Sách Tam hoàng Ngũ đế/Phục Hy/Bát quái
Giao diện
Bát quái từ Hán việt có nghỉa là là 8 quẻ được sử dụng trong vũ trụ học Đạo giáo đại diện cho các yếu tố cơ bản của vũ trụ . Mỗi quẻ được Phục hy biểu diển gồm ba hàng, mỗi hàng là nét rời (hào âm) hoặc nét liền (hào dương), tương ứng đại diện cho âm hoặc dương
乾 Càn
Thiên/Trời ☰兌 Đoài
Trạch/Đầm/Hồ
☱離 Ly
Hỏa/Lửa
☲震 Chấn
Lôi/Sấm
☳巽 Tốn
Phong/Gió
☴坎 Khảm
Thủy/Nước
☵艮 Cấn
Sơn/Núi
☶坤 Khôn
Địa/Đất
☷
Phục Hy Bát quái
[sửa]Biến hóa của vũ trụ âm dương được Phục hy đem lẽ đó vạch ra thành nét như sau
Lưỡng nghi
[sửa]- Đầu tiên vạch một nét liền (tức là vạch lẻ), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Dương . Một nét đứt (tức là vạch chẵn), để làm phù hiệu (tượng trưng) cho khí Âm. Hai cái vạch đó gọi là Lưỡng nghi (2 nghi)
- ___ tượng trưng cho khí Dương
- _ _ tượng trưng cho khí Âm
Tứ tượng
[sửa]- Trên mỗi nghi thêm một nét nữa, thành ra bốn cái hai vạch, gọi là Tứ tượng (4 tượng)
Bát quái
[sửa]- Trên mỗi Tượng lại vạch thêm một vạch nữa, thành ra tám cái ba vạch tạo thành Bát quái (8 quẻ) . Bát quái (八卦 bā gùa) là tổ hợp của Ba hào
八卦 Bát Quái 乾 Càn
☰兌 Đoài
☱離 Ly
☲震 Chấn
☳巽 Tốn
☴坎 Khảm
☵艮 Cấn
☶坤 Khôn
☷Thiên/Trời Trạch/Đầm/Hồ Hỏa/Lửa Lôi/Sấm Phong/Gió Thủy/Nước Sơn/Núi Địa/Đất 天 Tiān 澤(泽) Zé 火 Huǒ 雷 Léi 風(风) Fēng 水 Shuǐ 山 Shān 地 Dì
Ý nghỉa
[sửa]Hình bát quái Giá trị nhị phân Tên Ý nghĩa: Wilhelm Hình ảnh trong tự nhiên (pp.l-li) Phương hướng(p. 269) Mối quan hệ gia đình (p. 274) Bộ phận cơ thể (p. 274) Tính chất (p. 273) Giai đoạn/Trạng thái (pp.l-li) Linh vật (p. 273) 1 ☰ 111 乾
Cànsáng tạo thiên (trời)
天tây bắc cha đầu cứng, mạnh, khỏe sáng tạo 馬
mã (ngựa)2 ☱ 110 兌
Đoàivui sướng trạch (đầm, hồ)
澤tây con gái út miệng dễ chịu thanh bình 羊
dương (con dê)3 ☲ 101 離
Lybám lấy hỏa (lửa)
火nam con gái thứ mắt soi sáng, sự phụ thuộc bám lấy, sự rõ ràng, thích nghi 雉
trĩ (con chim trĩ)4 ☳ 100 震
Chấnkhơi dậy lôi (sấm sét)
雷đông con trai trưởng chân dịch chuyển có tác động khởi đầu 龍
Long (rồng)5 ☴ 011 巽
Tốndịu dàng phong (gió)
風đông nam con gái trưởng bắp đùi thông suốt (hiểu rõ) sự len vào một cách dễ chịu 雞
kê (con gà)6 ☵ 010 坎
Khảmkhông đáy thủy (nước)
水bắc con trai thứ tai nguy hiểm đang chuyển động 豕
thỉ (con heo)7 ☶ 001 艮
Cấnvững chắc sơn (núi)
山đông bắc con trai út tay thư giãn, đứng vững hoàn thành 狗
cẩu (con chó)8 ☷ 000 坤
Khôntiếp thu địa (đất)
地tây nam mẹ bụng hết lòng (tận tụy), dễ tính dễ tiếp thu 牛
ngưu (con trâu)