Sách Vật lý/Nhiệt/Lửa nhiệt
Giao diện
Nhiệt truyền của 2 vật ở 2 nhiệt độ khác biệt
[sửa]Nhiệt truyền của 2 vật ở 2 nhiệt độ khác biệt , thí dụ như Nhiệt nguồn có nhiệt độ T0 và vật có nhiệt độ T1
T Δ T U Hướng nhiệt truyền Nhiệt di chuyển từ T0 đến T1 Nhiệt di chuyển từ T1 đến T0
Thay đổi trạng thái vật chất
[sửa]Thí nghiệm cho thấy khi vật và lửa tương tác với nhau, vật có thay đổi trạng thái từ rắn sang lỏng sang khí do có thay đổi nhiệt độ trên vật
Quá trình thay đổi trạng thái
[sửa]Quá trình thay đổi trạng thái Định nghỉa Nhiệt độ thay đổi trạng thái Nhiệt độ Quá trình nóng chảy Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ rắn sang lỏng Nhiệt đô nóng chảy . Quá trình bốc hơi Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang khí Nhiệt đô bốc hơi Quá trình đông đặc Quá trình vật chuyển đổi trạng thái từ khí sang rắn Nhiệt đô đông đặc
Từ trên, mọi vật đều thay đổi trạng thái khi tương tác với nhiệt . Vật chất rắn trở thành vật chất lỏng ở nhiệt độ 25o C . Vật chất lỏng trở thành vật chất khí ở nhiệt độ 100o C . Vật chất khí trở thành vật chất rắn ở nhiệt độ 0o C
T Δ T U Thay đổi trạng thái vật chất Thay đổi từ trạng thái rắn sang lỏng sang khí Thay đổi từ trạng thái lỏng sang khí Thay đổi từ trạng thái khí sang rắn
Trạng thái vật chất
[sửa]Các trạng thái vật chât có 4 trạng thái sau Rắn , Lỏng , Khí , Plasma .
- Chất rắn
- Chất Lỏng ,
- Chất Khí ,
- Chất Plasma .
Phương trình trạng thái vật
[sửa]Thay đổi trạng thái vật chất được mô tả qua Phương trình trạng thái vật chất như sau