Sách số học/Loại số/Số nguyên tố

Tủ sách mở Wikibooks

Số nguyên tố đại diện cho số chia hết cho 1 và cho chính nó

Thí dụ[sửa]

Các số sau đều là số nguyên tố

Danh sách các số nguyên tố[sửa]

Các số nguyên tố Beer[sửa]

2, 5, 877, 27 644 437, 35 742 549 198 872 617 291 353 508 656 626 642 567, 359 334 085 968 622 831 041 960 188 598 043 661 065 388 726 959 079 837

Các số nguyên tố[sửa]

7, 47, 223, 3 967, 16127, 1 046 527, 16 769 023, 1 073 676 287, 68 718 952 447, 274 876 858 367, 4 398 042 316 799, 1 125 899 839 733 759, 18 014 398 241 046 527, 1 298 074 214 633 706 835 075 030 044 377 087

[1], [2]

Các số nguyên tố có dạng 10k + 1, k € Z (Centered decagonal primes)[sửa]

11, 31, 61, 101, 151, 211, 281, 661, 911, 1 051, 1 201, 1 361

Các số nguyên tố có dạng 14k + 1, k € Z (Centered heptagonal primes)[sửa]

43, 71, 197, 463, 547, 953, 1 471, 1 933, 2 647, 2 8 432 003

Các số nguyên tố có dạng 4k + 1, k € Z (Centered square primes)[sửa]

5, 13, 41, 61, 113, 181, 313, 421, 613, 761

Các số nguyên tố có dạng 6k + 1, k € Z (Centered triangular primes)[sửa]

19, 31, 109, 199, 223, 409, 571, 631, 829, 1 489, 1 999, 2 972

Các số nguyên tố[sửa]

2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 101, 103, 107, 109, 113, 127, 131, 137, 139, 149, 151, 157, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 199 , 203, 207, 211, 227, 233, 239, 251, 257, 263, 269, 281, 293, 307, 311, 317, 337, 347, 353, 359, 379, 389, 401, 409, 419, 431, 443, 449, 461, 467, 479, 487, 491, 499, 503


Các số nguyên tố họ hàng[sửa]

(3, 7), (7, 11), (13, 17), (19, 23), (37, 41), (43, 47), (67, 71), (79, 83), (97, 101), (103, 107), (109, 113), (127, 131), (163, 167), (193, 197), (223, 227), (229, 233), (277, 281), (307, 311), (313, 317), (349, 353), (379, 383), (397, 401), (439, 441), (457, 461), (487, 491), (499, 503), (613, 617), (643, 647), (673, 677), (739, 743), (757, 761), (769, 773), (823, 827), (853, 857), (859, 863), (877, 881), (883, 887), (907, 911), (937, 941), (967, 971), (1009, 1013), (1087, 1091)

Các số nguyên tố khối[sửa]

Các số nguyên tố khối có dạng (x3 − y3) / (x − y), x = y + 1:

7, 19, 37, 61, 127, 271, 331, 397, 547, 631, 919, 1 657, 1 801, 1 951, 2 269, 2 437, 2 791, 3 169, 3 571, 4 219, 4 447, 5 167, 5 419, 6 211, 7 057, 7 351, 8 269, 9 241, 10 267, 11 719, 12 097, 13 267, 13 669, 16 651, 19 441, 19 927, 22 447, 23 497, 24 571, 25 117,
26 227

Các số nguyên tố khối dạng (x3 − y3) / (x − y), x = y + 2:

13, 109, 193, 433, 769, 1 201, 1 453, 2 029, 3 469, 3 889, 4 801, 10 093, 12 289, 13 873, 18 253, 20 173, 21 169, 22 189, 28 813, 37 633, 43 201, 47 629, 60 493, 63 949, 65 713, 69 313

Các số nguyên tố Vũ Hằng[sửa]

3, 393 050 634 124 102 232 869 567 034 555 427 371 542 904 833

Các số nguyên tố Dirichlet[sửa]

7, 13, 19, 31, 37, 43, 61, 67, 73, 79, 97, 103, 109, 127, 139, 151, 157, 163, 181, 193, 199, 211, 223, 229, 241, 271, 277, 283, 307, 313, 331, 337, 349, 367, 373, 379, 397, 409, 421, 433, 439, 457, 463, 487, 499.

