Công thức điện tử/Mạch điện điện tử

Tủ sách mở Wikibooks

Mạch điện điện trở[sửa]

Mạch điện Lối mắc Tính chất
Mạch chia điện





Mạch T 2 cổng





Mạch π 2 cổng
Mạch Nối Tiếp Song Song
Δ - Y Hoán Chuyển




Y - Δ Hoán Chuyển

Mạch điện RLC[sửa]

Mạch điện Tính chất Công thức
Mạch điện RLC nối tiếp


1. R≠0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái cân bằng










Nghiệm phương trình
Một nghiệm thực . .
Hai nghiệm thực . .
Hai nghiệm phức . .




2. R≠0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái đồng bộ










3. R=0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái cân bằng








4. R=0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái đồng bộ




Mạch điện LC[sửa]

Mạch điện Tính chất Công thức
Mạch điện LC nối tiếp


Ở trạng thái cân bằng







Ở trạng thái đồng bộ




Mạch điện RL[sửa]

Mạch điện điện tử Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp Mạch điện của 2 linh kiện điện tử R và L mắc nối với nhau bao gồm các mạch điện sau


Mạch điện RL nối tiếp
||






Mạch điện RL bộ lọc tần số thấp


Mạch điện bộ lọc tần số thấp
||





Mạch điện RL bộ lọc tần số cao
Mạch điện bộ lọc tần số cao







Mạch Điện RC[sửa]

Mạch điện Tính chất
Mạch Điện RC nối tiếp
Mạch Điện RC nối tiếp







Mạch điện RC bộ lọc tần số thấp







Mạch điện RC bộ lọc tần số cao






Mạch điện IC[sửa]

Mạch điện IC 741[sửa]

Mạch Điện Chức năng
Inverting amplifier Khuếch Đại Điện Âm
Non-inverting amplifier Khuếch Đại Điện Dương
Voltage follower Dẩn Điện
Summing amplifier Khuếch Đại Tổng
Integrating amplifier Khuếch Đại Tích Phân
Differentiating amplifier Khuếch Đại Đạo Hàm
Schmitt trigger Hysteresis from to Schmitt trigger
Inductance gyrator L = RLRC Từ Dung
Negative impedance converter Điện Trở Âm
Logarithmic configuration Khuếch Đại Logarit
Exponential configuration Khuếch Đại Lủy Thừa