v
{\displaystyle P_{V}=iv}
Năng Lượng Điện Truyền
P
=
P
V
−
P
R
=
i
v
−
i
2
R
(
T
)
=
i
[
v
−
i
R
(
T
)
]
{\displaystyle P=P_{V}-P_{R}=iv-i^{2}R(T)=i[v-iR(T)]}
Hiệu Thế Điện Truyền
n
=
P
P
V
=
v
−
i
R
(
T
)
v
=
1
−
i
R
(
T
)
v
{\displaystyle n={\frac {P}{P_{V}}}={\frac {v-iR(T)}{v}}=1-{\frac {iR(T)}{v}}}
Điện Kháng
Z
R
=
R
+
X
R
{\displaystyle Z_{R}=R+X_{R}}
Z
R
=
R
∠
0
o
=
R
{\displaystyle Z_{R}=R\angle 0^{o}=R}
Điện Ứng
X
R
=
0
{\displaystyle X_{R}=0}
Góc độ khác biệt
θ
=
0
{\displaystyle \theta =0}
Phản ứng tần số
Không phụ thuộc vào tần số
Cuộn từ [ sửa ]
Linh Kiện Điện Tử
Điện Trở
Cấu Tạo
Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N
Biểu Tượng
Từ Dung
L
=
B
I
=
μ
N
2
l
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}=\mu {\frac {N^{2}}{l}}}
Dòng Điện
I
=
B
L
{\displaystyle I={\frac {B}{L}}}
Cảm từ
B
=
L
I
=
μ
N
2
I
l
{\displaystyle B=LI=\mu {\frac {N^{2}I}{l}}}
Điện Thế
v
(
t
)
=
L
d
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)=L{\frac {di(t)}{dt}}}
Dòng Điện
i
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt
P
(
t
)
=
∫
B
d
i
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle P(t)=\int Bdi=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
Điện Kháng
Z
L
=
v
L
i
L
=
R
L
+
X
L
{\displaystyle Z_{L}={\frac {v_{L}}{i_{L}}}=R_{L}+X_{L}}
Z
L
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
{\displaystyle Z_{L}=R\angle 0+\omega L\angle 90}
Z
L
=
R
+
j
ω
L
{\displaystyle Z_{L}=R+j\omega L}
Z
L
=
R
+
s
L
{\displaystyle Z_{L}=R+sL}
Điện Ứng
X
L
=
ω
L
∠
90
{\displaystyle X_{L}=\omega L\angle 90}
X
L
=
j
ω
L
{\displaystyle X_{L}=j\omega L}
X
L
=
s
L
{\displaystyle X_{L}=sL}
Góc độ khác biệt
T
a
n
θ
=
ω
T
{\displaystyle Tan\theta =\omega T}
Hằng số thời gian
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
Phản Ứng Tần Số
Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao với cuộn từ không có thất thóat
Tụ điện [ sửa ]
Linh Kiện Điện Tử
Tụ điện
Cấu Tạo
Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước Diện Tích A
Biểu Tượng
Điện dung
C
=
Q
V
=
ϵ
A
l
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}=\epsilon {\frac {A}{l}}}
Điện thế
V
=
Q
C
=
W
Q
=
E
d
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}={\frac {W}{Q}}=Ed}
Điện tích
Q
=
C
V
{\displaystyle Q=CV}
Dòng điện
I
=
Q
t
{\displaystyle I={\frac {Q}{t}}}
Năng lượng
P
=
W
t
=
W
Q
Q
t
=
i
v
{\displaystyle P={\frac {W}{t}}={\frac {W}{Q}}{\frac {Q}{t}}=iv}
Điện Thế
v
(
t
)
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
Dòng Điện
i
(
t
)
=
C
d
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)=C{\frac {dv(t)}{dt}}}
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt
P
(
t
)
=
∫
Q
(
t
)
d
t
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle P(t)=\int Q(t)dt=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
Điện Kháng
Z
C
=
R
C
+
X
C
{\displaystyle Z_{C}=R_{C}+X_{C}}
Z
C
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
{\displaystyle Z_{C}=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90}
Z
C
=
R
+
1
j
ω
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{j\omega C}}}
Z
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{sC}}}
Điện Ứng
X
C
=
1
ω
C
∠
−
90
=
1
j
ω
C
=
1
s
C
{\displaystyle X_{C}={\frac {1}{\omega C}}\angle -90={\frac {1}{j\omega C}}={\frac {1}{sC}}}
