Các loài thực vật được mô tả/Năm 2000/E
Echeveria rodolfoi[sửa]
Echeveria rodolfoi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Echeveria rodolfoi Mart.-Aval. & Mora-Olivo, 2000 |
Echeveria rodolfoi là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Mart.-Aval. & Mora-Olivo mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Echinodorus decumbens[sửa]
Echinodorus decumbens | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Echinodorus decumbens Kasselm., 2000 |
Echinodorus decumbens là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được Kasselm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Echinophyllum sachalinense[sửa]
Echinophyllum sachalinense | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Echinophyllum sachalinense (Lindb.) O'Brien, Terry John, 2000 |
Echinophyllum sachalinense là một loài Rêu trong họ Thuidiaceae. Loài này được (Lindb.) O'Brien, Terry John mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Chú thích[sửa]
Liên kết ngoài[sửa]
- Bản mẫu:Commonscat-inline
- Bản mẫu:Wikispecies-inline
- Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “citation/CS1”.
Echium anchusoides[sửa]
Echium anchusoides | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Echium anchusoides Bacch., Brullo & Selvi, 2000 |
Echium anchusoides là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được Bacch., Brullo & Selvi mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Ectropothecium nishimurii[sửa]
Ectropothecium nishimurii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Ectropothecium nishimurii O'Shea & Ochyra, 2000 |
Ectropothecium nishimurii là một loài Rêu trong họ Hypnaceae. Loài này được O'Shea & Ochyra mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Elaeagnus geniculata[sửa]
Elaeagnus geniculata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Elaeagnus geniculata D.Fang, 2000 |
Elaeagnus geniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Elaeagnaceae. Loài này được D.Fang mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Elaeagnus heterophylla[sửa]
Elaeagnus heterophylla | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Elaeagnus heterophylla D.Fang & D.R.Liang, 2000 |
Elaeagnus heterophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Elaeagnaceae. Loài này được D.Fang & D.R.Liang mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Elaeagnus obovatifolia[sửa]
Elaeagnus obovatifolia | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Elaeagnus obovatifolia D.Fang, 2000 |
Elaeagnus obovatifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Elaeagnaceae. Loài này được D.Fang mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Elyhordeum elymoides[sửa]
Elyhordeum elymoides | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Elyhordeum elymoides (Hack.) Hunz. & Xifreda |
Elyhordeum elymoides là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Hack.) Hunz. & Xifreda mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eleocharis moorei[sửa]
Eleocharis moorei | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eleocharis moorei M.T.Strong & S.González |
Eleocharis moorei là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được M.T.Strong & S.González mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eleutherococcus pilosulus[sửa]
Eleutherococcus pilosulus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eleutherococcus pilosulus (Rehder) C.H.Kim & B.Y.Sun, 2000 |
Eleutherococcus pilosulus là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được (Rehder) C.H.Kim & B.Y.Sun mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eleutherococcus pseudosetulosus[sửa]
Eleutherococcus pseudosetulosus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eleutherococcus pseudosetulosus C.H.Kim & B.Y.Sun, 2000 |
Eleutherococcus pseudosetulosus là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được C.H.Kim & B.Y.Sun mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eleutherococcus pubescens[sửa]
Eleutherococcus pubescens | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eleutherococcus pubescens (Pamp.) C.H.Kim & B.Y.Sun, 2000 |
Eleutherococcus pubescens là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được (Pamp.) C.H.Kim & B.Y.Sun mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Elleanthus malpighiiflorus[sửa]
Elleanthus malpighiiflorus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Elleanthus malpighiiflorus Carnevali & G.A.Romero |
Elleanthus malpighiiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Elsholtzia hallasanensis[sửa]
Elsholtzia hallasanensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Elsholtzia hallasanensis Y.N.Lee, 2000 |
Elsholtzia hallasanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Y.N.Lee mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Elymus macgregoriorum[sửa]
Elymus macgregoriorum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Elymus macgregoriorum R.E.Brooks & J.J.N.Campb. |
Elymus macgregoriorum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được R.E.Brooks & J.J.N.Campb. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Empodium flexile[sửa]
Empodium flexile | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Empodium flexile (Nel) M.F.Thomps. ex Snijman |
Empodium flexile là một loài thực vật có hoa trong họ Hypoxidaceae. Loài này được (Nel) M.F.Thomps. ex Snijman mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Encyclia dasilvae[sửa]
Encyclia dasilvae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Encyclia dasilvae V.P.Castro & Campacci |
Encyclia dasilvae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được V.P.Castro & Campacci mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Encyclia garzonensis[sửa]
Encyclia garzonensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Encyclia garzonensis Withner |
Encyclia garzonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Withner mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Encyclia magdalenae[sửa]
Encyclia magdalenae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Encyclia magdalenae Withner |
Encyclia magdalenae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Withner mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Entosthodon convexus[sửa]
Entosthodon convexus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Entosthodon convexus (Spruce) Brugués, 2000 |
Entosthodon convexus là một loài Rêu trong họ Funariaceae. Loài này được (Spruce) Brugués mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Entosthodon pulchellus[sửa]
Entosthodon pulchellus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Entosthodon pulchellus (H. Philib.) Brugués, 2000 |
Entosthodon pulchellus là một loài Rêu trong họ Funariaceae. Loài này được (H. Philib.) Brugués mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum andinum[sửa]
Epidendrum andinum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum andinum Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum andinum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum carvalhoi[sửa]
Epidendrum carvalhoi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum carvalhoi Toscano |
Epidendrum carvalhoi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Toscano mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum chioneoides[sửa]