Các số nguyên tố Mersenne kép[sửa]

Tới tháng 8/2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Mersenne kép.

7, 127, 2 147 483 647, 170 141 183 460 469 231 731 687 303 715 884 105 727

Các số nguyên tố Eisenstein không có phần ảo[sửa]

2, 5, 11, 17, 23, 29, 41, 47, 53, 59, 71, 83, 89, 101, 107, 113, 131, 137, 149, 167, 173, 179, 191, 197, 227, 233, 239, 251, 257, 263, 269, 281, 293, 311, 317, 347, 353, 359, 383, 389, 401, 419, 431, 443, 449, 461, 467, 479, 491

Các số nguyên tố Euclid[sửa]

3, 7, 31, 211, 2 311

Các số nguyên tố giai thừa[sửa]

2, 3, 5, 7, 23, 719, 5 039, 39 916 801, 479 001 599, 87 178 291 199, 10 888 869 450 418 352 160 768 000 001, 265 252 859 812 191 058 636 308 479 999 999, 263 130 836 933 693 530 167 218 012 159 999 999, 8 683 317 618 811 886 495 518 194 401 279 999 999

Các số nguyên tố Fermat[sửa]

Đến tháng 9-2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Fermat.

3, 5, 17, 257, 65 537

Các số nguyên tố Fibonacci[sửa]

2, 3, 5, 13, 89, 233, 1 597, 28 657, 514 229, 433 494 437, 2 971 215 073

Các số nguyên tố Gauss[sửa]

3, 7, 11, 19, 23, 31, 43, 47, 59, 67, 71, 79, 83, 103, 107, 127, 131, 139, 151, 163, 167, 179, 191, 199, 211, 223, 227, 239, 251, 263, 271, 283, 307, 311, 331, 347, 359, 367, 379, 383, 419, 431, 439, 443, 463, 467, 479, 487, 491, 499

Số nguyên tố Genocchi[sửa]

17

[3], [4]

Các số nguyên tố Happy[sửa]

7, 13, 19, 23, 31, 79, 97, 103, 109, 139, 167, 193, 239, 263, 293, 313, 331, 367, 379, 383, 397, 409, 487, 563

Các số nguyên tố Higgs[sửa]

2, 3, 5, 7, 11, 13, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 101, 107, 109, 127, 131, 139, 149, 151, 157, 167, 173, 179, 181, 191, 197, 199, 211, 223, 229, 233, 251, 263, 269, 271, 277, 281, 283, 293, 311, 313, 317, 331, 347, 349, 359,

[5], [6]

Các Highly Cototient[sửa]

23, 47, 59, 83, 89, 113, 167, 269, 389, 419, 509, 659, 839

Các Số nguyên tố phi chính quy[sửa]

37, 59, 67, 101, 103, 131, 149, 157, 233, 257, 263, 271, 283, 293, 307, 311, 347, 353, 379, 389, 401, 409, 421, 433, 461, 463, 467, 491

Các số nguyên tố Kynea[sửa]

7, 23, 79, 1087, 66047, 263167, 16785407, 1073807359

[7], [8]

Long primes[sửa]

7, 17, 19, 23, 29, 47, 59, 61, 97, 109, 113, 131, 149, 167, 179, 181, 193, 223, 229, 233, 257, 263, 269, 313, 337, 367, 379, 383, 389, 419, 433, 461, 487, 491, 499

Các số nguyên tố của Lê Khôi[sửa]

2, 3, 7, 11, 29, 47, 199, 521, 2207, 3571, 9349

Các số nguyên tố Lucky[sửa]

