Bước tới nội dung

12 con giáp đông phương

Tủ sách mở Wikibooks


Tên gọi , Sửu, Dần, Mão (mèo), Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Biểu tượng

Ý nghĩa 12 con giáp

[sửa]

- Tý: Là tăng thêm, chỉ trạng thái manh nha của phôi mầm hạt giống thực vật trong khoảng thời gian này tại các vĩ độ ôn đới thấp và nhiệt đới (khoảng giữa mùa đông theo quan điểm của người Á Đông).

- Sửu: Là đại diện cho sức mạnh về cả thể chất lẫn tinh thần. Vì vậy, người tuổi Sửu đa số có tính sống tự lập, trưởng thành sớm, tính cách mạnh mẽ và kiên định.

- Dần: Là sống động, chỉ trạng thái phát triển sơ khai của cây cỏ trong khoảng thời gian này tại các vĩ độ ôn đới thấp và nhiệt đới (đầu mùa xuân theo cách hiểu của người Á Đông).

- Mão: Là đội, khi tất cả vạn vật đã nứt khỏi mặt đất để vươn lên.

- Thìn: Là chấn động, chỉ quá trình phát triển của vạn vật sau khi trải qua biến động.

- Tị: Là bắt đầu, khi vạn vật đã có sự khởi đầu.

- Ngọ: Là tỏa ra, khi vạn vậy đã bắt đầu mọc cành lá.

- Mùi: Là ám muội, khi khí âm bắt đầu xuất hiện, khiến vạn vật có chiều hướng phát triển yếu đi.

- Thân: Là thân thể, khi vạn vật đều đã trưởng thành.

- Dậu: Là sự già cỗi, khi vạn vật đã già đi.

- Tuất : Là diệt, tức chỉ đến một thời điểm nào đó, vạt vật sẽ đều suy yếu và diệt vong.

- Hợi: Là hạt, khi vạn vật lại quay trở về hình hài hạt cứng.

Quan hệ 12 con giáp

[sửa]

- Quan hệ Tam Hợp (Tốt): Thân - Tý - Thìn, Dần - Ngọ - Tuất, Tị - Sửu - Dậu, Hợi - Mão - Mùi

- Quan hệ Lục Hợp (Nhị hợp - Tốt): Tý Sửu, Dần Hợi, Mão Tuất, Thìn Dậu, Tị Thân, Ngọ Mùi.

- Quan hệ Tứ hành xung (Xấu): Tý - Ngọ - Mão - Dậu, Dần - Thân - Tị - Hợi, Thìn - Tuất - Sửu - Mùi.

Trong đó có các cặp Tương xung (còn gọi là Lục Xung, rất xung, Xấu): Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung Thân, Mão xung Dậu, Thìn xung Tuất, Tị xung Hợi.

- Quan hệ Tương Hại (Xấu): Tý - Mùi, Sửu - Ngọ, Dần - Tị, Mão - Thìn, Thân - Hợi, Dậu - Tuất.

- Quan hệ Tương Phá (Xấu): Tý - Dậu, Mão - Ngọ, Sửu - Thìn, Thân - Tị, Mùi - Tuất.

- Quan hệ Tương hình (Xấu): Dần, Tị, Thân - Hình hại vô ơn; Sửu, Mùi, Tuất - Hình hại đặc quyền; Tý, Mão - Hình hại vô lễ.

- Quan hệ Tự hình (Xấu): Thìn - Thìn, Dậu - Dậu, Ngọ - Ngọ, Hợi - Hợi

Khi đã xây dựng được 10 Thiên Can và 12 Địa Chi thì người ta phối hợp 2 yếu tố này lại để tính năm, tháng, ngày, giờ cũng như hình thành Lục thập hoa giáp dự đoán vận mệnh con người.

Tính cách 12 con giáp

[sửa]

Tý - Dương Thủy:

- Năng động và sôi nổi 
- Quan tâm tới hình thức bản thân 
- Tính khí có thể thất thường 
- Khao khát sự an toàn
- Tiến bộ nhanh nếu được khen ngợi
- Muốn được yêu mến/chấp nhận
- Đánh giá cao vị thế xã hội 

Hợi - Âm Thủy

- Thương người, tình cảm
- Thường nổi tiếng giữa bạn bè 
- Lãng mạn
- Một số có thể nhỏ nhặt, ganh đua
- Không thích cãi cọ, đối đầu
- Không hung hãn