Epidendrum chioneoides | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum chioneoides Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum chioneoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum commelinispathum[sửa]
Epidendrum commelinispathum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum commelinispathum Carnevali & I.Ramírez |
Epidendrum commelinispathum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & I.Ramírez mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum grand-ansense[sửa]
Epidendrum grand-ansense | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum grand-ansense Nir |
Epidendrum grand-ansense là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Nir mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum mimeticum[sửa]
Epidendrum mimeticum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum mimeticum Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum mimeticum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum montserratense[sửa]
Epidendrum montserratense | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum montserratense Nir, 2000 |
Epidendrum montserratense là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Nir mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum perijaense[sửa]
Epidendrum perijaense | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum perijaense Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum perijaense là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum pogonochilum[sửa]
Epidendrum pogonochilum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum pogonochilum Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum pogonochilum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum pseudolankesteri[sửa]
Epidendrum pseudolankesteri | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum pseudolankesteri Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum pseudolankesteri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum stalkyi[sửa]
Epidendrum stalkyi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum stalkyi Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum stalkyi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epidendrum yaracuyense[sửa]
Epidendrum yaracuyense | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epidendrum yaracuyense Carnevali & G.A.Romero |
Epidendrum yaracuyense là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Carnevali & G.A.Romero mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
[sửa]
Epigeneium naviculare | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epigeneium naviculare (N.P.Balakr. & Sud.Chowdhury) Hynn. & Wadhwa, 2000 |
Epigeneium naviculare là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (N.P.Balakr. & Sud.Chowdhury) Hynn. & Wadhwa mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epigeneium treutleri[sửa]
Epigeneium treutleri | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epigeneium treutleri (Hook.f.) Ormerod, 2000 |
Epigeneium treutleri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Hook.f.) Ormerod mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Epithelantha petri[sửa]
Epithelantha petri | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Epithelantha petri Halda & Horácek, 2000 |
Epithelantha petri là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Halda & Horácek mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Equisetum × haukeanum[sửa]
Equisetum × haukeanum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Equisetum × haukeanum Mickel & A.R. Sm., 2000 |
Equisetum × haukeanum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Mickel & A.R. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eragrostis ancashensis[sửa]
Eragrostis ancashensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eragrostis ancashensis P.M.Peterson, Refulio & Tovar |
Eragrostis ancashensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được P.M.Peterson, Refulio & Tovar mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eragrostis poculiformis[sửa]
Eragrostis poculiformis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eragrostis poculiformis Cope |
Eragrostis poculiformis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erepsia dunensis[sửa]
Erepsia dunensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erepsia dunensis (Sond.) Klak, 2000 |
Erepsia dunensis là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (Sond.) Klak mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Chú thích[sửa]
Liên kết ngoài[sửa]
Eria elisheae[sửa]
Eria elisheae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eria elisheae P.O'Byrne, 2000 |
Eria elisheae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được P.O'Byrne mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica agglutinans[sửa]
Erica agglutinans | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica agglutinans E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica agglutinans là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica albertyniae[sửa]
Erica albertyniae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica albertyniae E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica albertyniae là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica anguliger[sửa]
Erica anguliger | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica anguliger (N.E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica anguliger là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica angulosa[sửa]
Erica angulosa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica angulosa E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica angulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica arachnocalyx[sửa]
Erica arachnocalyx | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica arachnocalyx E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica arachnocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica areolata[sửa]
Erica areolata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica areolata (N.E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica areolata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica artemisioides[sửa]
Erica artemisioides | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica artemisioides (Klotzsch) E.G.H. Oliver |
Erica artemisioides là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Klotzsch) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica atromontana[sửa]
Erica atromontana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica atromontana E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica atromontana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica benthamiana[sửa]
Erica benthamiana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica benthamiana E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica benthamiana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica binaria[sửa]
Erica binaria | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica binaria E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica binaria là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica bokkeveldia[sửa]
Erica bokkeveldia | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica bokkeveldia E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica bokkeveldia là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica bolusanthus[sửa]
