Sách giải tích/Tích phân

Tủ sách mở Wikibooks

Tích phân là một phép toán giải tích tìm diện tích dưới hình của một hàm số toán f(x) . Có 2 loại toán tích phân

Loại tích phân Hình Công thức
Tích phân xác định Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến b
Tích phân bất định


Tích phân xác định[sửa]

Tích phân xác định là phép toán giải tích tìm tích phân của hàm số trong một miền xác định

Luật toán tích phân xác định[sửa]

Phép toán tích phân xác định[sửa]

Toán trung bình

Toán căn trung bình

Tích phân bất định[sửa]

Tích phân bất định là một loại toán giải tích tìm tích phân của hàm số trong một miền không xác định . Phép toán tìm diện tích dưới hình hàm số

Luật toán tích phân bất định[sửa]

Quy luật Công thức Điều kiện
1
2 Homogeniety
3 Associativity
4 Integration by Parts
4 General Integration by Parts
5
6 Substitution Rule
7
8
9
10

Công thức toán tích phân bất định[sửa]

Tích Phân Hàm Số Thường[sửa]

  Integral Value Remarks
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Tích Phân Hàm Số Hyperboly[sửa]

Dưới đây là danh sách tích phân với hàm hypebolic.

hay:
hay:
hay:
hay:
hay:
hay:
hay:
hay:
hay:

Tích Phân Hàm Số Hyperboly Ngược[sửa]

Dưới đây là danh sách các tích phân với hàm hypebolic ngược.

Tích phân hàm số Logarit[sửa]

Dưới đây là danh sách tích phân với hàm lôgarít.

Chú ý: bài này quy ước x>0.

Tích phân hàm số mũ[sửa]

Dưới đây là danh sách các tích phân với hàm mũ.

với

Tích phân hàm số lượng giác[sửa]

Tích phân hàm số sine

  • Tích phân bất định cosine


  • Tích phân bất địnhonly secant
also:
also:
also:
also:
also:
  • Tích phân bất định

Tích phân hàm lượng giác ngược[sửa]

Dưới đây là danh sách các tích phân với hàm lượng giác ngược.

Hoán chuyển tích phân[sửa]

Phép toán giải tích của một tích phân xác định dùng trong việc Hoán chuyển hệ tóan bao gồm 2 lọai hóan chuyển Hoán chuyển LaplaceHoán chuyển Fourier

Hoán chuyển Laplace[sửa]

Hoán chuyển Laplace là phép toán tích phân dùng trong việc hoán chuyển hệ thời gian t sang hệ Laplace s dùng công thức sau

Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace


Thí dụ[sửa]

Công cụ điện Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace
Điện thế tụ điện
Dòng điện tụ điện
Điện thế cuộn từ
Dòng điện cuộn từ

Biến đổi Laplace ngược[sửa]

Biến đổi Laplace ngược giúp chúng ta tìm lại hàm gốc f(t) từ hàm ảnh F(s)

Hoán Chuyển Fourier[sửa]

Phép biến đổi Fourier là cách tiếp cận miền tần số cho các tín hiệu thời gian liên tục bất kể hệ thống có ổn định hay không ổn định. Phép biến đổi Laplace của hàm số f(t), được định nghĩa cho tất cả số thực t ≥ 0, là hàm số F(jω), Đó là một biến đổi đơn phương được định nghĩa bởi:

Trong đó

là biến số phức cho bởi
là miền tần số và có đơn vị là nghịch đảo của giây (second)
Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace


Thí dụ[sửa]

Công cụ điện Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace
Điện thế tụ điện
Dòng điện tụ điện
Điện thế cuộn từ
Dòng điện cuộn từ

Ứng dụng[sửa]

Hoán Chuyển Laplace
Định nghỉa .
Thí dụ Time domain Laplace domain
Hoán Chuyển Fourier
Định nghỉa .
Thí dụ Time domain Fourier
Ứng dụng hoán chuyển tích phân
Hệ thời gian Hệ Laplace Hệ Fourier Hệ Góc độ
Thí dụ
. Hoán chuyển hệ Laplace
. Hoán chuyển hệ Fourier
. Hoán chuyển hệ góc độ
. Hoán chuyển hệ Laplace
. Hoán chuyển hệ Fourier
. Hoán chuyển hệ góc độ


Xem thêm[sửa]