Dần - Dương Mộc

- Bốc đồng
- Thích cảm xúc mạnh
- Nồng nàn trong tình yêu
- Mạnh mẽ, dũng cảm
- Có thể thiếu thận trọng
- Tự tin
- Giàu cảm xúc, có thể có thái độ cực đoan 

Mão - Âm Mộc

- Khôn khéo, ngoại giao tốt
- Luôn lạc quan 
- Nhạy cảm 
- Thích làm người khác hài lòng
- Rất ghét sự phản bội 
- Có xu hướng leo cao trong xã hội. 
- Hiếm khi tỏ ra thái quá

Ngọ - Dương Hỏa

- Mạnh mẽ, đôi khi bất yên
- Thích di chuyển 
- Độc lập
- Sáng tạo
- Tính kỷ luật cao 
- Có thể hách dịch, tự cao
- Trung thực

Tỵ - Âm Hỏa

- Đường hoàng, lịch sự 
- Bí ẩn, kín đáo
- Nhiều kẻ ngưỡng mộ 
- Hòa hợp tốt với người khác giới
- Tài trí sâu rộng
- Bề ngoài có vẻ lơ đãng
- Không bao giờ đối đầu

Thân - Dương Kim

- Hóm hỉnh, mau miệng
- Giữ vững quan điểm 
- Sinh động, ham vui
- Có thể phá vỡ thông lệ
- Hào phóng
- Thích mạo hiểm
- Thích là trung tâm của sự chú ý

Xem thêm : Xem bói ngày sinh

Dậu - Âm Kim

- Tháo vát và thực tế
- Hết sức tự tin
- Hết lòng vì bạn bè, gia đình
- Rất trung thành 
- Thiếu kiên nhẫn
- Tính khí có thể thất thường
- Trung thực, thẳng thắn
- Tính kỷ luật cao

Tuất - Dương Thổ

- Khôi hài 
- Yêu thể thao, mạnh mẽ
- Có thể tỏ ra quá thái
- Làm việc chăm chỉ
- Không ưa mạo hiểm 
- Có thể bi quan 
- Là bạn tốt
- Sợ bị từ chối

Mùi - Âm Thổ

- Tính mơ mộng 
- Có thể hay do dự
- Tế nhị và nhẫn nại
- Bản tính ngọt ngào nhưng giỏi lôi kéo
- Thích được tán tỉnh 
- Tham vọng một cách kín đáo
- Khát khao cuộc sống gia đình bình yên

Thìn - Dương Thổ

- Quyến rũ và sôi động
- Giỏi kinh doanh 
- Hiếm khi bị đánh giá thấp hơn khả năng
- Thích được chú ý
- Có thể ích kỷ 
- Được cho là mang lại may mắn cho gia đình
- Sinh ra làm người chiến thắng

Sửu - Âm Thổ

- Điềm tĩnh, bảo thủ và mạnh mẽ
- Giỏi lãnh đạo 
- Niềm tin vững chắc
- Không dễ dao động
- Tự kỷ luật 
- Có chức sắc
- Có thể tàn nhẫn và hay hiềm thù

Cách tính thời gian

[sửa]

Tính tháng theo 12 con giáp

[sửa]

Tháng Giêng: Tháng Dần (Hổ, Cọp)

Tháng Hai: Tháng Mão (Mèo)

Tháng Ba: Tháng Thìn (Rồng)

Tháng Tư: Tháng Tỵ (Rắn)

Tháng Năm: Tháng Ngọ (Ngựa)

Tháng Sáu: Tháng Mùi (Dê)

Tháng Bảy: Tháng Thân (Khỉ)

Tháng Tám: Tháng Dậu (Gà)

Tháng Chín: Tháng Tuất (Chó)

Tháng Mười: Tháng Hợi (Lợn)

Tháng Mười một: Tháng Tý (Chuột)

Tháng Mười hai (Tháng Chạp): Tháng Sửu (Trâu)

Tính giờ theo 12 con giáp

[sửa]

Giờ Tý 子时 23:00--00:59

Giờ Sửu 丑时 1:00-- 2:59

Giờ Dần 寅时 3:00-- 4:59

Giờ Mão 卯时 5:00-- 6:59

Giờ Thìn 辰时 7:00-- 8:59

Giờ Tỵ 巳时 11:00--12:59

Giờ Ngọ 午时 9:00--10:59

Giờ Mùi 未时 13:00--14:59

Giờ Thân 申时 15:00--16:59

Giờ Dậu 酉时 17:00--18:59

Giờ Tuất 戌时 19:00--20:59

Giờ Hợi 亥时 21:00--22:59