Erica bolusanthus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica bolusanthus E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica bolusanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica boucheri[sửa]
Erica boucheri | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica boucheri E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica boucheri là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica bredasiana[sửa]
Erica bredasiana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica bredasiana E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica bredasiana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica brownii[sửa]
Erica brownii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica brownii E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica brownii là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica burchelliana[sửa]
Erica burchelliana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica burchelliana E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica burchelliana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica calcicola[sửa]
Erica calcicola | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica calcicola (E.G.H. Oliv.) E.G.H. Oliver |
Erica calcicola là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (E.G.H.Oliv.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica caprina[sửa]
Erica caprina | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica caprina E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica caprina là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica cereris[sửa]
Erica cereris | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica cereris (Compton) E.G.H. Oliver |
Erica cereris là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Compton) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica cetrata[sửa]
Erica cetrata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica cetrata E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica cetrata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica columnaris[sửa]
Erica columnaris | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica columnaris E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica columnaris là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica curvistyla[sửa]
Erica curvistyla | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica curvistyla (N. E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica curvistyla là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica dispar[sửa]
Erica dispar | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica dispar (N. E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica dispar là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica dregei[sửa]
Erica dregei | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica dregei E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica dregei là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica ecklonii[sửa]
Erica ecklonii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica ecklonii E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica ecklonii là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica eglandulosa[sửa]
Erica eglandulosa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica eglandulosa (Klotzsch) E.G.H. Oliver |
Erica eglandulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Klotzsch) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica eremioides[sửa]
Erica eremioides | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica eremioides (MacOwan) E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica eremioides là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (MacOwan) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica erinus[sửa]
Erica erinus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica erinus (Klotzsch ex Benth.) E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica erinus là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Klotzsch ex Benth.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica florifera[sửa]
Erica florifera | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica florifera (Compton) E.G.H. Oliver |
Erica florifera là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Compton) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica globiceps[sửa]
Erica globiceps | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica globiceps (N.E.Br.) E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica globiceps là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica humidicola[sửa]
Erica humidicola | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica humidicola E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica humidicola là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica ignita[sửa]
Erica ignita | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica ignita E.G.H.Oliv. |
Erica ignita là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica inaequalis[sửa]
Erica inaequalis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica inaequalis (Klotzsch) E.G.H. Oliver |
Erica inaequalis là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Klotzsch) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica inflaticalyx[sửa]
Erica inflaticalyx | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica inflaticalyx E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica inflaticalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica innovans[sửa]
Erica innovans | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica innovans E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica innovans là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica interrupta[sửa]
Erica interrupta | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica interrupta (N.E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica interrupta là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica jonasiana[sửa]
Erica jonasiana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica jonasiana E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica jonasiana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica kammanassieae[sửa]
Erica kammanassieae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica kammanassieae E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica kammanassieae là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica karwyderi[sửa]
Erica karwyderi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica karwyderi E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica karwyderi là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica kirstenii[sửa]
Erica kirstenii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica kirstenii E.G.H.Oliv. |
Erica kirstenii là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica lateriflora[sửa]
Erica lateriflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica lateriflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica lateriflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica malmesburiensis[sửa]
Erica malmesburiensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica malmesburiensis E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica malmesburiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica melanomontana[sửa]
Erica melanomontana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica melanomontana E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica melanomontana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica miniscula[sửa]
