Sách đại số/Phương trình đại số

Tủ sách mở Wikibooks

Phương trình đại số[sửa]

Phương trình là một đẳng thức của một hàm số toán của 1 hay nhiều hơn một biến số có giá trị bằng không

Với

x - Nghiệm số , mọi giá trị của x thỏa mản phương trình

Thí dụ[sửa]

Giải phương trình đại số[sửa]

Giải phương trình là cách thức tìm giá trị của biến số sao cho hàm số của biến số có giá trị bằng không . Giá trị của biến số thỏa mản điều kiện f(x)=0 được gọi là nghiệm số của phương trình


Giải phương trình tìm nghiệm số x thỏa mản phương trình


Giải phương trình đại số[sửa]

Giải phương trình đường thẳng[sửa]

Dạng tổng quát

Giải phương trình

Nghiệm số phương trình

Giải phương trình đường tròn[sửa]

Phương trình hình tròn hệ số thực[sửa]

Dạng tổng quát

Giải phương trình

Phương trình hình tròn hệ số phức[sửa]

Dạng tổng quát

Giải phương trình

Giải phương trình lũy thừa[sửa]

Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình lũy thừa bậc 1
Giải phương trình lũy thừa bậc 2


:
.
.
.




v

Giải phương trình lũy thừa bậc n

Giải phương trình giải tích[sửa]

Phương trình đạo hàm Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình đạo hàm bậc n




. Với ≥ 2

Phương trình đạo hàm bậc 2



. . =
. . <
. . >
. . .

Phương trình đạo hàm bậc 1




Giải phương trình ma trận[sửa]

Giải phương trình ma trận[sửa]

Lối giải hệ phương trình tuyến tính[sửa]

Hệ hai phương trình tuyến tính hai ẩn có dạng tổng quát

Giải phương trình cho nghiệm số

.

Giải phương trình bằng ma trận[sửa]

có các hệ số của các ẩn tạo thành ma trận:

Tìm định thức ma trận[sửa]

Định thức của A

det(A)=ad-bc.


Định thức của X

det(X)=ed-bf.


Định thức của Y

det(A)=af-cd.

Tìm nghiệm số[sửa]

.
.


Chứng minh[sửa]

Chia phương trình 1 cho a và phương trình 2 cho d, ta được

Trừ 2 phương trình trên, ta được

Tìm giá trị nghiệm số y


Chia phương trình 2 cho b và phương trình 2 cho e, ta được

Trừ 2 phương trình trên, ta được

Tìm giá trị nghiệm số y


Vậy, hệ phương trình đường thẳng

Có nghiệm 2 nghiệm số

Thí dụ[sửa]

Thế vào

Ta có