Góc độ khác biệt
T
a
n
θ
=
1
ω
T
{\displaystyle Tan\theta ={\frac {1}{\omega T}}}
Hằng số thời gian
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
Phản Ứng Tần Số
Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp với tụ điện không có thất thóat
Trăng si tơ [ sửa ]
Mạch điện điện tử [ sửa ]
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật mạch điện [ sửa ]
Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện
Hình
Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
Định luật Kirchoff
Hình
Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện
Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
∑
k
=
1
n
I
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}{I}_{k}=0}
Định luật Kirchhoff về điện thế
Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
∑
k
=
1
n
V
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}V_{k}=0}
Lối mắc mạch điện [ sửa ]
Mạch điện điện trở [ sửa ]
Mạch điện điốt [ sửa ]
Mạch điện transistor [ sửa ]
Mạch điện IC [ sửa ]
Mạch Điện IC741
V
o
V
i
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}}
Chức năng
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Âm
V
o
u
t
=
V
i
n
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\left(1+{R_{2} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Dương
V
o
u
t
=
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\!\ }
Dẩn Điện
V
o
u
t
=
−
R
f
(
V
1
R
1
+
V
2
R
2
+
⋯
+
V
n
R
n
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-R_{\mathrm {f} }\left({V_{1} \over R_{1}}+{V_{2} \over R_{2}}+\cdots +{V_{n} \over R_{n}}\right)}
Khuếch Đại Tổng
V
o
u
t
=
∫
0
t
−
V
i
n
R
C
d
t
+
V
i
n
i
t
i
a
l
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=\int _{0}^{t}-{V_{\mathrm {in} } \over RC}\,dt+V_{\mathrm {initial} }}
Khuếch Đại Tích Phân
V
o
u
t
=
−
R
C
(
d
V
i
n
d
t
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-RC\left({dV_{\mathrm {in} } \over dt}\right)}
Khuếch Đại Đạo Hàm
Hysteresis from
−
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {-R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
to
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
Schmitt trigger
L = RL RC
Từ Dung
R
i
n
=
−
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {in} }=-R_{3}{\frac {R_{1}}{R_{2}}}}
Điện Trở Âm
v
o
u
t
=
−
V
γ
ln
(
v
i
n
I
S
⋅
R
)
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-V_{\gamma }\ln \left({\frac {v_{\mathrm {in} }}{I_{\mathrm {S} }\cdot R}}\right)}
Khuếch Đại Logarit
v
o
u
t
=
−
R
I
S
e
v
i
n
V
γ
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-RI_{\mathrm {S} }e^{v_{\mathrm {in} } \over V_{\gamma }}}
Khuếch Đại Lủy Thừa
Mạch điện RL [ sửa ]
Mạch điện RC [ sửa ]
Mạch điện LC [ sửa ]
Mạch điện RLC [ sửa ]
Mạch Điện
RLC Nối Tiếp
Lối Mắc
Phương Trình Đạo Hàm
L
d
i
d
t
+
1
C
∫
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{C}}\int idt+iR=0}
d
2
i
d
t
+
R
L
d
i
d
t
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}i}{dt}}+{\frac {R}{L}}{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
i
+
2
α
s
i
+
β
i
=
0
{\displaystyle s^{2}i+2\alpha si+\beta i=0}
Giá trị s
s
=
−
α
{\displaystyle s=-\alpha }
.
α
=
β
{\displaystyle \alpha =\beta }
s
=
−
α
±
λ
{\displaystyle s=-\alpha \pm \lambda }
.
