Học Pascal/Thư viện/CRT
Giao diện
< Học Pascal | Thư viện
Chế độ màn hình văn bản (Text Mode).
Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa | Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Hệ thống | |||
ClrScr | Xoá màn hình | Delline | Xoá một dòng đang chứa con trỏ |
Clreol | Xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ | Insline | Chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành |
GotoXY(x,y) | Dời con trỏ màn hình đến cột x, dòng y (x, y:byte;). [1] | TextBackground(color) | Màu nền văn bản [2] |
Windows(x1,y1,x2,y2) | Thay đổi cửa sổ màn hình | TextColor(color) | Chọn màu chữ in ra màn hình |
TextMode(co40) | Tạo kiểu chữ lớn | HighVideo | Tăng độ sáng màn hình |
LowVideo | Giảm độ sáng màn hình | NormVideo | Màn hình trở lại chế độ sáng bình thường |
Delay(ms) | Tạm dừng trong ms (miligiây) (ms: word;) | Halt | Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành |
ReadKey | Cho kết quả là tên của phím được nhấn. VD: Khi nhấn phím 'A' từ bàn phím thì hàm ReadKey sẽ cho kết quả là 'A'. | Keypressed | Hàm cho kết quả True nếu có một phím được nhấn. |
Sound(Hz) | Phát ra âm thanh qua loa bên trong (Internal Speaker) với tần số Hz (Hz: word;) | NoSound | Ngừng phát âm thanh |
Exit | Thoát khỏi chương trình | ||
Dữ liệu số | |||
Randomize | Khởi tạo sàn sinh số ngẫu nhiên. | Random(n) | Sinh số ngẫu nhiên trong phạm vi n. [3] |
Move(a,b,n) | Sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến a sang biến b | Abs(n) | Cho giá trị tuyệt đối của n |
Exp(x) | Hàm số mũ cơ số tự nhiên e | Frac(x) | Cho kết quả là phần thập phân của số x |
Int(x) | Cho kết quả thực là phần nguyên của số thập phân x | Trunc(x) | Cho kết quả nguyên là phần nguyên của số thập phân x |
ln(x) | Hàm logarit cơ số tự nhiên | Odd(x) | Cho kết quả True nếu x số lẻ. |
Sqr(x) | Bình phương của số x. | Sqrt(x) | Căn bậc hai của x |
Pred(x) | Cho kết quả là số nguyên đầu tiên. VD: pred(3.14)=3 | Succ(x) | Cho kết quả là số nguyên cuối cùng. VD: succ(3.14)=4 |
Inc(n) | n:=n+1; (n là số nguyên) | Dec(n) | n:=n-1; (n là số nguyên) |
Round(n) | Làm tròn số thực n | Arctan(x) | Arctan x với x tính bằng Radian |
Cos(x) | Cho kết quả là cos x | sin(x) | Cho kết quả là sin x |
Kiểu File | |||
Assign(f,p) | Khởi tạo file có đường dẫn p (đặt trong ' ' ), gán vào biến file f.
| ||
Reset(f) | Đọc dữ liệu từ file f có sẵn | Rewrite(f) | Ghi file mới lên đĩa |
Append(f) | Chèn thêm dữ liệu cho file | Close(f) | Đóng file |
Erase(f) | Xóa file | Rename() | Đặt lại tên file |
Kiểu xâu | |||
Chr(vt) | Trả về một kí tự có vị trí là vt trong bảng mã ASCII | Ord(s) | Trả về một số thứ tự của kí tự s trong bảng mã ASCII |
Upcase(n) | Đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa | Length(s) | Cho kết quả là chiều dài của xâu |
Copy(s,vt,a) | Trích từ xâu s thành 1 xâu con có độ dài a bắt đầu từ vị trí vt | Insert(s1,s2,vt) | Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt |
Delete(s,vt,a) | Xóa a ký tự khỏi xâu s bắt đầu từ vị trí vt | Pos(s1,s2) | Cho vị trí đầu tiên xâu s1 xuất hiện trong xâu s2 |
- ▲ Đánh số cột 1-80 từ trái sang, số hàng 1-25 từ trên xuống. Vị trí (1,1) ứng với góc trái trên, (80,25) ứng với vị trí góc phải dưới.
- ▲ Màu trong Pascal có giá trị từ 0-15. Với mã màu từ 8 đến 15 chỉ dùng cho màu chữ. Đôi khi việc hiển thị màu trong Pascal không hoàn toàn giống với màu theo tên gọi trong mã màu ASCII. Việc sử dụng màu để hiển thị có thể thông qua mã màu (0-15) hoặc Tên màu thay thế (bằng tiếng Anh).
- ▲ Muốn sử dụng hàm này, phải gọi thủ tục Randomize trước.