3, 7, 13, 31, 37, 43, 67, 73, 79, 127, 151, 163, 193, 211, 223, 241, 283, 307, 331, 349, 367, 409, 421, 433, 463, 487, 541, 577, 601, 613, 619, 631, 643, 673, 727, 739, 769, 787, 823, 883, 937, 991, 997, 1009, 1021, 1039, 1087, 1093, 1117, 1123, 1201, 1231, 1249, 1291, 1303, 1459, 1471, 1543, 1567, 1579, 1597, 1663, 1693, 1723, 1777, 1801, 1831, 1879, 1933, 1987, 2053, 2083, 2113, 2221, 2239, 2251, 2281, 2311, 2467, 2473, 2557, 2593, 2647, 2671, 2689, 2797, 2851, 2887, 2953, 2971, 3037, 3049, 3109, 3121, 3163, 3187, 3229, 3259, 3301, 3307, 3313

Các số nguyên tố Markov[sửa]

2, 5, 13, 29, 89, 233, 433, 1 597, 2 897

Các số nguyên tố McNugget[sửa]

13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47

Các số nguyên tố Mersenne[sửa]

Bản mẫu:Main Bản mẫu:As of có 51 số nguyên tố Mersenne 2p − 1 tương ứng với số mũ p dưới đây:

2, 3, 5, 7, 13, 17, 19, 31, 61, 89, 107, 127, 521, 607, 1279, 2203, 2281, 3217, 4253, 4423, 9689, 9941, 11213, 19937, 21701, 23209, 44497, 86243, 110503, 132049, 216091, 756839, 859433, 1257787, 1398269, 2976221, 3021377, 6972593, 13466917, 20996011, 24036583, 25964951, 30402457, 32582657, 37156667, 42643801, 43112609, 57885161, 74207281, 77232917, 82589933. Bản mẫu:OEIS

Các số nguyên tố Motzkin[sửa]

2, 127, 15 511, 953 467 954 114 363

Các số nguyên tố Newman-Shanks-Williams[sửa]

7, 41, 239, 9369319, 63018038201, 489133282872437279, 19175002942688032928599

Các Padovan[sửa]

2, 3, 5, 7, 37, 151, 3329, 23833

Các số nguyên tố Palindrome[sửa]

2, 3, 5, 7, 11, 101, 131, 151, 181, 191, 313, 353, 373, 383, 727, 757, 787, 797, 919, 929, 10301, 10501, 10601, 11311, 11411, 12421, 12721, 12821, 13331, 13831, 13931, 14341, 14741, 15451, 15551, 16061, 16361, 16561, 16661, 17471, 17971, 18181, 18481, 19391, 19891, 19991, 30103, 30203, 30403, 30703, 30803, 31013, 31513, 32323, 32423, 33533, 34543, 34843, 35053, 35753, 36263, 36563, 37273, 37573, 38083, 38183, 38783, 39293, 70207, 70507, 70607, 71317, 71917, 72227, 72727, 73037, 73237, 73637, 74047, 74747, 75557, 76367, 76667, 77377, 77477, 77977, 78487, 78787, 78887, 79397, 79697, 79997, 90709, 91019, 93139, 93239, 93739, 94049, 94349, 94649, 94849, 94949, 95959, 96269, 96469, 96769, 97379, 97579, 97879, 98389, 98689

Các số nguyên tố Pell[sửa]

2, 5, 29, 5741, 33461

Các số nguyên tố Perrin[sửa]

2, 3, 5, 7, 17, 29, 277, 367, 853

Các số nguyên tố Pierpont[sửa]

2, 3, 5, 7, 13, 17, 19, 37, 73, 97, 109, 163, 193, 257, 433, 487, 577, 769, 1153, 1297, 1459, 2593, 2917, 3457, 3889, 10369, 12289, 17497, 18433, 39367, 52489, 65537, 139969, 147457, 209953, 331777, 472393, 629857, 746497, 786433, 839809, 995329

Các bộ bốn số nguyên tố (quadruplet)[sửa]