α
{\displaystyle \alpha }
<
β
{\displaystyle \beta }
s
=
−
α
±
j
ω
{\displaystyle s=-\alpha \pm j\omega }
.
α
{\displaystyle \alpha }
<
β
{\displaystyle \beta }
Nghiệm Phương Trình
i
(
t
)
=
A
e
s
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{st}}
i
(
t
)
=
A
e
−
α
=
A
(
α
)
{\displaystyle i(t)=Ae^{-\alpha }=A(\alpha )}
i
(
t
)
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
e
λ
t
+
A
(
α
)
e
−
λ
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )e^{\lambda t}+A(\alpha )e^{-\lambda t}}
i
(
t
)
=
A
e
(
−
α
±
j
ω
)
t
=
A
(
α
)
s
i
n
ω
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{(-\alpha \pm j\omega )t}=A(\alpha )sin\omega t}
α
=
R
2
L
{\displaystyle \alpha ={\frac {R}{2L}}}
β
=
1
L
C
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{LC}}}
λ
=
α
−
β
{\displaystyle \lambda =\alpha -\beta }
ω
=
β
−
α
{\displaystyle \omega =\beta -\alpha }
Bộ phận điện tử [ sửa ]
Bộ giảm điện [ sửa ]
Bộ ổn điện [ sửa ]
Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian
Bộ phận điện tử
Lối mắc
Tính chất
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
1
j
ω
C
R
+
1
j
ω
C
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {\frac {1}{j\omega C}}{R+{\frac {1}{j\omega C}}}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
R
R
=
j
ω
L
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {R}{R=j\omega L}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
L
R
{\displaystyle T_{L}={\frac {L}{R}}}
T
H
=
R
C
{\displaystyle T_{H}=RC}
ω
L
−
ω
H
=
R
L
−
1
R
C
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {R}{L}}-{\frac {1}{RC}}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
R
C
{\displaystyle T_{L}=RC}
T
H
=
L
R
{\displaystyle T_{H}={\frac {L}{R}}}
ω
L
−
ω
H
=
1
R
C
−
R
L
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {1}{RC}}-{\frac {R}{L}}}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ khuếch đại điện [ sửa ]
Bộ phận điện tử
Khuếch đại điện âm
Khuếch đại điện dương
Trăng si tơ
v
o
v
i
=
1
−
(
R
2
R
2
+
R
1
)
(
R
3
R
4
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1-({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})({\frac {R_{3}}{R_{4}}})}
R
1
=
0
{\displaystyle R_{1}=0}
.
R
4
=
(
n
+
1
)
R
3
{\displaystyle R_{4}=(n+1)R_{3}}
V
o
u
t
=
−
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-nV_{\mathrm {in} }}
{\displaystyle }
Op amp 741
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
−
n
V
i
n
{\displaystyle -nV_{\mathrm {in} }}
.
R
f
=
n
R
1
{\displaystyle R_{f}=nR_{1}}
V
o
=
V
i
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{o}=V_{i}(1+{\frac {R_{2}}{R_{1}}})}
V
o
u
t
=
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=nV_{\mathrm {in} }}
.
