Công thức điện tử/Nhận dạng giá trị điện trở
Giao diện
'Hệ Thống Vạch Màu giá trị của điện trở
[sửa]Khi chế tạo điện trở thông thường, người ta dùng hệ thống mã vạch màu để cho biết giá trị của điện trở kháng. Có hai cấp vạch màu là:
- Mã giá trị với 4 vạch màu cho các trở có sai số lớn thì có 2 chữ số định trị (như trong hình vẽ)
- Mã giá trị với 5 vạch màu cho các trở có sai số nhỏ thì có 3 chữ số định trị.
'
Đen (Black) Nâu (Brown) Đỏ (Red) Cam (Orange) Vàng (Yellow) Lục / Xanh Lá Cây (Green) Lam / Xanh Dương (Blue) Tím (Violet) Xám (Grey) Trắng (White) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cách Tính Giá Trị Điện Trở 4 vạch
[sửa]- Vạch màu thứ nhất cho biết giá trị thứ nhứt của Điện Trở
- Vạch màu thứ hai cho biết giá trị thứ hai của Điện Trở
- Vạch màu thứ ba cho biết cấp số nhân của lủy thừa mười
- Vạch màu cuối cho biết sự thay đổi giá trị của điện trở theo nhiệt độ
Thí Dụ: Điện Trở có cá vạch màu Nâu, Đen, Đỏ, Vàng Kim . Giá trị Kháng trở sẻ là: 1 0 X 102 10% = 1000 Ω + 10% = 1 kΩ + 10%
Cách Tính Giá Trị Điện Trở 5 vạch
[sửa]- Vạch màu thứ nhất cho biết giá trị thứ nhứt của Điện Trở
- Vạch màu thứ hai cho biết giá trị thứ hai của Điện Trở
- Vạch màu thứ ba cho biết giá trị thứ ba của Điện Trở
- Vạch màu thứ tư cho biết cấp số nhân của lủy thừa mười
- Vạch màu cuối cho biết sự thay đổi giá trị của điện trở theo nhiệt độ
Thí Dụ: Điện Trở có cá vạch màu Nâu, Đen, Đỏ, đỏ, ? . Giá trị Kháng trở sẻ là: 1 0 2 X 102 1% = 1000 Ω + 1% = 10,2 kΩ + 1%
Hệ Trị Giá In trên Điện Trở
[sửa]- 600 cho một giá trị là 600Ω
- 2003 cho một giá trị 200×103 = 200kΩ
- 2R5 cho một giá trị 2.5Ω
- R01 cho một giá trị 0.01Ω