Các loài thực vật được mô tả/Năm 2000/HIJK
Habenaria gonzaleztamayoi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Habenaria gonzaleztamayoi García-Cruz, R.Jiménez & L.Sánchez |
Habenaria gonzaleztamayoi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được García-Cruz, R.Jiménez & L.Sánchez mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Habenaria rosulifolia | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Habenaria rosulifolia Espejo & López-Ferr. |
Habenaria rosulifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Espejo & López-Ferr. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hammeria meleagris | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hammeria meleagris (L. Bolus) Klak, 2000 |
Hammeria meleagris là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (L. Bolus) Klak mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Chú thích
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]Haniffia albiflora | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Haniffia albiflora K.Larsen & J.Mood |
Haniffia albiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được K.Larsen & J.Mood mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Haplocarpha oocephala | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Haplocarpha oocephala (DC.) Beyers, 2000 |
Haplocarpha oocephala là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) Beyers mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hattorioceros striatisporus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hattorioceros striatisporus J. Haseg. J. Haseg., 2000 |
Hattorioceros striatisporus là một loài rêu trong họ Anthocerotaceae. Loài này được J. Haseg. J. Haseg. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hebeclinium flabellatum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hebeclinium flabellatum S.Díaz & G.P.Méndez, 2000 |
Hebeclinium flabellatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Díaz & G.P.Méndez mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hebeclinium frontinoense | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hebeclinium frontinoense S.Díaz & G.P.Méndez, 2000 |
Hebeclinium frontinoense là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Díaz & G.P.Méndez mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hebeclinium longicuspidatum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hebeclinium longicuspidatum S.Díaz & G.P.Méndez, 2000 |
Hebeclinium longicuspidatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Díaz & G.P.Méndez mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hedeoma matomianum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hedeoma matomianum Moran, 1999 publ. 2000 |
Hedeoma matomianum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Moran mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.
Hedosyne ambrosiifolia | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hedosyne ambrosiifolia (A.Gray) Strother, 2000 |
Hedosyne ambrosiifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (A.Gray) Strother mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hedychium menglianense | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hedychium menglianense Y.Y.Qian, 2000 |
Hedychium menglianense là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Y.Y.Qian mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hedychium neocarneum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hedychium neocarneum T.L.Wu, K.Larsen & Turland |
Hedychium neocarneum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được T.L.Wu, K.Larsen & Turland mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Heisteria povedae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Heisteria povedae Q. Jiménez & S. Knapp, 2000 |
Heisteria povedae là một loài thực vật có hoa trong họ Olacaceae. Loài này được Q. Jiménez & S. Knapp mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Heliamphora hispida | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Heliamphora hispida Nerz & Wistuba (2000) | ||||||||||||||||
Heliamphora hispida là một loài thực vật có hoa trong họ Sarraceniaceae. Loài này được Wistuba & Nerz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Helichrysum cataractarum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Helichrysum cataractarum Beentje, 2000 |
Helichrysum cataractarum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Beentje mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Helichrysum korongoni | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Helichrysum korongoni Beentje, 2000 |
Helichrysum korongoni là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Beentje mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Helonoma chiropterae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Helonoma chiropterae (Szlach.) Carnevali & G.A.Romero |
Helonoma chiropterae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Szlach.) Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hemarthria depressa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hemarthria depressa Heuvel, 2000 |
Hemarthria depressa là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Heuvel mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Heteropolygonatum ginfushanicum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Heteropolygonatum ginfushanicum (F.T.Wang & Tang) M.N.Tamura, S.C.Chen & Turland |
Heteropolygonatum ginfushanicum là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (F.T.Wang & Tang) M.N.Tamura, S.C.Chen & Turland mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hoheria equitum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hoheria equitum Heads, 2000 |
Hoheria equitum là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Heads mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Homoranthus coracinus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Homoranthus coracinus A.R.Bean, 2000 |
Homoranthus coracinus là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hopkinsia adscendens | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hopkinsia adscendens B.G.Briggs & L.A.S.Johnson |
Hopkinsia adscendens là một loài thực vật có hoa trong họ Anarthriaceae. Loài này được B.G.Briggs & L.A.S.Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hyacinthella venusta | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hyacinthella venusta K.Perss. |
Hyacinthella venusta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được K.Perss. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hydriastele rheophytica | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hydriastele rheophytica Dowe & M.D.Ferrero |
Hydriastele rheophytica là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Dowe & M.D.Ferrero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylaeorchis petiolaris | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hylaeorchis petiolaris (Schltr.) Carnevali & G.A.Romero |
Hylaeorchis petiolaris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Schltr.) Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum densum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum densum (C. Chen & X.J. Cui) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum densum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (C. Chen & X.J. Cui) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum glutinosum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum glutinosum (Muhl. ex Willd.) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum glutinosum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Muhl. ex Willd.) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum longipes | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum longipes (Franch.) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum longipes là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Franch.) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum menglaense | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum menglaense (C. Chen & X.J. Cui) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum menglaense là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (C. Chen & X.J. Cui) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum nudiflorum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum nudiflorum (L.) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum nudiflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (L.) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum oldhamii | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum oldhamii (Oliv.) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum oldhamii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Oliv.) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum pauciflorum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum pauciflorum (Nutt.) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum pauciflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Nutt.) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hylodesmum williamsii | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Hylodesmum williamsii (H. Ohashi) H. Ohashi & R.R. Mill, 2000 |