R
2
=
n
R
1
{\displaystyle R_{2}=nR_{1}}
R
2
R
1
>>
1
{\displaystyle {\frac {R_{2}}{R_{1}}}>>1}
Biến điện
V
o
u
t
=
−
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
−
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=-nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
V
o
u
t
=
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
Bộ dao động sóng điện [ sửa ]
Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp
Bộ biến đổi chiều điện [ sửa ]
Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều
Bộ phận điện tử
Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm
Với Biến điện không có chia ở trung tâm
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC [ sửa ]
Máy điện tử [ sửa ]
Radio [ sửa ]
Micro + Loa
Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa
Điện thoại [ sửa ]
Micro1 + Loa1
Micro2 + Loa2
Điện số [ sửa ]
Định luật điện số [ sửa ]
De Morgan
P
⋅
Q
¯
=
P
¯
+
Q
¯
{\displaystyle {\overline {P\cdot Q}}={\overline {P}}+{\overline {Q}}}
P
+
Q
¯
=
P
¯
⋅
Q
¯
{\displaystyle {\overline {P+Q}}={\overline {P}}\cdot {\overline {Q}}}
Trao Đổi
A
+
(
B
+
C
)
=
(
A
+
B
)
+
C
{\displaystyle A+(B+C)=(A+B)+C}
A
⋅
(
B
+
C
)
=
(
A
+
B
)
⋅
C
{\displaystyle A\cdot (B+C)=(A+B)\cdot C}
Phân Phối
A
+
(
B
⋅
C
)
=
(
A
+
B
)
⋅
(
A
+
C
)
{\displaystyle A+(B\cdot C)=(A+B)\cdot (A+C)}
A
⋅
(
B
+
C
)
=
(
A
⋅
B
)
+
(
A
⋅
C
)
{\displaystyle A\cdot (B+C)=(A\cdot B)+(A\cdot C)}
Hoán Chuyển
A
⋅
B
{\displaystyle A\cdot B}
=
B
⋅
A
{\displaystyle B\cdot A}
A
+
B
{\displaystyle A+B}
=
B
+
A
{\displaystyle B+A}
Cổng số [ sửa ]
Thuật toán số [ sửa ]
Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số , Bộ phận điện số
Toán số thuận [ sửa ]
Cổng Dẩn
Y
=
A
{\displaystyle Y=A}
Cổng NOT
Y
=
A
¯
{\displaystyle Y={\overline {A}}}
Cổng AND
Y
=
A
.
B
{\displaystyle Y=A.B}
Cổng OR
Y
=
A
+
B
{\displaystyle Y=A+B}
Cổng XOR
Y
=
A
+
B
{\displaystyle Y=A+B}
Toán số nghịch [ sửa ]
Cổng NAND
Y
=
A
.
B
¯
{\displaystyle Y={\overline {A.B}}}
Cổng NOR
Y
=
A
+
B
¯
=
A
¯
⋅
B
+
A
⋅
B
¯
¯
{\displaystyle Y={\overline {A+B}}={\overline {{{\overline {A}}\cdot B}+A\cdot {\overline {B}}}}}
Cổng XNOR
Y
=
A
+
B
¯
=
A
¯
⋅
B
+
A
⋅
B
¯
¯
{\displaystyle Y={\overline {A+B}}={\overline {{{\overline {A}}\cdot B}+A\cdot {\overline {B}}}}}
Cổng Dẩn
Y
=
A
¯
¯
=
A
{\displaystyle Y={\overline {\overline {A}}}=A}
Cổng NAND
Y
=
A
.
A
¯
=
A
¯
{\displaystyle Y={\overline {A.A}}={\overline {A}}}
Y
1
=
A
.
A
¯
=
A
¯
{\displaystyle Y_{1}={\overline {A.A}}={\overline {A}}}
Y
2
=
B
.
