Top 10 quốc gia/Chương 1

Tủ sách mở Wikibooks

Top 10 quốc gia lớn nhất thế giới

Nga

Diện tích của Nga là khoảng 17,1 triệu ki-lô-mét vuông. Hiện tại, Nga và Ukraina đang có tranh chấp một số vùng lãnh thổ như Cộng hoà Krym.

  1. Thủ đô: Moskva
  2. Ngôn ngữ: Tiếng nga
  3. Múi giờ: UTC+2 đến UTC+12

Canada

Diện tích của Canada là khoảng 10 triệu ki-lô-mét vuông. Canada là nước lớn nhất châu Mỹ.

  1. Thủ đô: Ottawa
  2. Thành phố lớn nhất: Toronto
  3. Ngôn ngữ chính thức:
    1. Tiếng Anh
    2. Tiếng Pháp
  4. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường: UTC-3.5 đến UTC-8
    2. Múi giờ mùa hè: UTC-2.5 đến UTC-7

Trung Quốc và Hoa Kỳ

1. Trung Quốc

Vấn để về diện tích Trung Quốc còn là một vấn đề. Vì nếu không tính Đài Loan và các vùng đang tranh chấp, Trung Quốc là đất nước rộng khoảng 9,6 triệu ki-lô-mét vuông. Còn nếu tính Đài Loan (nhưng không tính các vùng đang tranh chấp), Trung Quốc sẽ rộng khoảng 9,73 triệu ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Bắc Kinh
  2. Thành phố lớn nhất: Thượng Hải
  3. Vùng tuyên bố chủ quyền nhưng không kiểm soát: Đài Loan
  4. Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn ( Hay còn được gọi là Tiếng phổ thông )
  5. Múi giờ: UTC+8

2. Hoa Kỳ ( hoặc Mỹ )

Hoa Kỳ rộng khoảng 9,8 triệu ki-lô-mét vuông. Là nước lớn thứ 2 châu Mỹ. Có 50 bang và các đảo không thuộc bang nào như Guam,...

  1. Thủ đô: Washington D.C.
  2. Thành phố lớn nhất: New York
  3. Ngôn ngữ quốc gia: Tiếng Anh
  4. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường:
      1. UTC-4 đến UTC-12
      2. UTC +10
      3. UTC +11
    2. Múi giờ mùa hè: UTC-4 đến UTC-10

Brasil

Brasil rộng khoảng 8,5 triệu ki-lô-mét vuông. Là nước lớn nhất Nam Mỹ nói riêng và lớn thứ ba châu Mỹ nói chung.

  1. Thủ đô: Brasília
  2. Thành phố lớn nhất: São Paulo
  3. Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Bồ Đào Nha ( in Brasil )
  4. Múi giờ: UTC-2 đến UTC-5 ( còn múi giờ mùa hè thì tùy )

Úc

Australia rộng 7,6 ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Canberra
  2. Thành phố lớn nhất: Sydney
  3. Ngôn ngữ quốc gia: Tiếng Anh
  4. Ngôn ngữ được công nhận:
    1. Tiếng Quan thoại ( một loại tiếng Trung Quốc )
    2. Tiếng Quảng Đông ( hay còn gọi là Việt ngữ, là một loại tiếng Trung Quốc )
    3. Tiếng Ả Rập
    4. Tiếng Ý
    5. Tiếng Việt
    6. Tiếng Nhật
    7. Tiếng Hàn
    8. Tiếng Indonesia
    9. Tiếng Hy Lạp
    10. Tiếng Đức
    11. Tiếng Tây Ban Nha
  5. Múi giờ:
    1. Múi giờ bình thường: UTC+9 đến UTC+10.5
    2. Múi giờ mùa hè: UTC+9 đến UTC+11.5

Ấn Độ

Ấn Độ rộng khoảng 3,3 triệu ki-lô-mét vuông, nếu không tính vùng đang tranh chấp và tính vùng có tuyên bố chủ quyền nhưng không cai quản.

  1. Thủ đô: New Delhi
  2. Ngôn ngữ chính thức:
    1. Tiếng Maithili
    2. Tiếng Punjab
    3. Tiếng Sindh
    4. Tiếng Magad
    5. Tiếng Nepal Bhasa
    6. Tiếng Assam
    7. Tiếng Bodo
    8. Tiếng Hindi
    9. Tiếng Konkan
    10. Tiếng Meitei
    11. Tiếng Marathi
    12. Tiếng Nepal
    13. Tiếng Phạn
    14. Tiếng Chhattisgarh
    15. Tiếng Haryanv
    16. Tiếng Garo
    17. Tiếng Magar
    18. Tiếng Sherpa
    19. Tiếng Tamang
    20. Tiếng Gurung
    21. Tiếng Sunwar
    22. Tiếng Rajasthan
    23. Tiếng Gujarat
    24. Tiếng Kannada
    25. Tiếng Kashmir
    26. Tiếng Dogri
    27. Tiếng Urdu
    28. Tiếng Malayalam
    29. Tiếng Oriya
    30. Tiếng Santal
    31. Tiếng Telugu
    32. Tiếng Tamil
    33. Tiếng Anh
    34. Tiếng Karbi
    35. Tiếng Pnar
    36. Tiếng Khasi
    37. Tiếng Mizo
    38. Tiếng Kulung
    39. Tiếng Kokoborok
    40. Tiếng Pháp
    41. Tiếng Đức
    42. Tiếng Tạng
    43. Tiếng Sikkim
    44. Tiếng Lepcha
    45. Tiếng Limbu
  3. Múi giờ: IST ( hoặc còn gọi là UTC+5:30 )

Argentina

Nếu không tính quần đảo Falkland của Anh mà Argentina tuyên bố chủ quyền, thì Argentina rộng khoảng 2,8 triệu ki-lô-mét vuông

  1. Thủ đô: Buenos Aires
  2. Ngôn ngữ quốc gia: Tiếng Tây Ban Nha
  3. Múi giờ: ART ( hoặc còn gọi là UTC-3 )

Kazakhstan

Rộng khoảng 2,7 triệu ki-lô-mét vuông.

  1. Thủ đô: Astana
  2. Thành phố lớn nhất: Almaty
  3. Ngôn ngữ chính thức:
    1. Tiếng Kazakh
    2. Tiếng Nga
  4. Múi giờ:
    1. UTC+5
    2. UTC+6

Algérie

Rộng khoảng 2,4 triệu ki-lô-mét vuông. Là nước lớn nhất châu Phi.

  1. Thủ đô: Algiers
  2. Ngôn ngữ chính thức:
    1. Tiếng Ả Rập
    2. Tiếng Berber
  3. Ngôn ngữ thông dụng:
    1. Tiếng Pháp
    2. Tiếng Darja ( lingua franca của nước này
  4. Múi giờ: CET ( hoặc là UTC+1 )