Top 10 quốc gia/Chương 2
Giao diện
Sau đây là danh sách các quốc gia nhỏ nhất thế giới
Thành Vatican
Một đất nước rộng khoảng 440-490 ki-lô-mét vuông. KHÔNG PHẢI THÀNH VIÊN LIÊN HỢP QUỐC, MÀ LÀ QUAN SÁT VIÊN LIÊN HỢP QUỐC.
- Thủ đô: Thành Vatican
- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Ý
- Múi giờ:
- Múi giờ bình thường: CET ( hoặc là UTC+1 )
- Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc là UTC+2 )
Monaco
Diện tích trên bờ là 1,95 ki-lô-mét vuông. Sau một vài lần lấn biển thì hiện nay Monaco ước tính rộng khoảng 2020 mét vuông.
- Thủ đô: Monaco
- Thành phố lớn nhất: Monte Carlo
- Múi giờ:
- Múi giờ bình thường: CET ( hoặc là UTC+1 )
- Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc là UTC+2 )
Nauru
Rộng 21 ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: Yaren
- Thành phố lớn nhất: Denigomodu
- Múi giờ: UTC+12
Tuvalu
Rộng 26 ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: Funafuti
- Ngôn ngữ chính thức:
- Tiếng Tuvalu
- Tiếng Anh
- Múi giờ: UTC+12
San Marino
Rộng 61 ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: San Marino
- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Ý
- Múi giờ:
- Múi giờ bình thường: CET ( hoặc UTC+1 )
- Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc UTC+2 )
Liechteistein
Rộng 160 ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: Vaduz
- Thành phố lớn nhất: Schaan
- Múi giờ:
- Múi giờ bình thường CET ( hoặc UTC+1 )
- Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc UTC+2 )
Quần đảo Marshall
Rộng 181 ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: Majuro
- Múi giờ: UTC+12
Saint Kitts và Nevis
Rộng 261 ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: Basseterre
- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Anh
- Múi giờ: UTC-4
Maldives
Rộng 3 trăm ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: Malé
- Ngôn ngữ chính thức: tiếng Dhivehi
- Múi giờ: UTC+5
Malta
Rộng 316 ki-lô-mét vuông.
- Thủ đô: Valleta
- Thành phố lớn nhất: Birkirkara
- Ngôn ngữ chính thức:
- Tiếng Anh
- Tiếng Malta
- Múi giờ:
- Múi giờ bình thường: CET ( UTC+1 )
- Múi giờ mùa hè: CEST ( UTC+2 )