B
¯
=
B
¯
{\displaystyle Y_{2}={\overline {B.B}}={\overline {B}}}
Y
=
Y
1
⋅
Y
2
¯
=
Y
1
+
Y
2
{\displaystyle Y={\overline {Y_{1}\cdot Y_{2}}}=Y_{1}+Y_{2}}
Cổng số cơ bản [ sửa ]
Ghép cổng [ sửa ]
Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Output Q
0
1
1
0
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
1
0
1
0
1
0
0
1
1
0
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
0
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
1
0
1
0
1
0
0
1
1
1
Bộ phận điện số [ sửa ]
Bộ cộng 2 số tử nhị phân [ sửa ]
Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1
S
=
A
⊕
B
{\displaystyle {\mbox{S}}=A\oplus B}
C
=
A
B
{\displaystyle {\mbox{C}}=AB\,}
Bảng vận hành
A
B
S
C
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
1
Bộ cộng 2 số nhị phân [ sửa ]
Ký hiệu
Cấu tạo và lối hoạt động
S
=
(
A
⊕
B
)
⊕
C
i
n
{\displaystyle S=(A\oplus B)\oplus C_{in}}
C
o
u
t
=
(
A
⋅
B
)
+
(
C
i
n
⋅
(
A
⊕
B
)
)
{\displaystyle C_{out}=(A\cdot B)+(C_{in}\cdot (A\oplus B))}
Bảng vận hành
Input
Output
A
{\displaystyle A}
B
{\displaystyle B}
C
i
{\displaystyle C_{i}}
C
o
{\displaystyle C_{o}}
S
{\displaystyle S}
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
0
1
1
1
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
1
1
0
1
0
1
1
0
1
1
1
1
1
Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9
a
b
c
d
e
f
g
Số thập phân
1
1
1
1
1
1
0
Số 0
a
b
c
d
e
f
g
Số 1
a
b
c
d
e
f
g
Số 2
a
b
c
d
e
f
g
Số 3
a
b
c
d
e
f
g
Số 4
a
b
c
d
e
f
g
Số 5
a
b
c
d
e
f
g
Số 6
a
b
c
d
e
f
g
Số 7
a
b
c
d
e
f
g
Số 8
a
b
c
d
e
f
g
Số 9
Bộ mả số [ sửa ]
BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân [ sửa ]
Mả số nhị phân của số thập phân
A
B
a3
a2
a1
a0
Decimal Number
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
1
1
0
0
0
1
0
2
1
1
0
0
1
1
3
1
1
0
1
0
0
4
1
1
0
1
0
1
5
1
1
0
1
1
0
6
1
1
0
1
1
1
7
1
1
1
0
0
0
8
1
1
1
0
0
1
9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ [ sửa ]
Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin
Number from 0 to 9
Capital A to Z
Common a to z
Binary
Oct
Dec
Hex
Glyph
010 0000
040
32
20
space
010 0001
041
33
21
!
010 0010
042
34
22
"
010 0011
043
35
23
#
010 0100
044
36
24
$
010 0101
045
37
25
%
010 0110
046
38
26
&
010 0111
047
39
27
'
010 1000
050
40
28
(
010 1001
051
41
29
)
010 1010
052
42
2A
*
010 1011
053
43
2B
+
010 1100
054
44
2C
,
010 1101
055
45
2D
-
010 1110
056
46
2E
.
010 1111
057
47
2F
/
011 0000
060
48
30
0
011 0001
061
49
31
1
011 0010
062
50
32
2
011 0011
063
51
33
3
011 0100
064
52
34
4
011 0101
065
53
35
5
011 0110
066
54
36
6
011 0111
067
55
37
7
011 1000
070
56
38
8
011 1001
071
57
39
9
011 1010
072
58
3A
:
011 1011
073
59
3B
;
011 1100
074
60
3C
<
011 1101
075
61
3D
=
011 1110
076
62
3E
>
011 1111
077
63
3F
?
100 0000
100
64
40
@
100 0001
101
65
41
A
100 0010
102
66
42
B
100 0011
103
67
43
C
100 0100
104
68
44
D
100 0101
105
69
45
E
100 0110
106
70
46
F
100 0111
107
71
47
G
100 1000
110
72
48
H
100 1001
111
73
49
I
100 1010
112
74
4A
J
100 1011
113
75
4B
K
100 1100
114
76
4C
L
100 1101
115
77
4D
M
100 1110
116
78
4E
N
100 1111
117
79
4F
O
101 0000
120
80
50
P
101 0001
121
81
51
Q
101 0010
122
82
52
R
101 0011
123
83
53
S
101 0100
124
84
54
T
101 0101
125
85
55
U
101 0110
126
86
56
V
101 0111
127
87
57
W
101 1000
130
88
58
X
101 1001
131
89
59
Y
101 1010
132
90
5A
Z
101 1011
133
91
5B
[
101 1100
134
92
5C
\
101 1101
135
93
5D
]
101 1110
136
94
5E
^
101 1111
137
95
5F
_
110 0000
140
96
60
`
110 0001
141
97
61
a
110 0010
142
98
62
b
110 0011
143
99
63
c
110 0100
144
100
64
d
110 0101
145
101
65
e
110 0110
146
102
66
f
110 0111
147
103
67
g
110 1000
150
104
68
h
110 1001
151
105
69
i
110 1010
152
106
6A
j
110 1011
153
107
6B
k
110 1100
154
108
6C
l
110 1101
155
109
6D
m
110 1110
156
110
6E
n
110 1111
157
111
6F
o
111 0000
160
112
70
p
111 0001
161
113
71
q
111 0010
162
114
72
r
111 0011
163
115
73
s
111 0100
164
116
74
t
111 0101
165
117
75
u
111 0110
166
118
76
v
111 0111
167
119
77
w
111 1000
170
120
78
x
111 1001
171
121
79
y
111 1010
172
122
7A
z
111 1011
173
123
7B
{
111 1100
174
124
7C
|
111 1101
175
125
7D
}
111 1110
176
126
7E
~
Bộ phận chọn lựa [ sửa ]
Bộ chọn lựa đường xuất [ sửa ]
Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
a
,
b
{\displaystyle a,b}
. Điều khiển chọn lựa
L
3
,
L
2
,
L
1
,
L
0
{\displaystyle L_{3},L_{2},L_{1},L_{0}}
. Đường xuất
Từ trên,
Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
2
=
4
{\displaystyle 2^{2}=4}
đường xuất ở cổng xuất
Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
3
=
8
{\displaystyle 2^{3}=8}
đường xuất ở cổng xuất
Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
n
{\displaystyle 2^{n}}
đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a
b
L3
L2
L1
L0
Đường xuất được chọn
0
0
0
0
0
1
L0
0
1
0
0
1
0
L1
1
0
0
1
0
0
L2
1
1
1
0
0
0
L3
Nhiệt [ sửa ]
Nhiệt thể hiện qua cảm giác Lạnh, Mát, Ấm, Nóng, ở các nhiệt độ Thấp, Trung bình, Trung , Cao của các vật chất ở các trạng thái Rắn, Lỏng, Đặc, Khí
Nhiệt
Nhiệt độ
Vật chất
Lạnh
Nhiệt độ thấp
Vật chất rắn
Mát
Nhiệt độ trung
Vật chất đặc
Ấm
Nhiệt độ trung
Vật chất lỏng
Nóng
Nhiệt độ cao
Vật chất khí
Nhiệt độ [ sửa ]
Nhiệt độ được dùng trong việc đo lường mức độ nhiệt . Nhiệt độ có ký hiệu T .
Nhiệt độ chuẩn [ sửa ]
Nhiệt độ Áp suất tiêu chuẩn
STP -
1
a
t
m
=
760.1
m
m
H
g
.
T
=
273.15
K
=
0
o
C
.
P
=
1.013
×
10
5
P
a
{\displaystyle 1atm=760.1mmHg.T=273.15K=0^{o}C.P=1.013\times 10^{5}Pa}
T
=
0
o
K
{\displaystyle T=0^{o}K}
T
=
25
o
C
{\displaystyle T=25^{o}C}
Nhiệt độ vật chất ở các trạng thái
Rắn -
T
=
0
o
C
{\displaystyle T=0^{o}C}
Đặc -
T
=
25
o
C