(5, 7, 11, 13), (11, 13, 17, 19), (101, 103, 107, 109), (191, 193, 197, 199), (821, 823, 827, 829), (1481, 1483, 1487, 1489), (1871, 1873, 1877, 1879), (2081, 2083, 2087, 2089), (3251, 3253, 3257, 3259), (3461, 3463, 3467, 3469),(5651, 5653, 5657, 5659), (9431, 9433, 9437, 9439), (13001, 13003, 13007, 13009), (15641, 15643, 15647, 15649), (15731, 15733, 15737, 15739), (16061, 16063, 16067, 16069), (18041, 18043, 18047, 18049), (18911, 18913, 18917, 18919), (19421, 19423, 19427, 19429), (21011, 21013, 21017, 21019), (22271, 22273, 22277, 22279), (25301, 25303, 25307, 25309), (31721, 31723, 31727, 31729), (34841, 34843, 34847, 34849), (43781, 43783, 43787, 43789), (51341, 51343, 51347, 51349), (55331, 55333, 55337, 55339), (62981, 62983, 62987, 62989), (67211, 67213, 67217, 67219), (69491, 69493, 69497, 69499), (72221, 72223, 72227, 72229), (77261, 77263, 77267, 77269), (79691, 79693, 79697, 79699), (81041, 81043, 81047, 81049), (82721, 82723, 82727, 82729), (88811, 88813, 88817, 88819), (97841, 97843, 97847, 97849), (99131, 99133, 99137, 99139)

Các bộ ba số nguyên tố (Prime triplet)[sửa]

(5, 7, 11), (7, 11, 13), (11, 13, 17), (13, 17, 19), (17, 19, 23), (37, 41, 43), (41, 43, 47), (67, 71, 73), (97, 101, 103), (101, 103, 107), (103, 107, 109), (107, 109, 113), (191, 193, 197), (193, 197, 199), (223, 227, 229), (227, 229, 233), (277, 281, 283), (307, 311, 313), (311, 313, 317), (347, 349, 353), (457, 461, 463), (461, 463, 467), (613, 617, 619), (641, 643, 647), (821, 823, 827), (823, 827, 829), (853, 857, 859), (857, 859, 863), (877, 881, 883), (881, 883, 887)

Các số nguyên tố Primorial[sửa]

5, 7, 29, 31, 211, 2309, 2311, 30029

Các số nguyên tố Pythagorean[sửa]

5, 13, 17, 29, 37, 41, 53, 61, 73, 89, 97, 101, 109, 113, 137, 149, 157, 173, 181, 193, 197, 229, 233, 241, 257, 269, 277, 281, 293, 313, 317, 337, 349, 353, 373, 389, 397, 401, 409, 421, 433, 449, 457, 461

Các số nguyên tố chính quy (Regular prime)[sửa]

3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 41, 43, 47, 53, 61, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 107, 109, 113, 127, 137, 139, 151, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199, 211, 223, 227, 229, 239, 241, 251, 269, 277, 281, 313, 317, 331, 337, 349, 359, 367, 373, 383, 397, 401

Các số nguyên tố Riesel[sửa]

1

Các số nguyên tố Safe[sửa]

5, 7, 11, 23, 47, 59, 83, 107, 167, 179, 227, 263, 347, 359, 383, 467, 479, 503, 563, 587, 719, 839, 863, 887, 983, 1019, 1187, 1283, 1307, 1319, 1367, 1439, 1487, 1523, 1619, 1823, 1907

Các số nguyên tố Self trong hệ thập phân[sửa]

3, 5, 7, 31, 53, 97, 211, 233, 277, 367, 389, 457, 479

Các cặp số nguyên tố[sửa]

(5,11), (7,13), (11,17), (13,19), (17,23), (23,29), (31,37), (37,43), (41,47), (47,53), (53,59), (61,67), (67,73), (73,79), (83,89), (97.103), (101.107), (103.109), (107.113), (131.137), (151.157), (157.163), (167.173), (173.179), (191.197), (193.199), (223.229), (227.233), (233.239), (251.257), (263.269), (271.277), (277.283), (307.313), (311.317), (331.337), (347.353), (353.359), (367.373), (373.379), (383.389), (433.439), (443.449), (457.463), (461.467), (503.509)

Các số nguyên tố Smarandache-Wellin[sửa]

2, 23, 2357

Số nguyên tố Smarandache-Wellin thứ tư có khoảng 355 chữ số.

