Bước tới nội dung

Vật lý đại cương/Vật

Tủ sách mở Wikibooks

Vật đại diện cho một đại lượng vật lý quan sát được và đo được. Thí dụ như trái banh, cục đá, nguyên tử, lượng tử.

Tính chất vật lý

[sửa]

Vật lượng

[sửa]

Mọi vật đều có một khối lượng vật chất đo được của một chất lượng vật liệu bên trong một thể tích thể hình

Với

m - Khối lượng cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kí lô gram Kg
V - Thể tích cho biết số thể hình vật đo bằng đơn vị mét khối m3
- Chất lượng cho biết số lượng vật đo bằng đơn vị Kilogram Kg/m3

Chất lượng

[sửa]

Tỉ lệ số lượng vật chất trên thể tích vật chat cho biết dung lượng vật chất .

Thể tích

[sửa]

Thể tích vật chất

Thân nhiệt

[sửa]
  1. Chất rắn có thân nhiệt 0o
  2. Chất lỏng có thân nhiệt 25o
  3. Chất khí có thân nhiệt 75o
  4. Chất đặc có thân nhiệt 100o

Tính chất hóa học

[sửa]

4 trạng thái vật chất

[sửa]

Mọi Hóa chất được tìmm thấy ở 4 trạng thái

  1. Chất rắn . Cứng, khó uốn , khó bẻ gảy
  2. Chất lỏng. Mềm, dễ uốn, dề nắn
  3. Chất khí . Lỏng, dề chảy,
  4. Chất đặc . Đặc, khó chảy