Top 10 quốc gia/Chương 2

Tủ sách mở Wikibooks

Sau đây là danh sách các quốc gia nhỏ nhất thế giới

Thành Vatican

Một đất nước rộng khoảng 440-490 ki-lô-mét vuông. KHÔNG PHẢI THÀNH VIÊN LIÊN HỢP QUỐC, MÀ LÀ QUAN SÁT VIÊN LIÊN HỢP QUỐC.

  1. Thủ đô: Thành Vatican
  2. Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Ý
  3. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường: CET ( hoặc là UTC+1 )
    2. Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc là UTC+2 )

Monaco

Diện tích trên bờ là 1,95 ki-lô-mét vuông. Sau một vài lần lấn biển thì hiện nay Monaco ước tính rộng khoảng 2020 mét vuông.

  1. Thủ đô: Monaco
  2. Thành phố lớn nhất: Monte Carlo
  3. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường: CET ( hoặc là UTC+1 )
    2. Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc là UTC+2 )

Nauru

Rộng 21 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Yaren
  2. Thành phố lớn nhất: Denigomodu
  3. Múi giờ: UTC+12

Tuvalu

Rộng 26 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Funafuti
  2. Ngôn ngữ chính thức:
    1. Tiếng Tuvalu
    2. Tiếng Anh
  3. Múi giờ: UTC+12

San Marino

Rộng 61 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: San Marino
  2. Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Ý
  3. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường: CET ( hoặc UTC+1 )
    2. Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc UTC+2 )

Liechteistein

Rộng 160 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Vaduz
  2. Thành phố lớn nhất: Schaan
  3. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường CET ( hoặc UTC+1 )
    2. Múi giờ mùa hè: CEST ( hoặc UTC+2 )

Quần đảo Marshall

Rộng 181 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Majuro
  2. Múi giờ: UTC+12

Saint Kitts và Nevis

Rộng 261 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Basseterre
  2. Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Anh
  3. Múi giờ: UTC-4

Maldives

Rộng 3 trăm ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Malé
  2. Ngôn ngữ chính thức: tiếng Dhivehi
  3. Múi giờ: UTC+5

Malta

Rộng 316 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Valleta
  2. Thành phố lớn nhất: Birkirkara
  3. Ngôn ngữ chính thức:
    1. Tiếng Anh
    2. Tiếng Malta
  4. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường: CET ( UTC+1 )
    2. Múi giờ mùa hè: CEST ( UTC+2 )