Điện có 2 loại Điện DC và Điện AC
Điện loai
Định nghỉa
Ký hiệu
Công thức toán
Điện nguồn
Điện AC
Điện có thế thay đổi theo thời gian
v
(
t
)
=
V
sin
(
ω
t
+
θ
)
{\displaystyle v(t)=V\sin(\omega t+\theta )}
Điện từ cảm ứng
Lực tương tác điện tích
Hình
Công thức lực tương tác
Lực điện động
→ O → O
F
=
Q
E
{\displaystyle F=QE}
Lực từ đông
F
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F=\pm QvB}
Lực điện từ
F
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F=Q(E\pm vB)}
Lực hút điện tích
F
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
F
E
=
Q
E
=
Q
V
l
=
W
l
{\displaystyle F_{E}=QE=Q{\frac {V}{l}}={\frac {W}{l}}}
l
=
W
F
{\displaystyle l={\frac {W}{F}}}
v
=
l
t
=
W
l
t
=
U
l
{\displaystyle v={\frac {l}{t}}={\frac {W}{lt}}={\frac {U}{l}}}
t
=
l
v
=
W
U
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {W}{U}}}
Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi
F
B
=
Q
v
B
=
I
t
v
B
=
I
B
l
{\displaystyle F_{B}=QvB=ItvB=IBl}
l
=
F
I
B
{\displaystyle l={\frac {F}{IB}}}
v
=
F
Q
B
{\displaystyle v={\frac {F}{QB}}}
t
=
l
v
=
Q
I
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {Q}{I}}}
Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn
F
B
=
F
p
{\displaystyle F_{B}=F_{p}}
Q
v
B
=
m
v
2
r
{\displaystyle QvB=m{\frac {v^{2}}{r}}}
v
=
Q
m
B
r
{\displaystyle v={\frac {Q}{m}}Br}
r
=
m
v
2
Q
v
{\displaystyle r={\frac {mv^{2}}{Qv}}}
Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
F
→
E
B
=
F
→
E
+
F
→
B
=
F
E
i
→
+
F
B
j
→
=
Q
(
E
→
±
v
B
→
)
{\displaystyle {\vec {F}}_{EB}={\vec {F}}_{E}+{\vec {F}}_{B}=F_{E}{\vec {i}}+F_{B}{\vec {j}}=Q({\vec {E}}\pm v{\vec {B}})}
F
E
B
=
|
F
→
E
B
|
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=|{\vec {F}}_{EB}|=Q(E\pm vB)}
Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
=
K
Q
2
r
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r}}=K{\frac {Q^{2}}{r}}}
với
Q
+
=
Q
−
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}}
r
=
K
Q
+
Q
−
F
Q
=
Q
2
K
{\displaystyle r=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{F_{Q}}}={\frac {Q^{2}}{K}}}
với
Q
+
=
Q
−
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}}
Q
e
=
e
{\displaystyle Q_{e}=e}
Q
p
n
=
Z
e
{\displaystyle Q_{pn}=Ze}
Cân bằng lực hút điện tích và lực động lực
F
Q
=
F
p
{\displaystyle F_{Q}=F_{p}}
K
Z
e
2
r
2
=
m
v
2
r
{\displaystyle {\frac {KZe^{2}}{r^{2}}}={\frac {mv^{2}}{r}}}
r
=
K
Z
e
2
m
v
2
{\displaystyle r={\frac {KZe^{2}}{mv^{2}}}}
Cân bằng động lực lượng tử và động lực di chuyển theo vòng tròn
P
h
=
P
r
{\displaystyle P_{h}=P_{r}}
n
h
2
π
=
m
v
r
{\displaystyle {\frac {nh}{2\pi }}=mvr}
v
=
n
ℏ
m
r
{\displaystyle v={\frac {n\hbar }{mr}}}
r
=
K
Z
e
2
m
(
n
ℏ
m
r
)
2
=
m
K
Z
(
e
n
ℏ
)
2
{\displaystyle r={\frac {KZe^{2}}{m({\frac {n\hbar }{mr}})^{2}}}=mKZ({\frac {e}{n\hbar }})^{2}}
E
t
=
E
Q
+
E
p
=
0
{\displaystyle E_{t}=E_{Q}+E_{p}=0}
E
t
=
K
Z
e
2
r
+
m
v
2
2
=
0
{\displaystyle E_{t}={\frac {KZe^{2}}{r}}+{\frac {mv^{2}}{2}}=0}
m
v
2
2
=
−
K
Z
e
2
r
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{2}}=-{\frac {KZe^{2}}{r}}}
Δ
E
=
E
n
−
E
n
−
1
=
n
h
f
=
n
h
C
λ
{\displaystyle \Delta E=E_{n}-E_{n-1}=nhf=nh{\frac {C}{\lambda }}}
f
=
Δ
E
n
h
{\displaystyle f={\frac {\Delta E}{nh}}}
λ
=
n
h
C
Δ
E
{\displaystyle \lambda ={\frac {nhC}{\Delta E}}}
Điện tử đi ra ngoài nguyên tử
h
f
=
h
f
o
+
1
2
m
v
2
{\displaystyle hf=hf_{o}+{\frac {1}{2}}mv^{2}}
v
=
2
h
Δ
f
m