Hylodesmum williamsii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (H. Ohashi) H. Ohashi & R.R. Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hymenidium nanum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hymenidium nanum (Rupr.) Pimenov & Kljuykov, 2000 |
Hymenidium nanum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Rupr.) Pimenov & Kljuykov mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hymenophyllum × tucuchense | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hymenophyllum × tucuchense C.D.Adams & Baksh.-Com., 2000 |
Hymenophyllum × tucuchense là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được C.D.Adams & Baksh.-Com. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Hypnodontopsis fossilis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Hypnodontopsis fossilis J.-P. Frahm, 2000 |
Hypnodontopsis fossilis là một loài rêu trong họ Rhachitheciaceae. Loài này được J.-P. Frahm mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Ilex chengbuensis | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Ilex chengbuensis C.J.Qi & Q.Z.Lin |
Ilex chengbuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Loài này được C.J. Qi & Q.Z. Lin mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Ilex mucronata | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Ilex mucronata (L.) M.Powell, Savol., & S.Andrews | ||||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||||
Nemopanthus mucronatus |
Ilex mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Loài này được (L.) M. Powell, Savol. & S. Andrews mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hình ảnh
[sửa]
Impatiens gongshanensis | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Impatiens gongshanensis Y.L. Chen |
Impatiens gongshanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Bóng nước. Loài này được Y.L. Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Impatiens macrovexilla | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Impatiens macrovexilla Y.L. Chen |
Impatiens macrovexilla là một loài thực vật có hoa trong họ Bóng nước. Loài này được Y.L. Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Impatiens napoensis | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Impatiens napoensis Y.L. Chen |
Impatiens napoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Bóng nước. Loài này được Y.L. Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Isachne jayachandranii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Isachne jayachandranii Gopalan & V.Chandras. |
Isachne jayachandranii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Gopalan & V.Chandras. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Ischaemum lanatum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Ischaemum lanatum Ravi, N.Mohanan, Shaju, 2000 |
Ischaemum lanatum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Ravi, N.Mohanan, Shaju mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Ischaemum pushpangadanii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Ischaemum pushpangadanii Ravi, N.Mohanan & Kiran Raj, 2000 |
Ischaemum pushpangadanii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Ravi, N.Mohanan & Kiran Raj mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Isochilus bracteatus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Isochilus bracteatus (Lex.) Espejo & López-Ferr. |
Isochilus bracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lex.) Espejo & López-Ferr. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Isophyllaria fuegiana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Isophyllaria fuegiana (Hässel de Menéndez) R.M. Schust., 2000 |
Isophyllaria fuegiana là một loài rêu tản trong họ Pseudolepicoleaceae. Loài này được (Hässel de Menéndez) R.M. Schust. mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2000.
Jaffueliobryum williamsii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Jaffueliobryum williamsii (Deguchi) Delgad., 2000 |
Jaffueliobryum williamsii là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Deguchi) Delgad. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Jaltomata sinuosa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Jaltomata sinuosa (Miers) Mione, 2000 |
Jaltomata sinuosa là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Miers) Mione mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Jatropha krusei | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Jatropha krusei J.Jiménez Ram. & Mart.Gordon, 2000 |
Jatropha krusei là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được J.Jiménez Ram. & Mart.Gordon mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Jobinia eulaxiflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Jobinia eulaxiflora (Lundell) W.D. Stevens |
Jobinia eulaxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Lundell) W.D. Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Jumellea walleri | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Jumellea walleri (Rolfe) la Croix |
Jumellea walleri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rolfe) la Croix mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Juniperus microsperma | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Juniperus microsperma W.C.Cheng & L.K.Fu R.P.Adams, 2000 |
Juniperus microsperma là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được W.C.Cheng & L.K.Fu R.P.Adams mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Juniperus mucronata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Juniperus mucronata R.P.Adams, 2000 |
Juniperus mucronata là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được R.P.Adams mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Justicia aymardii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Justicia aymardii D.C. Wasshausen |
Justicia aymardii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Wassh. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Kefersteinia koechliniorum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Kefersteinia koechliniorum Christenson |
Kefersteinia koechliniorum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Christenson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Kefersteinia orbicularis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Kefersteinia orbicularis Pupulin |
Kefersteinia orbicularis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Pupulin mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Kegeliella orientalis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Kegeliella orientalis G.Gerlach |
Kegeliella orientalis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được G.Gerlach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Kindbergia kenyae | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Kindbergia kenyae (Tosco & Piovano) O'Shea & Ochyra, 2000 |
Kindbergia kenyae là một loài Rêu trong họ Brachytheciaceae. Loài này được (Tosco & Piovano) O'Shea & Ochyra mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Chú thích
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]- Bản mẫu:Commonscat-inline
- Bản mẫu:Wikispecies-inline
- Tropicos.org. Missouri Botanical Garden (2013), Kindbergia kenyae, retrieved ngày 10 tháng 8 năm 2013
{{citation}}
: Check date values in:|accessdate=
(help)
Kurzia herzogiana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Kurzia herzogiana (Stephani) R.M. Schust., 2000 |
Kurzia herzogiana là một loài rêu tản trong họ Lepidoziaceae. Loài này được (Stephani) R.M. Schust. mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2000.