Học Pascal/Thư viện
Định nghĩa[sửa]
Thư viện dùng để cung cấp một số hằng, kiểu biến, hàm, thủ tục thông dụng đã được lập trình sẵn. Có 2 loại thư viện trong Pascal, là Thư viện chuẩn do Pascal tạo ra và Thư viện do người lập trình tự tạo.
Khai báo[sửa]
USES unit1, unit2, unitN;
Trong đó:
- USES: từ khoá để khai báo thư viện
- unit1, unit2, unitN: tên các thư viện đươc sử dụng trong chương trình, ngăn cách nhau bởi dấu ",".
Một số thư viện chuẩn và lệnh thường dùng[sửa]
SYSTEM[sửa]
Chứa các lệnh vào/ra chương trình
- write(): in ra màn hình.
- writeln(): in ra màn hình rồi xuống dòng.
- read(): đọc biến.
- readln(): đọc biến và xuống dòng.
CRT[sửa]
Chế độ màn hình văn bản (Text Mode).
Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa | Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Hệ thống | |||
ClrScr | Xoá màn hình | Delline | Xoá một dòng đang chứa con trỏ |
Clreol | Xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ | Insline | Chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành |
GotoXY(x,y) | Dời con trỏ màn hình đến cột x, dòng y (x, y:byte;). [1] | TextBackground(color) | Màu nền văn bản [2] |
Windows(x1,y1,x2,y2) | Thay đổi cửa sổ màn hình | TextColor(color) | Chọn màu chữ in ra màn hình |
TextMode(co40) | Tạo kiểu chữ lớn | HighVideo | Tăng độ sáng màn hình |
LowVideo | Giảm độ sáng màn hình | NormVideo | Màn hình trở lại chế độ sáng bình thường |
Delay(ms) | Tạm dừng trong ms (miligiây) (ms: word;) | Halt | Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành |
ReadKey | Cho kết quả là tên của phím được nhấn. VD: Khi nhấn phím 'A' từ bàn phím thì hàm ReadKey sẽ cho kết quả là 'A'. | Keypressed | Hàm cho kết quả True nếu có một phím được nhấn. |
Sound(Hz) | Phát ra âm thanh qua loa bên trong (Internal Speaker) với tần số Hz (Hz: word;) | NoSound | Ngừng phát âm thanh |
Exit | Thoát khỏi chương trình | ||
Dữ liệu số | |||
Randomize | Khởi tạo sàn sinh số ngẫu nhiên. | Random(n) | Sinh số ngẫu nhiên trong phạm vi n. [3] |
Move(a,b,n) | Sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến a sang biến b | Abs(n) | Cho giá trị tuyệt đối của n |
Exp(x) | Hàm số mũ cơ số tự nhiên e | Frac(x) | Cho kết quả là phần thập phân của số x |
Int(x) | Cho kết quả thực là phần nguyên của số thập phân x | Trunc(x) | Cho kết quả nguyên là phần nguyên của số thập phân x |
ln(x) | Hàm logarit cơ số tự nhiên | Odd(x) | Cho kết quả True nếu x số lẻ. |
Sqr(x) | Bình phương của số x. | Sqrt(x) | Căn bậc hai của x |
Pred(x) | Cho kết quả là số nguyên đầu tiên. VD: pred(3.14)=3 | Succ(x) | Cho kết quả là số nguyên cuối cùng. VD: succ(3.14)=4 |
Inc(n) | n:=n+1; (n là số nguyên) | Dec(n) | n:=n-1; (n là số nguyên) |
Round(n) | Làm tròn số thực n | Arctan(x) | Arctan x với x tính bằng Radian |
Cos(x) | Cho kết quả là cos x | sin(x) | Cho kết quả là sin x |
Kiểu File | |||
Assign(f,p) | Khởi tạo file có đường dẫn p (đặt trong ' ' ), gán vào biến file f.
