Bước tới nội dung

Thảo luận:Điện tử/Linh kiện điện tử/Op Amp

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Thêm đề tài
Tủ sách mở Wikibooks

Khuếch Đại Hiệu Hai Điện Thế

[sửa]

An operational amplifier is an integrated circuit of electronic components packaged together inside a chip with eight pins that can be used to amplify the difference of two input voltages.

IC Functions
IC747 Op Amp
Chân mắc với link kiện điện tử
1 Chỉnh Không
2 Chân Nhập Trừ
3 Chân Nhập Cộng
4 Chân Điện Nguồn -V
5 Không Dùng
6 Chân Xuất
7 Chân Điện Nguồn +V
8 Không Dùng
Biểu Tượng
Khuếch Đại khác biệt giửa hai Điện Thế
Khuếch Đại Điện Âm
Khuếch Đại Điện Dương
So Sánh hai Điện Thế


Pin Number Function
1 Null Offset
2 Inverted Voltage
3 None Inveted Voltage
4 Negative Voltage Source
5 Not Used
6 Output
7 Positive Voltage Source
8 Not Used


Biểu Tượng

[sửa]
op-amp
  • V+: (non-inverting input)
  • V: (inverting input)
  • Vout: (output
  • VS+: (positive power supply)
  • VS−: (negative power supply)

Chức Năng

[sửa]

The main use of an operational amplifier is to amplify the difference of two input voltages:

Op Amp can also be used as Inverting or Non Invering Voltage Amplifier

Or as a Voltage Comparator of the two input voltages

If V+ > V- Then
If V+ < V- Then
If V+ = V- Then

Tổng Kết

[sửa]
Công Cụ Khuếch Đại Hiệu Hai Điện Thế
Dạng Hình
Biểu Tượng
Chức Năng



If V+ > V- Then
If V+ < V- Then
If V+ = V- Then