Số số học/Phân số
Giao diện
Phân số
[sửa]Phân số đại diện cho tỉ lệ của 2 số có ký hiệu sau
Với
- . Tử số
- . Mẩu số
- . Phân số đại diện cho tỉ lệ của tử số trên mẩu số
Tỉ lệ giửa a và b
[sửa]Tỉ lệ 2 số
[sửa]Khi chia a cho b ta có
- . . Phân số có giá trị bằng 1
- . . Phân số có giá trị lớn hơn 1
- . . Phân số có giá trị nhỏ hơn 1
Thí dụ
Phép toán chia hết
[sửa]Chia hết
[sửa]Khi a chia hết cho b cho thương số c với số dư r=0 (hay không có số dư) . .
Thí dụ
.
Mọi số chia hết cho 2 được gọi là Số chẳn có dạng tổng quát của một bội số của 2 có ký hiệu 2N . Thí du 2, 32, 10 ...
Mọi số chia hết cho 1 và cho chín nó được gọi là Số nguyên tố có ký hiệu P . Thí du 1,3,5,7...
Chia không hết
[sửa]Khi a không chia hết cho b cho thương số c với số dư r≠0 (số dư khác 0) . .
Thí dụ
- với . Vậy,
Mọi số không chia hết cho 2 sẻ có dạng tổng quát của một bội số của 2 cộng 1 2N+1 được gọi là Số lẻ . Thí du 21,3,5,7,9 ...
Số hửu tỉ
[sửa]Có dạng tổng quát
Thí dụ
Số vô tỉ
[sửa]Có dạng tổng quát
Thí dụ
Hổn số
[sửa]Với phân số có giá trị lớn hơn 1
Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 có dạng tổng quát
Phân số tối giản
[sửa]Phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản được nửa với
Phân số bằng nhau
[sửa]Hai phân số
- bằng nhau khi