Các số nguyên tố Sophie Germain[sửa]

2, 3, 5, 11, 23, 29, 41, 53, 83, 89, 113, 131, 173, 179, 191, 233, 239, 251, 281, 293, 359, 419, 431, 443, 491, 509, 593, 641, 653, 659, 683, 719, 743, 761, 809, 911, 953, 1013, 1019, 1031, 1049, 1103, 1223, 1229, 1289, 1409, 1439, 1451, 1481, 1499, 1511,1559

Các số nguyên tố Star[sửa]

13, 37, 73, 181, 337, 433, 541, 661, 937, 1093, 2053, 2281, 2521, 3037, 3313

Các số nguyên tố Stern[sửa]

Đến tháng 10-2006, mới chỉ biết các số nguyên tố Stern sau, và có khả năng chỉ có chúng.

2, 3, 17, 137, 227, 977, 1187, 1493

Các số nguyên tố Supersingular[sửa]

Có 15 số nguyên tố supersingular.

2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 41, 47, 59, 71

Các số nguyên tố Thabit[sửa]

2, 5, 11, 23, 47, 191, 383, 6143

Các số nguyên tố song sinh[sửa]

(3, 5), (5, 7), (11, 13), (17, 19), (29, 31), (41, 43), (59, 61), (71, 73), (101, 103), (107, 109), (137, 139), (149, 151), (179, 181), (191, 193), (197, 199), (227, 229), (239, 241), (269, 271), (281, 283), (311, 313), (347, 349), (419, 421), (431, 433), (461, 463), (521, 523), (569, 571), (599, 601), (617, 619), (641, 643), (659, 661), (809, 811), (821, 823), (827, 829), (857, 859), (881, 883), (1019, 1021), (1031, 1033), (1049, 1051), (1061, 1063), (1091, 1093), (1151, 1153), (1229, 1231), (1277, 1279), (1289, 1291), (1301, 1303), (1319, 1321), (1427, 1429), (1451, 1453), (1481, 1483), (1487, 1489), (1607, 1609), (1619, 1621), (1667, 1669), (1697, 1699), (1721, 1723), (1787, 1789), (1871, 1873), (1877, 1879), (1931, 1933), (1949, 1951), (1997, 1999), (2027, 2029), (2081, 2083), (2087, 2089), (2111, 2113), (2129, 2131), (2141, 2143), (2237, 2239), (2267, 2269), (2309, 2311), (2339, 2341), (2381, 2383), (2549, 2551), (2591, 2593), (2687, 2689), (2711, 2713), (2789, 2791), (2801, 2803), (2999, 300

3, 11, 37, 101, 9091, 9901, 333667

Các số nguyên tố Wagstaff[sửa]

3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 31, 43, 61, 79, 101, 127, 167, 191, 199, 313, 347, 701, 1709, 2617, 3539, 5807, 10501, 10691, 11279, 12391, 14479, 42737, 83339, 95369, 117239, 127031, 138937, 141079, 267017, 269987, 374321

Các số nguyên tố Wedderburn-Etherington[sửa]

2, 3, 11, 23, 983, 2179, 24631, 3626149

Các số nguyên tố Wieferich[sửa]

Đến tháng 9 năm 2005 mới chỉ biết các nguyên tố Wieferich sau:

1093, 3511

Các số nguyên tố Wilson[sửa]

Đến tháng 9 năm 2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Wilson sau:

5, 13, 563

Các số nguyên tố Wolstenholme[sửa]

Đến tháng 9 năm 2005, mới chỉ biết các số nguyên tố Wolstenholme:

16843, 2124679

Các số nguyên tố Woodall[sửa]

3, 7, 23, 383, 32212254719, 2833419889721787128217599