Erica miniscula | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica miniscula E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica miniscula là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica montis-hominis[sửa]
Erica montis-hominis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica montis-hominis E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica montis-hominis là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica muscosa[sửa]
Erica muscosa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica muscosa (Aiton) E.G.H. Oliver |
Erica muscosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Aiton) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica niveniana[sửa]
Erica niveniana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica niveniana E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica niveniana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica orthiocola[sửa]
Erica orthiocola | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica orthiocola E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica orthiocola là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica outeniquae[sửa]
Erica outeniquae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica outeniquae (Compton) E.G.H. Oliver |
Erica outeniquae là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Compton) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica parviporandra[sửa]
Erica parviporandra | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica parviporandra E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica parviporandra là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica paucifolia[sửa]
Erica paucifolia | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica paucifolia (H.Wendl.) E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica paucifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (H.Wendl.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica perplexa[sửa]
Erica perplexa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica perplexa E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica perplexa là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica phacelanthera[sửa]
Erica phacelanthera | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica phacelanthera E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica phacelanthera là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica phaeocarpa[sửa]
Erica phaeocarpa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica phaeocarpa E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica phaeocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica pilosiflora[sửa]
Erica pilosiflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica pilosiflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica pilosiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica piquetbergensis[sửa]
Erica piquetbergensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica piquetbergensis (N.E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica piquetbergensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica platycalyx[sửa]
Erica platycalyx | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica platycalyx E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica platycalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica puberuliflora[sửa]
Erica puberuliflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica puberuliflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica puberuliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica pulchelliflora[sửa]
Erica pulchelliflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica pulchelliflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica pulchelliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica quadrifida[sửa]
Erica quadrifida | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica quadrifida (Benth.) E.G.H. Oliver |
Erica quadrifida là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Benth.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica radicans[sửa]
Erica radicans | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica radicans (L.Guthrie) E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica radicans là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (L.Guthrie) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica recurvifolia[sửa]
Erica recurvifolia | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica recurvifolia E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica recurvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica remota[sửa]
Erica remota | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica remota (N. E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica remota là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica rigidula[sửa]
Erica rigidula | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica rigidula (N.E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica rigidula là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica rimarum[sửa]
Erica rimarum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica rimarum E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica rimarum là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica rosacea[sửa]
Erica rosacea | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica rosacea (L.Guthrie) E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica rosacea là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (L.Guthrie) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica rugata[sửa]
Erica rugata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica rugata E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica rugata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica rusticula[sửa]
Erica rusticula | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica rusticula E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica rusticula là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica stokoeanthus[sửa]
Erica stokoeanthus | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica stokoeanthus E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica stokoeanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica subcapitata[sửa]
Erica subcapitata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica subcapitata (N. E. Br.) E.G.H. Oliver |
Erica subcapitata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (N.E.Br.) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica terniflora[sửa]
Erica terniflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica terniflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica terniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica thamnoides[sửa]
Erica thamnoides | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica thamnoides E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica thamnoides là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica uberiflora[sửa]
Erica uberiflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica uberiflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica uberiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica urceolata[sửa]
Erica urceolata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica urceolata (Klotzsch) E.G.H. Oliver |
