Hàm số lượng giác cho biết tương quan giửa 2 dại lượng lượng giác
Hàm số lượng giác đường thẳng
[sửa]
Từ
Hàm số lượng giác đường thẳng ngang
Hàm số lượng giác đường thẳng dọc
Hàm số lượng giác đường thẳng nghiêng
- Đường thẳng nghiêng được xem như đường thẳng có một độ dài nghiêng ở một góc độ . Độ dài đường thẳng nghiêng và góc độ nghiêng được tính sau
Hàm số lượng giác vòng tròn
[sửa]
Hàm số lượng giác vòng tròn bán kín bằng 1
Hàm số vòng tròn R=Z đơn vị
Chia 2 vế cho Z2
Chia 2 vế cho cos 2 θ
Chia 2 vế cho sin 2 θ
Hàm số lượng giác cơ bản
[sửa]
Hàm số lượng giác cơ bản |
|
|
|
|
|
|
Tam giác vuông |
|
|
|
|
|
|
Đồ thị hàm số lượng giác cơ bản
[sửa]
Function
|
Period
|
Domain
|
Range
|
Graph
|
sine
|
|
|
|
|
cosine
|
|
|
|
|
tangent
|
|
|
|
|
secant
|
|
|
|
|
cosecant
|
|
|
|
|
cotangent
|
|
|
|
|
Dạng biểu diển hàm số lượng giác cơ bản
[sửa]
Đẳng thức hàm số lượng giác cơ bản
[sửa]
Công thức góc Tuần hoàn, đối xứng và tịnh tiến
[sửa]
Các đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:
Tuần hoàn |
Đối xứng |
Tịnh tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:
với
Các công thức sau có thể suy ra từ các công thức trên. Cũng có thể dùng công thức de Moivre với n = 2.
Công thức gíc kép có thể dùng để tìm bộ ba Pytago. Nếu (a, b, c) là bộ ba Pytago thì (a2 − b2, 2ab, c2) cũng vậy.
Ví dụ của trường hợp n = 3:
Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì
công thức de Moivre:
Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:
Hay theo công thức hồi quy:
- =
Công thức góc chia đôi
[sửa]
Từ trên , Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:
-
Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:
-
Suy ra:
Nếu
thì:
|
|
and |
|
and |
|
Công thức tổng của 2 góc
[sửa]
Công thức hiệu của 2 góc
[sửa]
Công thức tích 2 góc
[sửa]
Công thức lũy thừa của góc
[sửa]