| ||
Reset(f) | Đọc dữ liệu từ file f có sẵn | Rewrite(f) | Ghi file mới lên đĩa |
Append(f) | Chèn thêm dữ liệu cho file | Close(f) | Đóng file |
Erase(f) | Xóa file | Rename() | Đặt lại tên file |
Kiểu xâu | |||
Chr(vt) | Trả về một kí tự có vị trí là vt trong bảng mã ASCII | Ord(s) | Trả về một số thứ tự của kí tự s trong bảng mã ASCII |
Upcase(n) | Đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa | Length(s) | Cho kết quả là chiều dài của xâu |
Copy(s,vt,a) | Trích từ xâu s thành 1 xâu con có độ dài a bắt đầu từ vị trí vt | Insert(s1,s2,vt) | Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt |
Delete(s,vt,a) | Xóa a ký tự khỏi xâu s bắt đầu từ vị trí vt | Pos(s1,s2) | Cho vị trí đầu tiên xâu s1 xuất hiện trong xâu s2 |
GRAPH[sửa]
Chế độ đồ hoạ Pascal
Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa | Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Initgraph(a,b) | Khởi tạo chế độ đồ hoạ. | Closegraph | Tắt chế độ đồ hoạ. |
Outtext() | In ra màn hình tại góc trên bên trái. | Outtextxy(x,y,) | In ra màn hình tại toạ độ màn hình. |
Rectangle(x1,y1,x2,y2) | Vẽ hình chữ nhật. | Line(x1,y1,x2,y2) | Vẽ đoạn thẳng. |
Moveto(x,y) | Lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng. | Lineto(x,y) | Lấy điểm kết thúc để vẽ đoạn thẳng. |
Circle(x,y,n) | Vẽ đường tròn. | Ellipse(x,y,o1,o2,a,b) | Vẽ hình elip. |
Floodfill(a,b,n) | Tô màu cho hình. | Getfillpattern(x) | Tạo biến để tô. |
Setcolor(x) | Chọn màu. | Setfillpattern(x,a) | Chọn màu để tô. |
Cleardevice | Xoá toàn bộ màn hình. | Settextstyle(n,a,b) | Chọn kiểu chữ. |
Bar(a,b,c,d) | Vẽ thanh. | Bar3d(a,b,c,d,n,h) | Vẽ hộp. |
Arc(a,b,c,d,e) | Vẽ cung tròn. | Setbkcolor(n) | Tô màu nền. |
Putpixel(x,y,n) | Vẽ điểm. | Getmem(p,1) | Chuyển biến để nhớ dữ liệu. |
Etfillstyle(a,b) | Tạo nền cho màn hình. | Setlinestyle(a,b,c) | Chọn kiểu đoạn thẳng. |
Getimage(x1,y1,x2,y2,p) | Nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định. | Putimage(x,y,p,n) | In ra màn hình các hình vừa nhớ. |
PRINTER[sửa]
Chế độ in ấn qua cổng LPT1 (Connector DB25)
DOS[sửa]
Xử lý trực tiếp thanh ghi, các ngắt và lời gọi đến các hàm chức năng của hệ điều hành MS-DOS
OVERLAY[sửa]
Bố trí các đoạn mã thực thi được truy xuất trên đĩa (nạp/nhả) thay vì đặt hết một lúc vào bộ nhớ khi chạy chương trình
Tạo thư viện (Unit)[sửa]
Bước 1: Tạo một tập tin có phần mở rộng .pas (tên tập tin phải trùng với tên Unit).
Cấu trúc chung của một unit
- Cấu trúc chung:
{----Phần 1: Tên Unit----}
UNIT <tên unit>;
{----Phần 2: Khai báo chung----}
INTERFACE
{Giao diện unit. Nơi khai báo các thư viện đã có được sử dụng trong unit, các hằng, biến, kiểu mà các chương trình khác có sử dụng. Khai thác các hàm, thủ tục mà các chương trình khác sẽ gọi đến, chỉ khai báo tên chương trình con, các tham số, kiểu kết quả. Những hàm, thủ tục thiết lập ở phần sau mà không khai báo ở phần này thì các chương trình khác không gọi được tới.}
{----Phần 3: Nội dung Unit----}
IMPLEMENTATION
{Đây là phần hiện thực các hàm, thủ tục đã khai báo trong phần Interface. Trong phần này nếu có các chương trình con được dùng riêng bên trong Unit mà không khai báo trong phần Interface, các chương trình con này sẽ không thể truy cập được bởi người dùng Unit.}
{----Phần 4: Phần khởi động----}
BEGIN
{Phần chứa các câu lệnh sẽ được thực thi ngay trước khi câu lệnh đầu tiên của chương trình gọi Unit này được thực hiện. Phần này không bắt buộc phải có, tuy nhiên trong trường hợp đó vẫn phải giữ lại từ khóa "END." dưới đây.}
END.
