Dao động một loại chuyển động tuần hoàn của một vật quanh một vị trí cân bằng lập đi lập lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ như Dao động lò xo , Dao động con lắc , Dao động điện , Dao động điện từ
- :
Loại dao động[sửa]
Dao động lò xo[sửa]
Dao động lò xo lên xuống - Dao động sóng ngang
Dao động lò xo qua lại - Dao động sóng dọc
Dao động con lắc[sửa]
Dao động con lắc đong đưa - Dao động sóng nghiêng
Dao động điện từ[sửa]
Phương trình vector dao động điện từ
Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ
Dao động điện[sửa]
Mạch điện RLC nối tiếp . Mạch điện điện tử của 3 linh kiện điện tử R, L và C mắc nối tiếp với nhau
Mạch điện với R,C,L≠0[sửa]
- Ỏ trạng thái cân bằng
Dùng hoán chuyển Laplace ta có
Giải phương trình Laplace trên cho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ở trạng thái đồng bộ
Mạch điện với R=0[sửa]
Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện LC nối tiếp
Ở trạng thái cân bằng
Dùng hoán chuyển Laplace, ta có
Ở trạng thái đồng bộ
- .
Mạch điện với L=0[sửa]
Với L=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RC nối tiếp
Ở trạng thái cân bằng
Dùng hoán chuyển Laplace, ta có
Giải phương trình Laplace trên cho
Mạch điện với C=0[sửa]
Với C=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RL nối tiếp
Ở trạng thái cân bằng
Dùng hoán chuyển Laplace, ta có
Giải phương trình Laplace trên cho
Dao động sóng điện từ[sửa]
Với C,R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện của cuộn từ L
Ở trạng thái cân bằng
Ở trạng thái đồng bộ