Sách công thức/Sách công thức Vật lý/Công thức Điện dẩn
Mọi vật dẫn điện được chia thành 3 loại vật tùy theo khả năng dẫn điện của vật
- Dẫn điện , Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) .
- Bán dẫn điện , Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) .
- Cách điện Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ...
Từ Dẩn điện các công cụ điện được tạo ra bao gồm Điện trở , Tụ điện , Cuộn từ .
Từ Bán dẩn điện Các công cụ điện được tạo ra bao gồm Điot , Trăng si tơ , FET .
Dẩn điện[sửa]
Độ kháng điện[sửa]
Độ kháng điện cũng là nghịch đảo của Độ dẩn điện ρ:
Độ dẩn điện[sửa]
Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của điện trở suất ρ:
Độ dẫn điện của một số kim loại ở khoảng 27 °C: Chất dẫn điện Phân loại σ in S/m Nguồn Bạc Kim loại 61,39 · 106 Đồng Kim loại ≥ 58,0 · 106 Vàng Kim loại 44,0 · 106 Nhôm Kim loại 36,59 · 106 Natri Kim loại 21 · 106 Wolfram Kim loại 18,38 · 106 Đồng thau (CuZn37) Kim loại ≈ 15,5 · 106 Sắt Kim loại 10,02 · 106 Crom Kim loại 8,74 · 106 Chì Kim loại 4,69 · 106 Titan (bei 273 K) Kim loại 2,56 · 106 Thép không gỉ (1.4301) Kim loại 1,4 · 106 Thủy ngân Kim loại 1,04 · 106 Gadolini Kim loại 0,74 · 106 Than chì (parallel zu Schichten) Phi kim 3 · 106 Polymer dẫn điện – 10−11 bis 105 Germani Bán dẫn 1,45 Silic, undotiert Bán dẫn 252 · 10−6 Teluride Bán dẫn 5 · 10−3 Nước biển – ≈ 5 Nước máy – ≈ 50 · 10−3 Nước tinh khiết – 5 · 10−6
Phản ứng điện của Điện trở[sửa]
Phản ứng điện DC[sửa]
Theo định luật Ohm
Phản ứng điện AC[sửa]
Điện[sửa]
Điện ứng
Điện kháng
Điện thế
Dòng điện
Năng lượng điện
Điện từ[sửa]
Điện từ cảm