Tóm lại:
Cấu trúc tổng thể | Ví dụ |
---|---|
UNIT <tên Unit>;
INTERFACE
USES <thư viện được sử dụng>;
CONST <hằng>;
TYPE <kiểu dữ liệu>;
VAR <biến>;
PROCEDURE <thủ tục>;
FUNCTION <hàm>;
{----}
IMPLEMENTATION
USES <thư viện>;
CONST <hằng>;
TYPE <kiểu dữ liệu>;
VAR <biến>;
PROCEDURE <thủ tục>;
FUNCTION <hàm>;
BEGIN
<các khởi tạo>
END.
|
UNIT MYTOOL;
INTERFACE
USES CRT;
VAR m:Integer;
Function UCLN(a,b:Integer):Integer;
Function NGUYENTO(n:Word):Boolean;
IMPLEMENTATION
Function UCLN(a,b:Integer):Integer;
Begin
While a<>b Do
If a>b Then a:=a-b Else b:=b-a;
UCLN:=a;
End;
Function NGUYENTO(n:Word):Boolean;
Var d,i:Word;
Begin
d:=0;
For i:=2 To n DIV 2 Do
If n MOD i=0 Then d:=d+1;
NGUYENTO:=d=0;
End;
END.
|
Bước 2: Biên dịch
Biên dịch như một chương trình thông thường. Lưu ý: Pascal sẽ tạo 1 file mới có phần mở rộng là .ppu để lưu trữ unit và sử dụng lại.
Thông tin thêm[sửa]
- ▲ Đánh số cột 1-80 từ trái sang, số hàng 1-25 từ trên xuống. Vị trí (1,1) ứng với góc trái trên, (80,25) ứng với vị trí góc phải dưới.
- ▲ Màu trong Pascal có giá trị từ 0-15. Với mã màu từ 8 đến 15 chỉ dùng cho màu chữ. Đôi khi việc hiển thị màu trong Pascal không hoàn toàn giống với màu theo tên gọi trong mã màu ASCII. Việc sử dụng màu để hiển thị có thể thông qua mã màu (0-15) hoặc Tên màu thay thế (bằng tiếng Anh).
- ▲ Muốn sử dụng hàm này, phải gọi thủ tục Randomize trước.
