Bước tới nội dung

Sách điện từ/Sóng điện từ

Tủ sách mở Wikibooks

Sóng điện từ là một loại sóng tạo ra từ dao động điện từ của 2 trường Điện trường E và Từ trường B . Sóng điện từ được tìm thấy từ mạch điện của cuộn từ dẩn điện . Sóng điện từ được tạo ra từ 2 trường Điện trường và Từ trường vuông góc với nhau di chuyển ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được

Phương trình và Hàm số Sóng điện từ

[sửa]

Trong chân không không có điện

[sửa]

Phương trình Sóng điện từ

Hàm số Sóng điện từ

Trong môi trường vật chất

[sửa]

Phương trình Sóng điện từ

Hàm số Sóng điện từ

Phóng xạ Sóng điện từ

[sửa]

Phóng xạ sóng điện từ là một hiện tượng vật lý tìm thấy trong các vật dẩn điện khi dẩn điện tạo ra nhiệt và thải nhiệt vào môi trường xung quanh

Nhiệt điện từ Nhiệt Nhiệt quang Nhiệt điện
Lối mắc ≈≈≈ ≈≈≈== ≈≈≈e
Cộng dây thẳng dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian
Năng lực nhiệt


Hằng số C


Khối lượng/Lượng tử
Động lượng


Bước sóng


Phổ tần phóng xạ sóng điện từ

[sửa]

Phổ tần

[sửa]

Phóng xạ sóng điện từ có một quang phổ điện từ bao gồm các phổ tần

RF (Radio Frequency) , Sóng băng tần radio
uF (Imcrovave Frequency) , Sóng băng tần micro
IF (Infra-red Frequency) , Phổ tần ánh sáng đỏ
VF (Visible Frequency, Phổ tần ánh sáng vàng, Ánh sáng thấy được
UVF (Ultra-Violet Frequency) , Phổ tần ánh sáng tím
X (X ray) , Tia X
γ (Gamma ray) , Tia Gamma

Bước sóng và tần số

[sửa]
Bảng phân chia các bức xạ sóng điện từ/ánh sáng
Tên Bước sóng Tần số (Hz) Năng lượng photon (eV)
Tia gamma ≤ 0,01 nm ≥ 30 EHz 124 keV - 300+ GeV
Tia X 0,01 nm - 10 nm 30 EHz - 30 PHz 124 eV - 124 keV
Tia tử ngoại 10 nm - 380 nm 30 PHz - 790 THz 3.3 eV - 124 eV
Ánh sáng nhìn thấy 380 nm-700 nm 790 THz - 430 THz 1.7 eV - 3.3 eV
Tia hồng ngoại 700 nm - 1 mm 430 THz - 300 GHz 1.24 meV - 1.7 eV
Vi ba 1 mm - 1 met 300 GHz - 300 MHz 1.7 eV - 1.24 meV
Radio 1 mm - 100000 km 300 GHz - 3 Hz 12.4 feV - 1.24 meV
Vùng phổ Tương tác chính với vật chất
Vô tuyến Tập hợp dao động của các sóng mang trong khối lượng lớn vật chất (dao động plasma). Một ví dụ là dao động của các điện tử trong một anten.
Vi ba tới hồng ngoại xa Dao động plasma, quay phân tử
Cận hồng ngoại Chuyển động phân tử, dao động plasma (chỉ trong kim loại)
Ánh sáng nhìn thấy Kích thích phân tử electron (gồm cả các phân tử sắc tốc được tìm thấy trong võng mạc của người), dao động plasma (chỉ trong kim loại)
Tia cực tím Kích thích các điện tử hóa trị của nguyên tử và phân tử, gồm cả sự đẩy điện tử ra (hiệu ứng quang điện)
Tia X Kích thích và đẩy các điện tử lõi nguyên tử ra ngoài, hiệu ứng Compton (cho hạ nguyên tử)
Tia gamma Phóng năng lượng của các điện tử lõi trong các nguyên tổ nặng, hiệu ứng Compton (cho tất cả nguyên tử), kích thích hạt nhân nguyên tử, gồm cả phân ly hạt nhân
Tia gamma năng lượng cao Tạo ra cặp hạt-phản hạt. Ở mức năng lượng rất cao, một photon có thể tạo ra một trận mưa các hạt và phản hạt năng lượng cao khi tương tác với vật chất.

Lượng tử

[sửa]

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

Lưởng tính Sóng Hạt

[sửa]

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

. Đặc tính Sóng
. Đặc tính Hạt

Năng lực lượng tử nhiệt điện từ

[sửa]

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng


Định luật Heinseinberg

[sửa]

Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg như sau

Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử sáng hay Năng lực lượng tử tối

Có thể biểu diển bằng công thức toán