Các định luật về Chuyển động của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.
F = 0 |
Không có lực tương tác , không có chuyển động |
Vật sẽ đứng yên
|
F≠ 0 |
Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động |
Vật sẽ di chuyển
|
Σ F = 0 |
Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng |
Vật ở trạng thái cân bằng
|
Chuyển động tạo ra từ 1 lực
[sửa]
Mọi chuyển động đều có các tính chất sau
Tính Chất Chuyển Động |
Định nghỉa |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Đường dài |
đường dài di chuyển |
|
|
m
|
Thời gian |
Thời gian di chuyển |
|
|
s
|
Vận tốc |
Tốc độ di chuyển |
|
|
m/s
|
Gia tốc |
Thay đổi tốc độ theo thay đổi thời gian |
|
|
m/s2
|
Lực |
Sức dùng để thực thi một việc |
|
|
N
|
Năng lực |
khả năng thực thi một việc của lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
khả năng thực thi một việc của lực theo thời gian |
|
|
N m/s
|
Chuyển động thẳng đại diện cho mọi chuyển động theo đường thẳng không có thay đổi hướng.
- Tính chất chuyển động thẳng
Mọi chuyển động thẳng di chuyển từ điểm đến điểm sẽ có gia tốc khác không tính bằng
Vậy, Vận tốc di chuyển
Đường dài di chuyển được tính bằng diện tích dưới hình v-t
- . Với
- . Với
- . Với
Từ trên
- Chuyển động thẳng ở Gia tốc khác không
- Chuyển động thẳng ở Gia tốc bằng không
- Chuyển động thẳng ở Gia tốc là một hằng số không đổi
- Công thức tổng quát Chuyển động thẳng
- Chuyển động thẳng nghiêng
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Đường dài |
|
|
m
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Đường dài |
|
|
m
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Đường dài |
|
|
m
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Chuyển động cong đại diện cho chuyển động không đều có thay đổi hướng di chuyển . Chuyển động cong có gia tốc biến đổi không đều theo thời gian
- Tính chất
Vận tốc chuyển động
Gia tốc chuyển động
Đường dài chuyển động được tính bằng diện tích dưới hình v - t
Khi
Vận tốc chuyển động
Gia tốc chuyển động
Đường dài chuyển động
- Công thức tổng quát
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Đường dài | |
|
|
m
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Chuyển động quay tròn
[sửa]
Với mọi chuyển động quay tròn của đường dài
- Tính chất
Đường dài
Vận tốc
Gia tốc
- Công thức tổng quát
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Đường dài |
|
|
m
|
Thời gian |
|
|
s
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Chuyển động xoay tròn
[sửa]
- Tính chất
Đường dài
Vận tốc
Gia tốc hướng tâm
Gia tốc ly tâm
- Công thức tổng quát
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Đường dài |
|
|
m
|
Thời gian |
|
|
s
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Chuyển động sóng sin
[sửa]
- Tính chất
Nghiệm số sóng sin
Thỏa mản hàm số sóng đạo hàm bậc n
Sao cho
- n ≥ 2
Đường dài sóng
Vận tốc sóng
Gia tốc sóng
- Công thức tổng quát
Đường dài |
|
Thời gian |
|
Vận tốc |
|
Chu kỳ Thời gian |
|
Số sóng |
|
Vận tốc góc |
|
Bước sóng |
|
Tần số sóng |
|
Phương trình sóng |
|
Hàm số sóng |
|
Vận tốc góc |
|
Chuyển động tạo ra từ nhiều lực trong cân bằng
[sửa]
Chuyển động tự do của vật không bị cản trở
[sửa]
- Di chuyển tự do trên mặt đất
- O →
- Di chuyển tự do rơi xuống đất
- O
- ↓
- Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung
- Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn lơ lửng trong không trung
Chuyển động tự do của vật bị cản trở
[sửa]
- Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở
- Theo hình cong rơi xuống đất
- Theo hình cong lên đỉnh và rơi xuống đất
Chuyển động điện tích
[sửa]
- Chuyển động lực động điện của điện tích
- Chuyển động lực động từ của điện tích
Chuyển động thẳng hàng của điện tích
Chuyển động theo đường tròn của điện tích
- Chuyển động lực điện từ của điện tích
- Chuyển động lực hút điện tích khác loại
- Với
- Bán kín Bohr
- Vạch sáng
Chuyển động ở vận tốc dưới vận tốc ánh sáng
[sửa]
Chuyển động ở vận tốc bằng hay gần bằng vận tốc ánh sáng
[sửa]
Chuyển động ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
Chuyển động ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Chuyển động ở vận tốc dưới vận tốc ánh sáng
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Đường dài |
|
|
m
|
Thời gian |
|
|
s
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Chuyển động ở vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Đường dài |
|
|
m
|
Thời gian |
|
|
s
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Chuyển động ở vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
Tính Chất Chuyển Động |
Ký Hiệu |
Công Thức |
Đơn vị
|
Đường dài |
|
|
m
|
Thời gian |
|
|
s
|
Vận tốc |
|
|
m/s
|
Gia tốc |
|
|
m/s2
|
Lực |
|
|
N
|
Năng lực |
|
|
N m
|
Năng lượng |
|
|
N m/s
|
Dao động sóng ngang dọc nghiêng
[sửa]
Dao động sóng |
Hình |
Công thức |
Phương trình dao động sóng |
Hàm số sóng
|
Dao động lò xo lên xuống |
|
|
|
|
Dao động lò xo qua lại |
|
|
|
|
Dao động con lắc đong đưa |
|
|
|
|
Mạch điện với R,C,L≠0
Ỏ trạng thái cân bằng
[sửa]
Nghiệm phương trình
- Một nghiệm thực . .
- Hai nghiệm thực . .
- Hai nghiệm phức . .
Ở trạng thái đồng bộ
[sửa]
- R,C,L≠0
- .
Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện LC nối tiếp
Ở trạng thái cân bằng
[sửa]
Ở trạng thái đồng bộ
[sửa]
- .
Với L=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RC nối tiếp
Ở trạng thái cân bằng
Với C=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RL nối tiếp
Ở trạng thái cân bằng
Dao động sóng điện từ
[sửa]
Sóng điện từ
Phương trình vector dao động điện từ
Phương trình sóng
Hàm số sóng