Sách công thức/Sách công thức Điện từ

Tủ sách mở Wikibooks

Nam châm[sửa]

Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu sắt nằm kề bên nam châm .

Tính chất[sửa]

Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bắc và Cực nam . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam . Khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình

Loại nam châm[sửa]

Nam châm thừong[sửa]

Nam châm điện[sửa]

Nam châm điện Hình Công thức
Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện
Nam châm điện vỉnh cửu

Điện từ trường[sửa]

Định luật Điện từ trường[sửa]

Các Định luật điện từ được phát triển bởi nhiều nhà khoa học gia


Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức
Định luật Coulomb Lực hút 2 điện tích
Định luật Lorentz Lực điện từ
Định luật Gauss Từ thông
Định luật Ampere Từ cảm
Định luật Lentz Từ cảm ứng
Định luật Faraday Điện từ cảm ứng
Định luật Maxwell Từ nhiểm
Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện

Cường độ E, B[sửa]

Cường độ Điện trường E của dẩn điện[sửa]

Cường độ Từ trường B của dẩn điện[sửa]

Theo Định luật Ampere, cường độ Từ trường được tính như sau

Nam châm điện Hình Công thức
Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện
Nam châm điện vỉnh cửu

Phương trình Maxwell[sửa]

Phương trình điện từ nhiểm[sửa]

Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân
Định luật Gauss:
Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):
Định luật Faraday cho từ trường:
Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):

Phương trình vector dao động điện từ[sửa]

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B





Sóng điện từ[sửa]

Dao động điện từ[sửa]

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B





Dùng phép toán

Phương trình sóng điện từ[sửa]

Cho một Phương trình sóng điện từ

Hàm số sóng điện từ[sửa]

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

Tính chất sóng điện từ[sửa]

Chuyển động sóng điện từ[sửa]

Với


Lượng tử[sửa]

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

. Đặc tính Sóng
. Đặc tính Hạt

Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở và Lượng tử điện ở

. Lượng tử quang
. Lượng tử điện

Năng lực lượng tử nhiệt điện từ[sửa]

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở và Năng lực lượng tử điện ở

Năng lực lượng tử quang

Năng lực lượng tử điện

Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg

Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện

Có thể biểu diển bằng công thức toán


Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ[sửa]

Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau

VF , Ánh sáng thấy được
UVF , Ánh sáng tím
X, Tia X
γ, Tia gamma