{\displaystyle v={\sqrt {\frac {2h\Delta f}{m}}}}
h
=
m
v
2
2
Δ
f
{\displaystyle h={\frac {mv^{2}}{2\Delta f}}}
Điện tử đi vô trong nguyên tử
n
h
f
=
2
π
m
v
r
{\displaystyle nhf=2\pi mvr}
v
=
n
h
f
2
π
m
r
{\displaystyle v={\frac {nhf}{2\pi mr}}}
h
=
2
π
m
v
r
n
f
{\displaystyle h={\frac {2\pi mvr}{nf}}}
Mọi vật dẫn điện được chia thành 3 loại vật tùy theo khả năng dẫn điện của vật
Điện và vật dẩn điện[ sửa ]
Công cụ
Điện trở
Tụ điện
Cuộn từ
Ký hiệu
Điện thế , V
V
=
I
R
{\displaystyle V=IR}
V
=
Q
C
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}}
Dòng điện, I
I
=
V
R
{\displaystyle I={\frac {V}{R}}}
I
=
B
I
{\displaystyle I={\frac {B}{I}}}
Từ trường , B
B
=
L
I
{\displaystyle B=LI}
Điện trở , R
R
=
V
I
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}}
Từ dung , L
L
=
B
I
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}}
Điện trở , C
C
=
Q
V
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}}
Công cụ
Điện trở
Tụ điện
Cuộn từ
Ký hiệu
Điện thế , v(t)
v
(
t
)
=
i
(
t
)
X
{\displaystyle v(t)=i(t)X}
v
(
t
)
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
v
(
t
)
=
L
d
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)=L{\frac {di(t)}{dt}}}
Dòng điện, i(t)
i
(
t
)
=
v
(
t
)
X
{\displaystyle i(t)={\frac {v(t)}{X}}}
i
(
t
)
=
C
d
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)=C{\frac {dv(t)}{dt}}}
i
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Điện trở , R
R
{\displaystyle R}
R
C
{\displaystyle R_{C}}
R
L
{\displaystyle R_{L}}
Điện ứng , X
X
R
=
0
{\displaystyle X_{R}=0}
X
C
=
1
ω
C
∠
−
90
{\displaystyle X_{C}={\frac {1}{\omega C}}\angle -90}
X
C
=
1
j
ω
C
{\displaystyle X_{C}={\frac {1}{j\omega C}}}
X
C
=
1
s
C
{\displaystyle X_{C}={\frac {1}{sC}}}
X
L
=
ω
L
∠
90
{\displaystyle X_{L}=\omega L\angle 90}
X
L
=
j
ω
L
{\displaystyle X_{L}=j\omega L}
X
L
=
s
L
{\displaystyle X_{L}=sL}
Điện kháng ,
Z
=
R
±
j
X
{\displaystyle Z=R\pm jX}
Z
R
=
R
{\displaystyle Z_{R}=R}
Z
C
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
{\displaystyle Z_{C}=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90}
Z
C
=
R
+
1
j
ω
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{j\omega C}}}
Z
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{sC}}}
Z
L
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
{\displaystyle Z_{L}=R\angle 0+\omega L\angle 90}
Z
L
=
R
+
j
ω
L
{\displaystyle Z_{L}=R+j\omega L}
Z
L
=
R
+
s
L
{\displaystyle Z_{L}=R+sL}
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện
Hình
Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton
Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
Định luật Kirchoff
Định luật Kirchoff
Hình
Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện
Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
∑
k
=
1
n
I
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}{I}_{k}=0}
Định luật Kirchhoff về điện thế
Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
∑
k
=
1
n
V
k
=
0
{\displaystyle \sum _{k=1}^{n}V_{k}=0}
Định nghỉa
Lối mắc
Mạch điện điện tử
Mạch điện điện trở , Mạch điện điốt , Mạch điện transistor , Mạch điện IC , Mạch điện RL , Mạch điện RC , Mạch điện LC , Mạch điện RLC
Bộ phận điện tử
Bộ chỉnh sóng ,Bộ phát sóng ,Bộ sóng dao động điện ,Bộ biến đổi sóng điện ,Bộ lọc ,Bộ ổn điện ,Bộ khuếch đại điện ,Bộ giảm điện ,Bộ biến điện
Máy điện tử
Radio , Tivi , Điện thọai
Hệ thống điện tử
Hệ thống điện thoại Hệ thống truyền thanh Hệ thống truyền hình