{\displaystyle T=25^{o}C}
Lỏng -
T
=
75
o
C
{\displaystyle T=75^{o}C}
Khí -
T
=
100
o
C
{\displaystyle T=100^{o}C}
Hệ thống đo lường Nhiệt độ [ sửa ]
Có 3 hệ thống đo lường nhiệt độ bao gồm Độ C, Độ F, Độ K
Nhiệt độ C
Nhiệt độ F
Nhiệt độ K
Hoán chuyển nhiệt độ từ 3 hệ nhiệt độ trên được thực thi qua bảng hoán chuyển nhiệt độ dưới đây
Đổi từ
Sang
Công thức
Fahrenheit
Celsius
°C = 5/9 (F – 32)
Celsius
Fahrenheit
°F = 9/5 C + 32
Celsius
Kelvin
K = C + 273,15
Kelvin
Celsius
°C = K - 273,15
Kelvin
Fahrenheit
°F= 9/5 (K – 273,15) + 32
Fahrenheit
Kelvin
K = 5/9 (F - 32) + 273,15
Nhiệt điện [ sửa ]
Nhiệt và vật dẩn điện [ sửa ]
Mọi vật dẩn điện khi dẩn điện đều phát sinh ra nội nhiệt trong vật dẩn điện và ngoại nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh
Lối mắc
Nội nhiệt
Ngoại nhiệt
W
i
=
i
2
R
(
T
)
{\displaystyle W_{i}=i^{2}R(T)}
W
e
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W_{e}=pv=mC\Delta T}
W
i
=
∫
B
d
i
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle W_{i}=\int Bdi=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
W
e
=
p
C
=
h
f
o
{\displaystyle W_{e}=pC=hf_{o}}
W
i
=
W
H
+
W
B
=
W
H
+
1
2
L
i
2
{\displaystyle W_{i}=W_{H}+W_{B}=W_{H}+{\frac {1}{2}}Li^{2}}
W
e
=
p
C
=
h
f
{\displaystyle W_{e}=pC=hf}
≈≈≈ || ≈≈≈==|| ≈≈≈e
Nhiệt điện từ
Nhiệt
Nhiệt quang
Nhiệt điện
Lối mắc
Cộng dây thẳng dẫn điện
Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian
f
<
f
o
{\displaystyle f<f_{o}}
f
=
f
o
{\displaystyle f=f_{o}}
f
>
f
o
{\displaystyle f>f_{o}}
Năng lực nhiệt
W
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W=pv=mC\Delta T}
W
o
=
p
v
=
p
C
=
h
f
o
{\displaystyle W_{o}=pv=pC=hf_{o}}
W
=
p
v
=
p
C
=
h
f
{\displaystyle W=pv=pC=hf}
Hằng số C
C
=
p
v
m
Δ
T
{\displaystyle C=p{\frac {v}{m\Delta T}}}
C
=
1
μ
o
ϵ
o
=
ω
o
=
λ
o
f
o
{\displaystyle C={\sqrt {\frac {1}{\mu _{o}\epsilon _{o}}}}=\omega _{o}=\lambda _{o}f_{o}}
C
=
1
μ
ϵ
=
ω
=
λ
f
{\displaystyle C={\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=\omega =\lambda f}
Khối lượng/Lượng tử
m
=
p
λ
=
p
C
Δ
T
v
{\displaystyle m=p\lambda =p{\frac {C\Delta T}{v}}}
h
=
p
λ
o
{\displaystyle h=p\lambda _{o}}
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
Động lượng
p
=
m
λ
=
m
v
C
Δ
T
{\displaystyle p={\frac {m}{\lambda }}=m{\frac {v}{C\Delta T}}}
p
=
h
λ
o
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda _{o}}}}
p
=
h
λ
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda }}}
Bước sóng
λ
=
m
p
=
C
Δ
T
v
{\displaystyle \lambda ={\frac {m}{p}}={\frac {C\Delta T}{v}}}
λ
o
=
C
f
o
=
h
p
{\displaystyle \lambda _{o}={\frac {C}{f_{o}}}={\frac {h}{p}}}
λ
=
C
f
=
h
p
{\displaystyle \lambda ={\frac {C}{f}}={\frac {h}{p}}}
Nhiệt lửa [ sửa ]
Thay đổi trạng thái vật chất [ sửa ]
Khi vật và lửa của 2 nhiệt độ khác biệt tương tác với nhau sẻ tạo ra thay đổi nhiệt (
