Bước tới nội dung

Sách hóa học kỹ sư/Vật chất

Tủ sách mở Wikibooks

Vật chất

[sửa]

Vật chất hay chất hóa học tồn tại ở một trong 4 trạng thái Rắn, Lỏng, Khí , Dẻo được tạo ra từ Liên kết hóa chất hay Pha trộn hóa chất

Tính chất

[sửa]

Mọi hóa chất đều có các đặc tính sau

Tính chất vật lý Trạng thái vật chất,Màu sắc,Điểm sôi,Điểm nóng chảy,Nhiệt bay hơi,Nhiệt nóng chảy
Độ cứng,Độ tan,Độ nhớt,Độ dẫn điện,Độ dẫn nhiệt, Khối lượng riêng,Nhiệt dung riêng,Từ tính
Tính chất hóa học Độ âm điện,Tính phản ứng,Năng lượng ion hóa,Khả năng oxy hóa,Khả năng chuyển thể
Tính chất sinh lý học Mùi,Vị, Độc tố


Mọi hóa chất đều có tên gọi, công thức hóa học , Liên kết hóa chất , phương trình pha trộn hóa chất , trạng thái vật chất

Tên hóa chất Công thức hóa học Liên kết hóa học Trạng thái
Oxy thể khí
Nước thể lỏng
Muối ăn thể rắn

Loại hóa chất

[sửa]

Hóa chất được tìm thấy ở các loại sau Nguyên chất hay Hợp chất

Nguyên chất

[sửa]
  • Đơn chất
Hóa chất được cấu tạo từ một loại nguyên tố . Thí dụ, Dưỡng khí có công thức hóa học O2 và liên kết hóa học O2 → O + O

Hợp chất

[sửa]
  • Đa chất
Hóa chất được cấu tạo từ nhiều hơn một loại nguyên tố . Thí dụ, Dưỡng khí
  • Hổn hợp
Hóa chất được cấu tạo từ hai loại nguyên tố trở lên . Thí dụ, Nước
  • Dung dịch
Hóa chất được tạo ra từ pha trộn nước với nguyên tố khác . Thí dụ, Nước muối (Nước + Muối)

Liên kết hóa chất

[sửa]

Liên kết giửa các hóa chất để tạo ra hóa chất khác . Thí dụ như Liên kết giử 2 hoá chất sắt và ôxi tạo ra sắt rỉ sét

Các loại liên kết hóa chất cơ bản được liệt kê trong bảng dưới đây

Liên kết hóa học Định nghỉa Hình Công thức liên kết
Liên kết hóa trị Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học liên quan đến việc chia sẻ các cặp electron giữa các nguyên tử
Liên kết Ion Liên kết ion là một loại liên kết hóa học liên quan đến lực hút tĩnh điện giữa các ion tích điện trái dấu và là tương tác chính xảy ra trong các hợp chất ion.

Phương trình pha trộn hóa chất

[sửa]

Phương trình hóa chất là một phương trình toán dùng để biểu diển tương tác giửa hai chất hóa học để tạo ra chất mới .

Chất 1 + Chất 2 = Chất 3


Mọi phương trình hóa học có 2 vệ Vế trái bao gồm các chất tham gia phản ứng hóa hoc . Vế phải bao gồm chất mới tạo từ phản ứng hóa học . Phương trình hóa học được cân bằng khi các phân tử vế trái bằng các phân tử vế phải

Phân tử
[sửa]

Phân tử là phần tử nhỏ nhất của một chất hóa học tinh khiết mà vẫn còn giữ được thành phần hợp chất hóa học cùng với các tính chất của hợp chất này .

Định luật tỷ lệ các chất
[sửa]
  1. Phân tử được hình thành từ Liên Kết Hóa Học của nhiều Nguyên Tố Hóa Học và có một Công Thức Hóa Học riêng.
  2. Số lượng Phân tử tham gia phản ứng được định bởi một số Nguyên dương ở trước Số nguyên tố


Phân tử Cấu tạo Công thức
1 Phân tử Nước tạo từ 2 nguyên tố Hy Dro và 1 nguyên tố Ô Xy
2 Phân tử Nước tạo từ 2x2=4 nguyên tố Hy Dro và 2 nguyên tố Ô Xy
n Phân tử Nước tạo từ nx2=2n nguyên tố Hy Dro và 2 nguyên tố Ô Xy

Phản ứng hóa học

[sửa]

Phản ứng Axit

[sửa]
Phản ứng Công thức
Phản ứng Axit + Kim loại = Muối kim loại + Khí Hydrogen
Phản ứng Axit + Nước = Muối kim loại + Khí Hydrogen + Năng lượng khói

Phản ứng Bazo

[sửa]

Phản ứng thế

[sửa]

Phản ứng tỏa nhiệt

[sửa]

Phản ứng phân hủy

[sửa]