Erica urceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Klotzsch) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica vallis-fluminis[sửa]
Erica vallis-fluminis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica vallis-fluminis E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica vallis-fluminis là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica velatiflora[sửa]
Erica velatiflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica velatiflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica velatiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica venustiflora[sửa]
Erica venustiflora | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica venustiflora E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica venustiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica vernicosa[sửa]
Erica vernicosa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica vernicosa E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica vernicosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica viscosissima[sửa]
Erica viscosissima | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica viscosissima E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica viscosissima là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica vlokii[sửa]
Erica vlokii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica vlokii E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica vlokii là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica williamsiorum[sửa]
Erica williamsiorum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica williamsiorum E.G.H.Oliv., 2000 |
Erica williamsiorum là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erica zeyheriana[sửa]
Erica zeyheriana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erica zeyheriana (Klotzsch) E.G.H. Oliver |
Erica zeyheriana là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Klotzsch) E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erigeron fluens[sửa]
Erigeron fluens | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erigeron fluens G.L.Nesom, 2000 |
Erigeron fluens là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được G.L.Nesom mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon athertonense[sửa]
Eriocaulon athertonense | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriocaulon athertonense G.J.Leach, 2000 |
Eriocaulon athertonense là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ dùi trống. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon bamendae[sửa]
Eriocaulon bamendae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriocaulon bamendae S.M.Phillips, 2000 |
Eriocaulon bamendae là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ dùi trống. Loài này được S.M.Phillips mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon carpentariae[sửa]
Eriocaulon carpentariae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriocaulon carpentariae G.J.Leach, 2000 |
Eriocaulon carpentariae là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ dùi trống. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon clarksonii[sửa]
Eriocaulon clarksonii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriocaulon clarksonii G.J.Leach, 2000 |
Eriocaulon clarksonii là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ dùi trống. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon inapertum[sửa]
Eriocaulon inapertum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriocaulon inapertum G.J.Leach, 2000 |
Eriocaulon inapertum là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ dùi trống. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon nadjae[sửa]
Eriocaulon nadjae | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eriocaulon nadjae S.M.Phillips |
Eriocaulon nadjae là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được S.M.Phillips mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon nematophyllum[sửa]
Eriocaulon nematophyllum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eriocaulon nematophyllum G.J.Leach |
Eriocaulon nematophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon odontospermum[sửa]
Eriocaulon odontospermum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eriocaulon odontospermum G.J.Leach |
Eriocaulon odontospermum là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon patericola[sửa]
Eriocaulon patericola | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eriocaulon patericola G.J.Leach |
Eriocaulon patericola là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon raipurense[sửa]
Eriocaulon raipurense | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eriocaulon raipurense K.K.Khanna & Mudgal & An.Kumar |
Eriocaulon raipurense là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được K.K.Khanna & Mudgal & An.Kumar mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon scullionii[sửa]
Eriocaulon scullionii | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eriocaulon scullionii G.J.Leach |
Eriocaulon scullionii là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriocaulon tricornum[sửa]
Eriocaulon tricornum | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eriocaulon tricornum G.J.Leach |
Eriocaulon tricornum là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được G.J.Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriogonum spectabile[sửa]
Eriogonum spectabile | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriogonum spectabile B.L.Corbin & Reveal & R.Barron, 2000 publ. 2001 |
Eriogonum spectabile là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được B.L.Corbin & Reveal & R.Barron mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.
Eriolarynx fasciculata[sửa]
Eriolarynx fasciculata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriolarynx fasciculata (Miers) Hunz., 2000 |
Eriolarynx fasciculata là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Miers) Hunz. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriolarynx iochromoides[sửa]
Eriolarynx iochromoides | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriolarynx iochromoides (Hunz.) Hunz., 2000 |
Eriolarynx iochromoides là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Hunz.) Hunz. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriolarynx lorentzii[sửa]
Eriolarynx lorentzii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriolarynx lorentzii (Dammer) Hunz., 2000 |
Eriolarynx lorentzii là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Dammer) Hunz. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriospermum flagelliforme[sửa]
Eriospermum flagelliforme | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriospermum flagelliforme (Baker) J.C.Manning, 2000 |
Eriospermum flagelliforme là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Baker) J.C.Manning mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eriosyce multicolorispina[sửa]
Eriosyce multicolorispina | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eriosyce multicolorispina Janeba & Slaba, 2000 |
Eriosyce multicolorispina là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Janeba & Slaba mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Erythrocephalum sallyae[sửa]
Erythrocephalum sallyae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Erythrocephalum sallyae Beentje, 2000 |
Erythrocephalum sallyae là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Beentje mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Etlingera corneri[sửa]