Δ
T
{\displaystyle \Delta T}
), nhiệt năng (
W
{\displaystyle W}
) , hướng nhiệt di truyền
Nhiệt độ ,
T
{\displaystyle T}
Thay đổi nhiệt,
Δ
T
{\displaystyle \Delta T}
Năng lực nhiệt truyền ,
W
=
m
v
Δ
T
{\displaystyle W=mv\Delta T}
Hướng nhiệt truyền
T
0
=
T
1
{\displaystyle T_{0}=T_{1}}
Δ
T
=
0
{\displaystyle \Delta T=0}
W
=
m
v
Δ
T
=
0
{\displaystyle W=mv\Delta T=0}
Không có nhiệt di truyền
T
0
>
T
1
{\displaystyle T_{0}>T_{1}}
Δ
=
T
0
−
T
1
{\displaystyle \Delta =T_{0}-T_{1}}
W
=
m
v
(
T
o
−
T
1
)
{\displaystyle W=mv(T_{o}-T_{1})}
Nhiệt di chuyển từ T0 đến T1
T
0
<
T
1
{\displaystyle T_{0}<T_{1}}
Δ
=
T
1
−
T
0
{\displaystyle \Delta =T_{1}-T_{0}}
W
=
m
v
(
T
1
−
T
0
)
{\displaystyle W=mv(T_{1}-T_{0})}
Nhiệt di chuyển từ T1 đến T0
Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng , từ lỏng sang khí , từ khí sang rắn do có thay đổi nhiệt độ trên vật . Các quá trình thay đổi trạng thái của vật chất được định nghỉa như ở dưới đây
'Quá trình nóng chảy . Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng ở Nhiệt đô nóng chảy
T
=
25
o
C
{\displaystyle T=25^{o}C}
.
Quá trình bốc hơi . Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí ở Nhiệt đô bốc hơi
T
=
0
o
C
{\displaystyle T=0^{o}C}
Quá trình đông đặc . Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang rắn ở Nhiệt đô đông đặc
T
=
100
o
C
{\displaystyle T=100^{o}C}
Mọi vật tồn tại ở 4 trạng thái 1. Rắn , 2. Lỏng , 3. Khí , 4. plasma . Sự biến đổi trạng thái của vật chất được được mô tả qua Phương trình trạng thái
f
(
p
,
V
,
T
)
=
0
{\displaystyle f(p,V,T)=0}
Bao gồm cá phương trình dưới đây
Phóng xạ nhiệt của vật chất [ sửa ]
W
=
ϕ
+
K
E
=
h
f
{\displaystyle W=\phi +KE=hf}
ϕ
=
h
f
o
{\displaystyle \phi =hf_{o}}
Khi
f
=
f
o
K
E
=
0
{\displaystyle f=f_{o}KE=0}
Phân rả nhiệt của vật chất [ sửa ]
h
f
=
h
f
o
+
1
2
m
v
2
{\displaystyle hf=hf_{o}+{\frac {1}{2}}mv^{2}}
Nhiệt và vật [ sửa ]
Nhiệt truyền [ sửa ]
Nhiệt truyền đại diện cho quá trình truyền nhiệt trên vật qua 3 giai đoạn Nhiệt cảm , Nhiệt dẩn và Nhiệt phóng xa .
Nhiệt truyền
Ý nghỉa
Công thức
Nhiệt cảm
đại diện cho khả năng hấp thụ nhiệt của vật khi có nhiệt truyền qua vật
W
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W=pv=mC\Delta T}
Nhiệt dẩn
cho biết khả năng dẩn nhiệt của vật đến mức cao nhứt
W
=
ϕ
+
K
E
=
h
f
{\displaystyle W=\phi +KE=hf}
Nhiệt phóng xạ
đại diện cho khả năng giải thoát nhiệt lượng trên mức dẩn nhiệt cao nhứt vào môi trường xuang quanh
h
f
=
h
f
o
+
1
2
m
v
2
{\displaystyle hf=hf_{o}+{\frac {1}{2}}mv^{2}}
Nhiệt phân rả
đại diện cho khả năng giải thoát nhiệt lượng trên mức dẩn nhiệt cao nhứt vào môi trường xuang quanh
h
f
=
h
f
o
+
1
2
m
v
2
{\displaystyle hf=hf_{o}+{\frac {1}{2}}mv^{2}}
Ánh sáng [ sửa ]
Âm thanh [ sửa ]