Tiếng Triều Tiên/Bài I4
Giao diện
Màu sắc
[sửa]Cũng như có 2 bộ số, tiếng Triều Tiên cũng có 2 bộ màu, một là tiếng bản địa Triều Tiên, còn một bộ bắt nguồn từ chữ Hán hanja 한자 (漢字).
Tiếng bản địa Triều Tiên
[sửa]Có đến hàng chục từ trong tiếng Triều Tiên để miêu tả màu sắc. Dưới đây là những từng màu sắc trong tiếng Triều Tiên được sử dụng thông dụng nhất.
Màu sắc tiếng Triều Tiên thường đi sau những màu gốc, 빛 hoặc 빛깔, hoặc theo sau 색 (色) có nguồn gốc từ tiếng Hán. Nghĩa của mỗi màu.
Tên | Tính từ | Động từ | Dịch | Ghi chú | |
빨강 | 빨간 | 빨갛다 | đỏ, đỏ thẵm | ||
뻘건색 | 뻘건 | 뻘겋다 | đỏ, ửng đỏ | ||
파랑 | 파란 | 파랗다 | xanh | ||
퍼런색 | 퍼런 | 퍼렇다 | xanh đậm | ||
보라색 | 보라색 | không có | tím | ||
초록(풀빛) | 푸른 | 푸르다 | xanh lá đậm, xanh trời | Các tính từ màu xanh có thể dùng với xanh lá. 풀빛 xanh mạ. | |
노랑 | 노란 | 노랗다 | vàng | ||
누런색 | 누런 | 누렇다 | vàng, vàng sẫm | ||
하양 | 하얀 or 흰 | 하얗다 | trắng | ||
허연색 | 허연 | 허옇다 | trắng tinh khiết | ||
검정 | 검은 | 검다 | đen | ||
까만색 | 까만 | 까맣다 | đen, đen mun |
Ví dụ
[sửa]- 빨간 입술 môi đỏ
- 파란 하늘 bầu trời xanh
- 푸른 초원 đồng cỏ xanh
- 노란 병아리 con gà vàng
- 흰 눈 tuyết trắng
- 검은 눈동자 mắt đen
Tiếng Hán
[sửa]적 (赤), 홍 (紅) | đỏ | |
청 (靑) | xanh dương | |
녹 (綠) | xanh lá | |
황 (黃) | vàng | |
주황 (硃黃) | cam | |
남 (藍) | navi | |
자주 (紫硃) | tím | |
회 (灰) | xám | |
백 (白) | trắng | |
흑 (黑) | đen |
- 백인 (白人) người da trắng
- 흑인 (黑人) người da đen
- 흑백필름 (黑白 film) phim trắng đen
- 적색신호 (赤色信號) tín hiệu đèn đỏ
- 청바지(靑바지) jean xanh