Bảng màu trong Pascal[sửa]
Mã màu | Hiển thị | Tên thay thế | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
0 | Black | Đen | |
1 | Blue | Xanh lam | |
2 | Green | Lục | |
3 | Cyan | Lục lam | |
4 | Red | Đỏ | |
5 | Magenta | Tím sen | |
6 | Brown | Nâu | |
7 | LightGray | Xám sáng | |
8 | DarkGray | Xám tối | |
9 | LightBlue | Lam sáng | |
10 | LightGreen | Lục sáng | |
11 | LightCyan | Lục lam sáng | |
12 | LightRed | Đỏ sáng | |
13 | LightMagenta | Tím sen sáng | |
14 | Yellow | Vàng | |
15 | White | Trắng |
Bảng mã ASCII[sửa]
[1] Bảng mã ASCII
Hệ 2
(Nhị phân) |
Hệ 10
(Thập phân) |
Hệ 16
(Thập lục phân) |
Đồ hoạ
(Hiển thị ra được) |
---|---|---|---|
010 0000 | 32 | 20 | Khoảng trống (␠) |
010 0001 | 33 | 21 | ! |
010 0010 | 34 | 22 | " |
010 0011 | 35 | 23 | # |
010 0100 | 36 | 24 | $ |
010 0101 | 37 | 25 | % |
010 0110 | 38 | 26 | & |
010 0111 | 39 | 27 | ' |
010 1000 | 40 | 28 | ( |
010 1001 | 41 | 29 | ) |
010 1010 | 42 | 2A | * |
010 1011 | 43 | 2B | + |
010 1100 | 44 | 2C | , |
010 1101 | 45 | 2D | - |
010 1110 | 46 | 2E | . |
010 1111 | 47 | 2F | / |
011 0000 | 48 | 30 | 0 |
011 0001 | 49 | 31 | 1 |
011 0010 | 50 | 32 | 2 |
011 0011 | 51 | 33 | 3 |
011 0100 | 52 | 34 | 4 |
011 0101 | 53 | 35 | 5 |
011 0110 | 54 | 36 | 6 |
011 0111 | 55 | 37 | 7 |
011 1000 | 56 | 38 | 8 |
011 1001 | 57 | 39 | 9 |
011 1010 | 58 | 3A | : |
011 1011 | 59 | 3B | ; |
011 1100 | 60 | 3C | < |
011 1101 | 61 | 3D | = |
011 1110 | 62 | 3E | > |
011 1111 | 63 | 3F | ? |
100 0000 | 64 | 40 | @ |
100 0001 | 65 | 41 | A |
100 0010 | 66 | 42 | B |
100 0011 | 67 | 43 | C |
100 0100 | 68 | 44 | D |
100 0101 | 69 | 45 | E |
100 0110 | 70 | 46 | F |
100 0111 | 71 | 47 | G |
100 1000 | 72 | 48 | H |
100 1001 | 73 | 49 | I |
100 1010 | 74 | 4A | J |
100 1011 | 75 | 4B | K |
100 1100 | 76 | 4C | L |
100 1101 | 77 | 4D | M |
100 1110 | 78 | 4E | N |
100 1111 | 79 | 4F | O |
101 0000 | 80 | 50 | P |
101 0001 | 81 | 51 | Q |
101 0010 | 82 | 52 | R |
101 0011 | 83 | 53 | S |
101 0100 | 84 | 54 | T |
101 0101 | 85 | 55 | U |
101 0110 | 86 | 56 | V |
101 0111 | 87 | 57 | W |
101 1000 | 88 | 58 | X |
101 1001 | 89 | 59 | Y |
101 1010 | 90 | 5A | Z |
101 1011 | 91 | 5B | [ |
101 1100 | 92 | 5C | \ |
101 1101 | 93 | 5D | ] |
101 1110 | 94 | 5E | ^ |
101 1111 | 95 | 5F | _ |
110 0000 | 96 | 60 | ` |
110 0001 | 97 | 61 | a |
110 0010 | 98 | 62 | b |
110 0011 | 99 | 63 | c |
110 0100 | 100 | 64 | d |
110 0101 | 101 | 65 | e |
110 0110 | 102 | 66 | f |
110 0111 | 103 | 67 | g |
110 1000 | 104 | 68 | h |
110 1001 | 105 | 69 | i |
110 1010 | 106 | 6A | j |
110 1011 | 107 | 6B | k |
110 1100 | 108 | 6C | l |
110 1101 | 109 | 6D | m |
110 1110 | 110 | 6E | n |
110 1111 | 111 | 6F | o |
111 0000 | 112 | 70 | p |
111 0001 | 113 | 71 | q |
111 0010 | 114 | 72 | r |
111 0011 | 115 | 73 | s |
111 0100 | 116 | 74 | t |
111 0101 | 117 | 75 | u |
111 0110 | 118 | 76 | v |
111 0111 | 119 | 77 | w |
111 1000 | 120 | 78 | x |
111 1001 | 121 | 79 | y |
111 1010 | 122 | 7A | z |
111 1011 | 123 | 7B | { |
111 1100 | 124 | 7C | | |
111 1101 | 125 | 7D | } |
111 1110 | 126 | 7E | ~ |