Số nguyên là số đại số bao gồm ba loại số số nguyên âm , số nguyên dương và số không . Số không có giá trị bằng 0 . Số nguyên âm có giá trị nhỏ hơn 0 . Số nguyên dương có giá trị lớn hơn 0Thí dụ như -1,0,+1
Số nguyên có ký hiệu chung
I
{\displaystyle I}
Số nguyên âm có ký hiệu chung
−
I
{\displaystyle -I}
Số nguyên dươngcó ký hiệu chung
+
I
{\displaystyle +I}
Số không
0
{\displaystyle 0}
số nguyên tố trong tập hợp số tự nhiên từ 0 đến 9
Số nguyên âm .
−
1
,
−
2
,
.
.
.
−
9
{\displaystyle -1,-2,...-9}
Số nguyên dương .
+
1
,
+
2
,
.
.
.
+
9
{\displaystyle +1,+2,...+9}
Số nguyên không .
0
{\displaystyle 0}
Cộng trừ nhân chia số 0 và số nguyên[ sửa ]
0
+
1
=
1
{\displaystyle 0+1=1}
0
−
1
=
−
1
{\displaystyle 0-1=-1}
0
×
1
=
0
{\displaystyle 0\times 1=0}
0
/
1
=
0
{\displaystyle 0/1=0}
0
+
−
1
=
−
1
{\displaystyle 0+-1=-1}
0
−
−
1
=
1
{\displaystyle 0--1=1}
0
×
−
1
=
0
{\displaystyle 0\times -1=0}
0
/
−
1
=
0
{\displaystyle 0/-1=0}
Cộng trừ nhân chia số 1 và số nguyên[ sửa ]
1
+
1
=
2
{\displaystyle 1+1=2}
1
−
1
=
0
{\displaystyle 1-1=0}
1
×
1
=
1
{\displaystyle 1\times 1=1}
1
/
1
=
1
{\displaystyle 1/1=1}
1
+
−
1
=
0
{\displaystyle 1+-1=0}
1
−
−
1
=
2
{\displaystyle 1--1=2}
1
×
−
1
=
−
1
{\displaystyle 1\times -1=-1}
1
/
−
1
=
−
1
{\displaystyle 1/-1=-1}