Sách Vật lý/Nhiệt/Nhiệt và vật/Nhiệt điện từ

Tủ sách mở Wikibooks

Nhiệt điện từ, hiện tượng nhiệt tìm thấy từ các mạch điện tạo ra từ trường của cộng dây thẳng dẫn điện và cuộn từ dẫn điện

Nhiệt điện[sửa]

Nhiệt điện từ Dẩn điện Nhiệt năng
Cộng dây thẳng dẩn diện
Cuộn từ dẩn điện
Cuộn từ dẩn điện
Tụ điện

Nhiệt điện từ[sửa]

Nhiệt điện từ Nhiệt Nhiệt quang Nhiệt điện
Lối mắc ≈≈≈ ≈≈≈== ≈≈≈e
Cộng dây thẳng dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian
Năng lực nhiệt


Hằng số C


Khối lượng/Lượng tử
Động lượng


Bước sóng


Lượng tử[sửa]

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

. Đặc tính Sóng
. Đặc tính Hạt

Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở và Lượng tử điện ở

. Lượng tử quang
. Lượng tử điện

Quang tuyến nhiệt điện từ[sửa]

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở và Năng lực lượng tử điện ở

Năng lực lượng tử quang

Năng lực lượng tử điện

Tính xác định trạng thái quang tuyến nhiệt điện từ được miêu tả theo Định luật Heiseiberg

Quang tuyến chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái ở một thời điểm thời gian

Phổ tần nhiệt điện từ[sửa]

Phóng xạ sóng điện từ có một quang phổ điện từ bao gồm các phổ tần

RF (Radio Frequency) , Sóng băng tần radio
uF (Imcrovave Frequency) , Sóng băng tần micro
IF (Infra-red Frequency) , Phổ tần ánh sáng đỏ
VF (Visible Frequency, Phổ tần ánh sáng vàng, Ánh sáng thấy được
UVF (Ultra-Violet Frequency) , Phổ tần ánh sáng tím
X (X ray) , Tia X
γ (Gamma ray) , Tia Gamma


Quang tuyến nhiệt điện từ được tìm thấy từ Phóng xạ vật dưới dạng năng lượng lượng tử của một Lượng tử không khối lượng di chuyển ở vận tốc cực nhanh bang vận tốc ánh sang thấy được .