Etlingera corneri | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Etlingera corneri Mood & Ibrahim, 2000 |
Etlingera corneri là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Mood & Ibrahim mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Etlingera fulgens[sửa]
Etlingera fulgens | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Etlingera fulgens (Ridl.) C.K.Lim, 2000 |
Etlingera fulgens là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được (Ridl.) C.K.Lim mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hình ảnh[sửa]
Eucalyptus albopurpurea[sửa]
Eucalyptus albopurpurea | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus albopurpurea (Boomsma) D.Nicolle, 2000 |
Eucalyptus albopurpurea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Boomsma) D.Nicolle mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus biterranea[sửa]
Eucalyptus biterranea | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus biterranea L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus biterranea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus chartaboma[sửa]
Eucalyptus chartaboma | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus chartaboma D.Nicolle, 2000 |
Eucalyptus chartaboma là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được D.Nicolle mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus costuligera[sửa]
Eucalyptus costuligera | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus costuligera L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus costuligera là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus epruinata[sửa]
Eucalyptus epruinata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus epruinata L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus epruinata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus extrica[sửa]
Eucalyptus extrica | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus extrica D.Nicolle, 2000 |
Eucalyptus extrica là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được D.Nicolle mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus glomericassis[sửa]
Eucalyptus glomericassis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus glomericassis L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus glomericassis là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus grisea[sửa]
Eucalyptus grisea | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus grisea L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus grisea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus kenneallyi[sửa]
Eucalyptus kenneallyi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus kenneallyi K.D.Hill & L.A.S.Johnson, 2000 |
Eucalyptus kenneallyi là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được K.D.Hill & L.A.S.Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus limitaris[sửa]
Eucalyptus limitaris | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus limitaris L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus limitaris là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus macta[sửa]
Eucalyptus macta | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus macta L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus macta là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus pantoleuca[sửa]
Eucalyptus pantoleuca | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus pantoleuca L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus pantoleuca là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus prolixa[sửa]
Eucalyptus prolixa | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus prolixa D.Nicolle, 2000 |
Eucalyptus prolixa là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được D.Nicolle mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus provecta[sửa]
Eucalyptus provecta | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus provecta A.R.Bean, 2000 |
Eucalyptus provecta là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus tardecidens[sửa]
Eucalyptus tardecidens | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus tardecidens (L.A.S.Johnson & K.D.Hill) A.R.Bean, 2000 |
Eucalyptus tardecidens là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (L.A.S.Johnson & K.D.Hill) A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus tephrodes[sửa]
Eucalyptus tephrodes | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus tephrodes L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus tephrodes là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eucalyptus xerothermica[sửa]
Eucalyptus xerothermica | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eucalyptus xerothermica L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 2000 |
Eucalyptus xerothermica là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eugenia argyrophylla[sửa]
Eugenia argyrophylla | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eugenia argyrophylla B.Holst & M.L.Kawas., 2000 |
Eugenia argyrophylla là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được B.Holst & M.L.Kawas. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eugenia morii[sửa]
Eugenia morii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eugenia morii B.Holst & M.L.Kawas., 2000 |
Eugenia morii là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được B.Holst & M.L.Kawas. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eugenia randrianasoloi[sửa]
Eugenia randrianasoloi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eugenia randrianasoloi J.S.Mill., 2000 |
Eugenia randrianasoloi là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được J.S.Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eugenia rufoflavescens[sửa]
Eugenia rufoflavescens | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eugenia rufoflavescens Mattos, 2000 |
Eugenia rufoflavescens là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Mattos mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eugenia schatzii[sửa]
Eugenia schatzii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eugenia schatzii J.S.Mill., 2000 |
Eugenia schatzii là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được J.S.Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euodia tietaensis[sửa]
Euodia tietaensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euodia tietaensis (Guillaumin) T.G. Hartley, 2000 |
Euodia tietaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được (Guillaumin) T.G. Hartley mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euonymus huangii[sửa]
Euonymus huangii | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Euonymus huangii H.Y.Li & Yuen P.Yang, 2000 |
Euonymus huangii là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được H.Y.Li & Yuen P.Yang mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eupatorium angustilobum[sửa]
Eupatorium angustilobum | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eupatorium angustilobum C.Shih, S.Y.Jin & S.R.Chen, 2000 |
Eupatorium angustilobum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được C.Shih, S.Y.Jin & S.R.Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia acervata[sửa]
Euphorbia acervata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia acervata S.Carter |
Euphorbia acervata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.
