Số nguyên
khi có
- khi có
Toán Log |
Công thức
|
Viết tắc |
|
Log 1 |
|
Log lũy thừa |
|
Lũy thừa log |
|
Log của tích số |
|
Log của thương số |
|
Log của lủy thừa |
|
Đổi nền log |
|
Phép toán Toán số phức
[sửa]
Số phức được biểu diển như ở dưới đây
Số phức |
Thuận |
Nghịch
|
Biểu diển dưới dạng xy |
|
|
Biểu diển dưới dạng Zθ |
|
|
Biểu diển dưới dạng hàm số lượng giác |
|
|
Biểu diển dưới lũy thừa của e |
|
|
Toán số phức được thực thi như sau
Toán Số phức |
Toán cộng |
Toán trừ |
Toán nhân |
Toán chia
|
và |
|
|
|
|
và |
|
|
|
|
và |
|
|
|
|
và |
|
|
|
|
Định lý Demoive
Tam giác vuông Pythagore
[sửa]
Vector các cạnh
- . Vector cạnh ngang
- . Vector cạnh dọc
- . Vector cạnh nghiêng
Tương quan góc và cạnh
Đường dài các cạnh
Góc độ nghiêng
Hàm số đương thẳng nghiêng
Die^.n tích dưới hình
Với
Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm sẽ tạo ra một góc giữa hai đường thẳng . Góc có ký hiệu . Thí dụ 2 đường thẳng AB và AC cắt nhau tại một điểm a tạo ra góc A :
Góc đo bằng đơn vị Độ o hay Radian Rad
Thí dụ : Góc A bằng 30o
Bảng liệt kê các loại góc
Thể loại góc |
Hình |
Định nghỉa
|
Góc nhọn |
|
Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90°
|
Góc vuông |
|
Góc vuông là góc bằng 90° (1/4 vòng tròn);
|
Góc tù |
|
Góc tù là góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
|
Góc bẹt |
|
Góc bẹt là góc 180° (1/2 vòng tròn).
|
Góc phản |
|
Góc phản là góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°
|
Góc đầy |
|
Góc đầy là góc bằng 360° (toàn bộ vòng tròn).
|
6 Công thức hàm số lượng giác cơ bản định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông
Hàm số lượng giác cơ bản |
|
|
|
|
|
|
Tam giác vuông |
|
|
|
|
|
|
|
Đồ thị |
|
|
|
|
|
|
Tính chất Tuần hoàn, đối xứng và tịnh tiến
[sửa]
Các đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:
Tuần hoàn |
Đối xứng |
Tịnh tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công thức sau có thể suy ra từ các công thức trên. Cũng có thể dùng công thức de Moivre với n = 2.
Công thức gíc kép có thể dùng để tìm bộ ba Pytago. Nếu (a, b, c) là bộ ba Pytago thì (a2 − b2, 2ab, c2) cũng vậy.
Ví dụ của trường hợp n = 3:
Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì
công thức de Moivre:
Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:
Hay theo công thức hồi quy:
- =
Từ trên , Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:
-
Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:
-
Suy ra:
Nếu
thì:
|
|
and |
|
and |
|
Công thức tổng của 2 góc
[sửa]
Công thức hiệu của 2 góc
[sửa]
Công thức tích 2 góc
[sửa]
Công thức lũy thừa của góc
[sửa]
Hàm số lượng giác nghịch
[sửa]
6 Công thức hàm số lượng giác cơ bản định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông
Hàm số lượng giác cơ bản |
|
|
|
|
|
|
Tam giác vuông |
|
|
|
|
|
|
|
Đồ thị |
|
|
|
|
|
|
Các hàm lượng giác nghịch đảo cũng có thể được định nghĩa bằng chuỗi vô hạn:
Chúng cũng có thể được định nghĩa thông qua các biểu thức sau, dựa vào tính chất chúng là đạo hàm của các hàm khác.
Công thức trên cho phép mở rộng hàm lượng giác nghịch đảo ra cho các biến số phức|phức: