Mạch điện điện trở nối tiếp[ sửa ]
Mạch điện của nhiều điện trở mắc nối kề nhau
Khi mắc nối tiếp nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ tăng và bằng với tổng điện kháng của các Điện trở
R
e
q
=
R
1
+
R
2
+
R
3
+
.
.
.
+
R
n
{\displaystyle R_{eq}=R_{1}+R_{2}+R_{3}+...+R_{n}\,}
Khi mắc n điện trở cùng giá trị nối tiếp với nhau, Điện Kháng sẻ tăng gấp n
R
e
q
=
R
1
+
R
2
+
.
.
.
+
R
n
=
R
+
R
+
.
.
.
+
R
=
n
R
{\displaystyle R_{eq}=R_{1}+R_{2}+...+R_{n}=R+R+...+R=nR}
Mạch điện điện trở song song[ sửa ]
Khi mắc song song nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ giảm và bằng
1
R
e
q
=
1
R
1
+
1
R
2
+
.
.
.
+
1
R
n
{\displaystyle {\frac {1}{R_{eq}}}={\frac {1}{R_{1}}}+{\frac {1}{R_{2}}}+...+{\frac {1}{R_{n}}}\,}
Khi mắc n điện trở cùng giá trị song song với nhau, Điện Kháng sẻ giảm gấp n
1
R
e
q
=
1
R
1
+
1
R
2
+
.
.
.
+
1
R
n
=
1
R
+
1
R
+
.
.
.
+
1
R
=
1
n
R
{\displaystyle {\frac {1}{R_{eq}}}={\frac {1}{R_{1}}}+{\frac {1}{R_{2}}}+...+{\frac {1}{R_{n}}}={\frac {1}{R}}+{\frac {1}{R}}+...+{\frac {1}{R}}={\frac {1}{n}}R}
Mạch điện điện trở 2 cổng[ sửa ]
i
=
V
R
2
+
R
1
{\displaystyle i={\frac {V}{R_{2}+R_{1}}}}
V
o
=
i
R
2
=
R
i
v
i
R
2
+
R
1
{\displaystyle V_{o}=iR_{2}=R_{i}{\frac {v_{i}}{R_{2}+R_{1}}}}
V
o
V
i
=
R
2
R
2
+
R
1
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}}}
V
o
V
i
=
R
2
R
2
+
R
1
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}}}
V
=
V
2
R
1
R
1
+
R
3
=
V
1
R
1
R
2
+
R
1
{\displaystyle V=V_{2}{\frac {R_{1}}{R_{1}+R_{3}}}=V_{1}{\frac {R_{1}}{R_{2}+R_{1}}}}
V
2
V
1
=
R
1
+
R
3
R
1
R
1
R
2
+
R
3
{\displaystyle {\frac {V_{2}}{V_{1}}}={\frac {R_{1}+R_{3}}{R_{1}}}{\frac {R_{1}}{R_{2}+R_{3}}}}
V
2
V
1
=
R
1
+
R
3
R
2
+
R
3
{\displaystyle {\frac {V_{2}}{V_{1}}}={\frac {R_{1}+R_{3}}{R_{2}+R_{3}}}}
i
1
=
i
2
+
i
3
{\displaystyle i_{1}=i_{2}+i_{3}}
v
i
R
1
=
v
i
−
v
o
R
2
+
v
o
R
3
{\displaystyle {\frac {v_{i}}{R_{1}}}={\frac {v_{i}-v_{o}}{R_{2}}}+{\frac {v_{o}}{R_{3}}}}
v
i
v
o
=
(
R
3
R
1
)
(
R
2
−
R
1
R
2
−
R
3
)
{\displaystyle {\frac {v_{i}}{v_{o}}}=({\frac {R_{3}}{R_{1}}})({\frac {R_{2}-R_{1}}{R_{2}-R_{3}}})}
v
o
v
i
=
(
R
3
R
1
)
(
R
2
−
R
1
R
2
−
R
3
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {R_{3}}{R_{1}}})({\frac {R_{2}-R_{1}}{R_{2}-R_{3}}})}
Mạch Nối Tiếp Song Song[ sửa ]
R
E
Q
=
(
R
1
‖
R
2
)
+
R
3
{\displaystyle R_{EQ}=(R_{1}\|R_{2})+R_{3}}
R
E
Q
=
R
1
R
2
R
1
+
R
2
+
R
3
{\displaystyle R_{EQ}={R_{1}R_{2} \over R_{1}+R_{2}}+R_{3}}
Δ - Y Hoán Chuyển
R
1
=
R
a
R
b
R
a
+
R
b
+
R
c
{\displaystyle R_{1}={\frac {R_{\mathrm {a} }R_{\mathrm {b} }}{R_{\mathrm {a} }+R_{\mathrm {b} }+R_{\mathrm {c} }}}}
R
2
=
R
b
R
c
R
a
+
R
b
+
R
c
{\displaystyle R_{2}={\frac {R_{\mathrm {b} }R_{\mathrm {c} }}{R_{\mathrm {a} }+R_{\mathrm {b} }+R_{\mathrm {c} }}}}
R
3
=
R
c
R
a
R
a
+
R
b
+
R
c
{\displaystyle R_{3}={\frac {R_{\mathrm {c} }R_{\mathrm {a} }}{R_{\mathrm {a} }+R_{\mathrm {b} }+R_{\mathrm {c} }}}}
Y - Δ Hoán Chuyển
R
a
=
R
1
R
2
+
R
2
R
3
+
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {a} }={\frac {R_{1}R_{2}+R_{2}R_{3}+R_{3}R_{1}}{R_{2}}}}
R
b
=
R
1
R
2
+
R
2
R
3
+
R
3
R
1
R
3
{\displaystyle R_{\mathrm {b} }={\frac {R_{1}R_{2}+R_{2}R_{3}+R_{3}R_{1}}{R_{3}}}}
R
c
=
R
1
R
2
+
R
2
R
3
+
R
3
R
1
R
1
{\displaystyle R_{\mathrm {c} }={\frac {R_{1}R_{2}+R_{2}R_{3}+R_{3}R_{1}}{R_{1}}}}
Mạch điện RL là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện L cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc
Mạch điện RL nối tiếp[ sửa ]
V
L
+
V
R
=
0
{\displaystyle V_{L}+V_{R}=0}
L
d
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {di}{dt}}+iR=0}
d
i
d
t
+
i
R
L
=
0
{\displaystyle {\frac {di}{dt}}+i{\frac {R}{L}}=0}
d
d
t
i
+
1
T
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d}{dt}}i+{\frac {1}{T}}i=0}
s
i
+
1
T
i
=
0
{\displaystyle si+{\frac {1}{T}}i=0}
s
=
−
1
T
=
−
α
{\displaystyle s=-{\frac {1}{T}}=-\alpha }
i
=
A
e
s
t
=
A
e
−
α
{\displaystyle i=Ae^{st}=Ae^{-\alpha }}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
Mạch điện bộ lọc tần số thấp LR[ sửa ]
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
=
1
1
+
j
ω
L
R
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L}}={\frac {1}{1+j\omega {\frac {L}{R}}}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Mạch điện bộ lọc tần số cao RL[ sửa ]
v
o
v
i
=
j
ω
L
R
+
j
ω
L
=
j
ω
L
R
1
+
j
ω
L
R
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega L}{R+j\omega L}}={\frac {j\omega {\frac {L}{R}}}{1+j\omega {\frac {L}{R}}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
=
2
π
f
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}=2\pi f}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
Mạch điện RC là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện C cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc
Mạch điện RC nối tiếp[ sửa ]
Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của tụ điện và điện trở bằng không
C
d
v
(
t
)
d
t
+
v
(
t
)
R
=
0
{\displaystyle C{\frac {dv(t)}{dt}}+v(t)R=0}
d
v
(
t
)
d
t
=
−
1
T
v
(
t
)
R
{\displaystyle {\frac {dv(t)}{dt}}=-{\frac {1}{T}}v(t)R}
d
v
(
t
)
v
(
t
)
=
−
1
T
d
t
{\displaystyle {\frac {dv(t)}{v(t)}}=-{\frac {1}{T}}dt}
∫
d
v
(
t
)
v
(
t
)
=
−
1
T
∫
d
t
{\displaystyle \int {\frac {dv(t)}{v(t)}}=-{\frac {1}{T}}\int dt}
L
n
v
(
t
)
=
−
1
T
t
+
c
{\displaystyle Lnv(t)=-{\frac {1}{T}}t+c}
v
(
t
)
=
e
−
1
T
+
c
{\displaystyle v(t)=e^{-{\frac {1}{T}}+c}}
v
(
t
)
=
A
e
−
1
T
{\displaystyle v(t)=Ae^{-{\frac {1}{T}}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
Bộ lọc tần số thấp RC[ sửa ]
v
o
v
i
=
j
ω
C
R
+
j
ω
C
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C}{R+j\omega C}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
1
2
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {1}{2}}v_{i}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
Bộ lọc tần số cao CR[ sửa ]
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
C
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega C}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
1
2
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {1}{2}}v_{i}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
Mạch điện LC là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Cuộn từ L và Tụ điện C cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc
Mạch điện LC nối tiếp[ sửa ]
Ở trạng thái cân bằng
V
L
+
V
C
=
0
{\displaystyle V_{L}+V_{C}=0}
L
d
2
i
d
t
2
+
1
C
∫
i
d
t
=
0
{\displaystyle L{\frac {d^{2}i}{dt^{2}}}+{\frac {1}{C}}\int idt=0}
d
2
i
d
t
2
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}i}{dt^{2}}}+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
=
−
1
T
i
{\displaystyle s^{2}=-{\frac {1}{T}}i}
s
=
−
1
T
=
±
j
1
T
=
±
j
ω
{\displaystyle s={\sqrt {-{\frac {1}{T}}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{T}}}=\pm j\omega }
i
=
A
e
s
t
=
A
e
±
j
ω
t
=
A
sin
ω
t
{\displaystyle i=Ae^{st}=Ae^{\pm j\omega t}=A\sin \omega t}
ω
=
1
T
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\frac {1}{T}}}}
T
=
L
C
{\displaystyle T=LC}
Ở trạng thái đồng bộ
Z
L
=
−
Z
C
{\displaystyle Z_{L}=-Z_{C}}
ω
o
=
±
j
1
T
{\displaystyle \omega _{o}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{T}}}}
T
=
L
C
{\displaystyle T=LC}
V
L
=
−
V
C
{\displaystyle V_{L}=-V_{C}}
v
(
θ
)
=
A
sin
(
ω
o
t
+
2
π
)
−
A
sin
(
ω
o
t
−
2
π
)
{\displaystyle v(\theta )=A\sin(\omega _{o}t+2\pi )-A\sin(\omega _{o}t-2\pi )}
Mạch điện RLC nôi tiếp với R≠0[ sửa ]
Ỏ trạng thái cân bằng
V
L
+
V
C
+
V
R
=
0
{\displaystyle V_{L}+V_{C}+V_{R}=0}
L
d
i
d
t
+
1
C
∫
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{C}}\int idt+iR=0}
d
2
d
t
2
i
+
R
L
d
d
t
i
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}}{dt^{2}}}i+{\frac {R}{L}}{\frac {d}{dt}}i+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
i
+
R
L
s
i
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle s^{2}i+{\frac {R}{L}}si+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
+
2
α
s
+
β
=
0
{\displaystyle s^{2}+2\alpha s+\beta =0}
s
{\displaystyle s}
α
,
β
{\displaystyle \alpha ,\beta }
f
(
t
)
=
A
e
s
t
{\displaystyle f(t)=Ae^{st}}
α
{\displaystyle \alpha }
α
=
β
{\displaystyle \alpha =\beta }
i
=
A
e
−
α
t
=
A
(
α
)
{\displaystyle i=Ae^{-\alpha t}=A(\alpha )}
α
±
λ
{\displaystyle \alpha \pm \lambda }
α
>
β
{\displaystyle \alpha >\beta }
i
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
e
λ
t
+
A
(
α
)
e
−
λ
t
{\displaystyle i=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )e^{\lambda t}+A(\alpha )e^{-\lambda t}}
α
±
j
ω
{\displaystyle \alpha \pm j\omega }
α
>
β
{\displaystyle \alpha >\beta }
i
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
s
i
n
ω
t
{\displaystyle i=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )sin\omega t}
A
(
α
)
=
A
e
−
α
t
{\displaystyle A(\alpha )=Ae^{-\alpha t}}
ω
=
β
−
α
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta -\alpha }}}
λ
=
α
−
β
{\displaystyle \lambda ={\sqrt {\alpha -\beta }}}
β
=
1
L
C
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{LC}}}
α
=
R
2
L
{\displaystyle \alpha ={\frac {R}{2L}}}
Ở trạng thái đồng bộ
Z
t
=
Z
L
+
Z
C
+
Z
R
=
R
{\displaystyle Z_{t}=Z_{L}+Z_{C}+Z_{R}=R}
Z
C
+
Z
L
=
0
{\displaystyle Z_{C}+Z_{L}=0}
ω
L
=
−
1
ω
C
{\displaystyle \omega L=-{\frac {1}{\omega C}}}
ω
o
=
−
1
L
C
=
±
j
1
L
C
=
±
j
1
T
{\displaystyle \omega _{o}={\sqrt {-{\frac {1}{LC}}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{LC}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{T}}}}
T
=
L
C
{\displaystyle T=LC}
i
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle i(\omega =0)=0}
i
(
ω
=
ω
o
)
=
v
R
{\displaystyle i(\omega =\omega _{o})={\frac {v}{R}}}
i
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle i(\omega =00)=0}
Mạch điện LC nối tiếp với R=0[ sửa ]
Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện LC nối tiếp
Ở trạng thái cân bằng
V
L
+
V
C
=
0
{\displaystyle V_{L}+V_{C}=0}
L
d
i
d
t
+
1
C
∫
i
d
t
=
0
{\displaystyle L{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{C}}\int idt=0}
d
2
d
t
2
i
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}}{dt^{2}}}i+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
i
+
1
T
i
=
0
{\displaystyle s^{2}i+{\frac {1}{T}}i=0}
s
2
=
−
1
T
{\displaystyle s^{2}=-{\frac {1}{T}}}
s
=
−
1
T
=
±
j
1
T
=
±
j
ω
{\displaystyle s={\sqrt {-{\frac {1}{T}}}}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{T}}}=\pm j\omega }
i
=
A
e
s
t
=
A
e
±
j
ω
t
=
A
sin
ω
t
{\displaystyle i=Ae^{st}=Ae^{\pm j\omega t}=A\sin \omega t}
ω
=
1
T
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\frac {1}{T}}}}
T
=
L
C
{\displaystyle T=LC}
Z
C
=
−
Z
L
{\displaystyle Z_{C}=-Z_{L}}
.
ω
o
=
±
j
1
T
{\displaystyle \omega _{o}=\pm j{\sqrt {\frac {1}{T}}}}
T
=
L
C
{\displaystyle T=LC}
V
C
=
−
V
L
{\displaystyle V_{C}=-V_{L}}
v
(
θ
)
=
A
sin
(
ω
o
t
+
2
π
)
−
A
sin
(
ω
o
t
−
2
π
)
{\displaystyle v(\theta )=A\sin(\omega _{o}t+2\pi )-A\sin(\omega _{o}t-2\pi )}
Mạch điện RC nối tiếp với L=0[ sửa ]
Với L=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RC nối tiếp
v
C
+
v
R
=
0
{\displaystyle v_{C}+v_{R}=0}
C
d
v
d
t
+
v
R
=
0
{\displaystyle C{\frac {dv}{dt}}+{\frac {v}{R}}=0}
d
v
d
t
+
1
R
C
v
=
0
{\displaystyle {\frac {dv}{dt}}+{\frac {1}{RC}}v=0}
s
v
+
1
T
v
=
0
{\displaystyle sv+{\frac {1}{T}}v=0}
s
=
−
1
T
=
−
α
{\displaystyle s=-{\frac {1}{T}}=-\alpha }
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
v
=
A
e
s
t
=
A
e
−
α
t
{\displaystyle v=Ae^{st}=Ae^{-\alpha t}}
Mạch điện RL nối tiếp với C=0[ sửa ]
Với C=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RL nối tiếp
v
L
+
v
R
=
0
{\displaystyle v_{L}+v_{R}=0}
L
d
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {di}{dt}}+iR=0}
d
i
d
t
+
R
L
i
=
0
{\displaystyle {\frac {di}{dt}}+{\frac {R}{L}}i=0}
s
i
+
1
T
i
=
0
{\displaystyle si+{\frac {1}{T}}i=0}
s
=
−
1
T
=
−
α
{\displaystyle s=-{\frac {1}{T}}=-\alpha }
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
i
=
A
e
s
t
=
A
e
−
α
t
{\displaystyle i=Ae^{st}=Ae^{-\alpha t}}
Mạch điện của cuộn từ L với C, R=0[ sửa ]
Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện của cuộn từ L
Ở trạng thái cân bằng
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta E}
∇
2
B
=
−
β
B
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta B}
E
=
A
sin
ω
t
{\displaystyle E=A\sin \omega t}
B
=
A
sin
ω
t
{\displaystyle B=A\sin \omega t}
ω
=
β
=
1
T
=
1
μ
ϵ
=
C
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}={\sqrt {\frac {1}{T}}}={\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=C}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Ở trạng thái đồng bộ
∇
2
E
=
−
β
o
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta _{o}E}
∇
2
B
=
−
β
o
B
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta _{o}B}
E
=
A
sin
ω
o
t
{\displaystyle E=A\sin \omega _{o}t}
B
=
A
sin
ω
o
t
{\displaystyle B=A\sin \omega _{o}t}
ω
=
β
o
=
1
T
o
=
1
μ
o
ϵ
o
=
C
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta _{o}}}={\sqrt {\frac {1}{T_{o}}}}={\sqrt {\frac {1}{\mu _{o}\epsilon _{o}}}}=C}
T
o
=
μ
o
ϵ
o
{\displaystyle T_{o}=\mu _{o}\epsilon _{o}}
Bộ biến đổi chiều điện[ sửa ]
Bộ khuếch đại điện âm[ sửa ]
Bộ phận điện tử cho điện thế khuếch đại âm của điện thế nhập
v
o
=
−
A
v
i
{\displaystyle v_{o}=-Av_{i}}
Các lối mắc của khuếch đại điện âm
Bộ khuếch đại điện dương[ sửa ]
Bộ phận điện tử cho điện thế khuếch đại dương của điện thế nhập
v
o
=
+
A
v
i
{\displaystyle v_{o}=+Av_{i}}
Các lối mắc của khuếch đại điện dương
Khả năng dẩn hay không dẩn điện của Trăng si tơ cho phép Trăng si tơ hoạt động như công tắc đóng mở mạch điện cho dòng điện khác không hay cho dòng điện bằng không
Tỉ lệ điện thế xuất trên điện thế nhập
v
o
v
i
=
1
−
(
R
2
R
2
+
R
1
)
(
R
3
R
4
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1-({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})({\frac {R_{3}}{R_{4}}})}
Với
R
3
=
R
4
{\displaystyle R_{3}=R_{4}}
.
v
o
v
i
=
1
−
(
R
2
R
2
+
R
1
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1-({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})}
v
o
v
i
=
1
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1}
. Với
R
2
=
0
{\displaystyle R_{2}=0}
. Công tắc đóng mạch
v
o
v
i
=
0
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=0}
. Với
R
1
=
0
{\displaystyle R_{1}=0}
. Công tắc hở mạch
Tỉ lệ điện thế xuất trên điện thế nhập
v
o
v
i
=
(
R
2
R
2
+
R
1
)
(
R
3
R
4
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})({\frac {R_{3}}{R_{4}}})}
Với
R
3
=
R
4
{\displaystyle R_{3}=R_{4}}
.
v
o
v
i
=
1
−
(
R
2
R
2
+
R
1
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1-({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})}
v
o
v
i
=
0
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=0}
. Với
R
2
=
0
{\displaystyle R_{2}=0}
. Công tắc hở mạch
v
o
v
i
=
1
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1}
. Với
R
1
=
0
{\displaystyle R_{1}=0}
. Công tắc đóng mạch
Khuếch đại sóng điện[ sửa ]
Lối mắc
Hình
Chức năng
Lối mắc cùng thâu
khuếch đại của nửa sóng dương
Lối mắc cùng phát
khuếch đại của nửa sóng âm
Lối mắc cùng nền
Sóng vuông một trạng thái[ sửa ]
Schematic of a 555 in monostable mode
Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp
t
=
R
C
ln
(
3
)
≈
1.1
R
C
{\displaystyle t=RC\ln(3)\approx 1.1RC}
Với
t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads
Sóng vuông hai trạng thái ổn[ sửa ]
Standard 555 Astable Circuit
Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R1 , R2 and C:
f
=
1
ln
(
2
)
⋅
C
⋅
(
R
1
+
2
R
2
)
{\displaystyle f={\frac {1}{\ln(2)\cdot C\cdot (R_{1}+2R_{2})}}}
Thời gian cao
t
h
=
ln
(
2
)
⋅
(
R
1
+
R
2
)
⋅
C
{\displaystyle t_{h}=\ln(2)\cdot (R_{1}+R_{2})\cdot C}
Thời gian thấp
t
l
=
ln
(
2
)
⋅
R
2
⋅
C
{\displaystyle t_{l}=\ln(2)\cdot R_{2}\cdot C}
Năng xuất của R1 phải cao hơn giá trị của
V
c
c
2
R
1
{\displaystyle {\frac {V_{cc}^{2}}{R_{1}}}}
Mạch Điện
V
o
V
i
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}}
Chức năng
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Âm
V
o
u
t
=
V
i
n
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\left(1+{R_{2} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Dương
V
o
u
t
=
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\!\ }
Dẩn Điện
V
o
u
t
=
−
R
f
(
V
1
R
1
+
V
2
R
2
+
⋯
+
V
n
R
n
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-R_{\mathrm {f} }\left({V_{1} \over R_{1}}+{V_{2} \over R_{2}}+\cdots +{V_{n} \over R_{n}}\right)}
Khuếch Đại Tổng
V
o
u
t
=
∫
0
t
−
V
i
n
R
C
d
t
+
V
i
n
i
t
i
a
l
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=\int _{0}^{t}-{V_{\mathrm {in} } \over RC}\,dt+V_{\mathrm {initial} }}
Khuếch Đại Tích Phân
V
o
u
t
=
−
R
C
(
d
V
i
n
d
t
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-RC\left({dV_{\mathrm {in} } \over dt}\right)}
Khuếch Đại Đạo Hàm
Hysteresis from
−
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {-R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
to
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
Schmitt trigger
L = RL RC
Từ Dung
R
i
n
=
−
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {in} }=-R_{3}{\frac {R_{1}}{R_{2}}}}
Điện Trở Âm
v
o
u
t
=
−
V
γ
ln
(
v
i
n
I
S
⋅
R
)
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-V_{\gamma }\ln \left({\frac {v_{\mathrm {in} }}{I_{\mathrm {S} }\cdot R}}\right)}
Khuếch Đại Logarit
v
o
u
t
=
−
R
I
S
e
v
i
n
V
γ
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-RI_{\mathrm {S} }e^{v_{\mathrm {in} } \over V_{\gamma }}}
Khuếch Đại Lủy Thừa