Euphorbia analavelonensis[sửa]
Euphorbia analavelonensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia analavelonensis Rauh & Mangelsdorff |
Euphorbia analavelonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Rauh & Mangelsdorff mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia caloderma[sửa]
Euphorbia caloderma | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia caloderma S.Carter |
Euphorbia caloderma là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia eleanoriae[sửa]
Euphorbia eleanoriae | ||||||||||||||
Tình trạng bảo tồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia eleanoriae (D.H.Lorence & W.L.Wagner) Govaerts | ||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||
Chamaesyce eleanoriae M.E.Lawr. & W.L.Wagner |
Euphorbia eleanoriae là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (D.H.Lorence & W.L.Wagner) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia estevesii[sửa]
Euphorbia estevesii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia estevesii N.Zimm. & P.J.Braun, 2000 |
Euphorbia estevesii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được N.Zimm. & P.J.Braun mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia fosbergii[sửa]
Euphorbia fosbergii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia fosbergii (J.Florence) Govaerts |
Euphorbia fosbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (J.Florence) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia gumaroi[sửa]
Euphorbia gumaroi | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia gumaroi J.Meyrán, 2000 |
Euphorbia gumaroi là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được J.Meyrán mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia lenewtonii[sửa]
Euphorbia lenewtonii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia lenewtonii S.Carter |
Euphorbia lenewtonii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia limpopoana[sửa]
Euphorbia limpopoana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia limpopoana L.C.Leach ex S.Carter |
Euphorbia limpopoana là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được L.C.Leach ex S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.
Euphorbia lukoseana[sửa]
Euphorbia lukoseana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia lukoseana S.Carter |
Euphorbia lukoseana là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia meenae[sửa]
Euphorbia meenae | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia meenae S.Carter |
Euphorbia meenae là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia nayarensis[sửa]
Euphorbia nayarensis | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia nayarensis V.W.Steinm. |
Euphorbia nayarensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được V.W.Steinm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.
Euphorbia pervittata[sửa]
Euphorbia pervittata | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia pervittata S.Carter |
Euphorbia pervittata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Hình ảnh[sửa]
Euphorbia plenispina[sửa]
Euphorbia plenispina | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia plenispina S.Carter |
Euphorbia plenispina là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.
Euphorbia sachetiana[sửa]
Euphorbia sachetiana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia sachetiana (J.Florence) Govaerts |
Euphorbia sachetiana là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (J.Florence) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia songweana[sửa]
Euphorbia songweana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia songweana S.Carter |
Euphorbia songweana là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia specksii[sửa]
Euphorbia specksii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia specksii Rauh |
Euphorbia specksii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Rauh mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphorbia sumati[sửa]
Euphorbia sumati | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euphorbia sumati S.Carter |
Euphorbia sumati là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphrasia chumbica[sửa]
Euphrasia chumbica | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Euphrasia chumbica R.R. Mill |
Euphrasia chumbica là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được R.R.Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euphrasia melanosticta[sửa]
Euphrasia melanosticta | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Euphrasia melanosticta R.R. Mill |
Euphrasia melanosticta là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được R.R.Mill mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eurya acuminoides[sửa]
Eurya acuminoides | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eurya acuminoides Hu & L. K. Ling |
Eurya acuminoides là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được P.T.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eurya acutisepala[sửa]
Eurya acutisepala | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eurya acutisepala Hu & L. K. Ling |
Eurya acutisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được P.T.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eurya jintungensis[sửa]
Eurya jintungensis | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eurya jintungensis Hu & L. K. Ling |
Eurya jintungensis là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được P.T.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eurya kueichowensis[sửa]
Eurya kueichowensis | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eurya kueichowensis P.T.Li, 2000 |
Eurya kueichowensis là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được P.T.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eurya subcordata[sửa]
Eurya subcordata | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eurya subcordata Hu & L. K. Ling |
Eurya subcordata là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được P.T.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eurya taronensis[sửa]
Eurya taronensis | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Eurya taronensis Hu |
Eurya taronensis là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được P.T.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Eurycarpus marinellii[sửa]
Eurycarpus marinellii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Eurycarpus marinellii (Pamp.) Al-Shehbaz & G.Yang, 2000 |
Eurycarpus marinellii là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Pamp.) Al-Shehbaz & G.Yang mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Euryops jaberiana[sửa]
Euryops jaberiana | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Euryops jaberiana Abedin & Chaudhary, 2000 |
Euryops jaberiana là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Abedin & Chaudhary mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.