Thành viên:Đức Anh/Từ điển nói lái/B

Tủ sách mở Wikibooks
  • Ba bà tám: bám bà ta
  • Bà bảy bỏ lại bảy lọ
  • Ba buồn: buôn bà
  • Bà cán: bán cà
  • Bà cán bộ: bà cố bạn; cạ bán bồ; bộ cán bà
  • Ba chay: cha bay
  • Bà chảnh: bành chả
  • Ba chợ: bợ cha
  • Bã chưa chồng: bỗng chưa chà
  • Ba chung: bung cha
  • Ba chuồn: cha buồn; buôn trà
  • Ba ông giành: banh ông già
  • Ba chụp: bụp cha
  • Ba còn: con bà
  • Bà dạn: bạn già
  • Bà đán: bàn đá
  • Ba đánh: bánh đa; đá banh
  • Bà đấu: bầu đá
  • Bà đố: bồ đá
  • Ba đứng: bưng đá
  • Bà hai tám (328): ba ham tái; bám hai ta
  • Bà mắng: bằng má
  • Ba mắt: ma bắt
  • Ba mùa: bùa ma
  • Bà mua: bùa ma
  • Ba ngày sau: bao ngày xa
  • Ba nó nhắn: bắn nó nha
  • Ba say: bay xa
  • Bà tú còn zốt (dốt): bà tốt còn vú
  • Bà xúc cho đã: bà xã
  • Bạch hổ: bổ hạch
  • Bài cho anh: bành cho ai
  • Bài cho đậu: bầu cho đại
  • Bãi cỏ: bó cải
  • Bãi đùn: đãi bùn
  • Bái ông hiền: biến ông hài
  • Bái theo trang: bán theo trai
  • Bấm để nghe: bé để ngâm
  • Bám tốn: bốn tám
  • Bàn bái: bày bán