Bước tới nội dung

Sách toán ứng dụng kỹ sư

Tủ sách mở Wikibooks

Vật

[sửa]

Tính chất vật lý và hóa học

[sửa]

Vật lượng

Chất lượng

Thể tích vật chất

Trạng thái vật chất

  1. Rắn
  2. Đặc
  3. Lỏng
  4. Khí

Thân nhiệt

  1. Rắn - 0oC
  2. Đặc - 25oC
  3. Lỏng - 75oC
  4. Khí - 100oC

Cấu tạo Vật

[sửa]

Vạt --> Nguyên chất --> Nguyên tố --> Nguyên tử

Mô hình nguyen tử vật chất

[sửa]

Mô hình Rutherford

[sửa]

Nguyen tử vật chất được tạo ra từ 2 mô hình

  • Mô hình Rutherford cho rằng
Hạt nhân chứa điẹn tử dương và điện tử trung hòa ở trong tâm cùng với các vòng tròn quỹ đạo chứa điện tử âm quay quanh Hạt nhân

Lực

[sửa]

Lực cơ bản

[sửa]
Dạng lực Công thức
Lực chuyển động
Động lực
Trọng lực
Phản lực
Áp lực
Lực ma sát
Lực đàn hồi

Lực ly tâm
Lực hướng tâm
Lực Ampere
Lực Coulomb
Lực Lorentz
Lực điện từ
Lực tương tác yếu
Lực tương tác mạnh

Lực và chuyển động

[sửa]

Các định luật về Chuyển động của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển.

F = 0 Không có lực tương tác , không có chuyển động Vật sẽ đứng yên
F≠ 0 Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển tạo ra chuyển động Vật sẽ di chuyển
Σ F = 0 Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng Vật ở trạng thái cân bằng


Di chuyển tự do trên mặt phảng không bị cản trở

[sửa]
O →

Di chuyển tự do rơi xuống đất

[sửa]
O

Di chuyển điện tích theo đường thẳng ngang

[sửa]

Di chuyển điện tích theo đườn thẳng dọc

[sửa]

Chuyển động thẳng hàng của điện tích

Di chuyển điện tích theo đường thẳng nghiêng

[sửa]
Chuyển động lực hút điện tích khác loại
Với

Di chuyển trên mặt đất bị lực ma sát cản trở

[sửa]



Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung

[sửa]



Di chuyển theo vòng tròn lơ lửng trong không trung

[sửa]



Di chuyển theo hình cong rơi xuống đất với lực cản trở của không khí

[sửa]

Di chuyển điện tích theo vòng tròn từ

[sửa]


Di chuyển sóng dợn từ dao động đàn hồi của Lò xo

[sửa]

Theo chiều ngang

Với

Theo chiều dọc

Với

Di chuyển sóng dợn từ dao động đong đưa của Con lắc đồng hồ

[sửa]

Với

Chuyển động

[sửa]

Tínhh chất

[sửa]

Dạng chuyển động

[sửa]

Động lượng

[sửa]
v < C
[sửa]
v = C
[sửa]
v ≈ C
[sửa]

Di chuyển theo đường thẳng nghiêng

[sửa]

Di chuyển theo đường cong

[sửa]


Di chuyển theo vòng tròn

[sửa]

Di chuyển theo cung tròn

[sửa]

Với

Di chuyển theo sóng sin

[sửa]

Vector chuyển động

[sửa]

Chuyển động định hướng là một loại chuyển động theo một hướng cố định . Chuyển động định hướng được biểu diển bằng vector chuyển động như sau

'Vector chuyển động Công thức toán
Vector chuyển động theo đường thẳng ngang
Vector chuyển động theo đường thẳng dọc
Vector chuyển động theo đường thẳng nghiêng
Vector chuyển động theo đường tròn

Bán kín Bohr

[sửa]




Cân bàng năng lượng

[sửa]

Vạch sáng

[sửa]

Lượng tử sáng của điện tử đi ra khỏ nguyên tử

[sửa]

Lượng tử tối đi vô trong nguyên tử

[sửa]

Nhiệt

[sửa]

Ánh sáng

[sửa]

Âm thanh

[sửa]

Điện

[sửa]

Điện nguồn

[sửa]

Điện DC được tạo ra từ các nguồn phát điện sau

|| Bình ắc quy
|| || Pin cục
|| || Pin mặt trời
||

Điện loại

[sửa]

Điện DC

[sửa]
Điện nguồn
[sửa]
Nguồn điện Hình Công thức Ứng dụng
Điện giải Bình ắc quy
Điện cực Pin cục
Quang tuyến nhiệt điện Pin mặt trời

Biến điện AC ra điện DC

Tính chất
[sửa]

Ký hiệu

Công thức toán

Tính toán điện DC

Điện AC

[sửa]
Điện nguồn
[sửa]
Tính chất
[sửa]

Ký hiệu

Công thức toán

Tính toán điện AC

Định luật điện

[sửa]
Định luật Vôn
Định luật Ampe
Định luật Wat
Định luật Ôm

Điện từ

[sửa]

Điện từ là một hiện tượng của mọi vật dẩn điện mắc nối với điện tạo ra từ trường có khả năng hút các kim loại nằm kề bên khi có dòng điện đi qua vật dẩn điện nên được gọi là Nam châm điện

Nam châm điện

[sửa]
Nam châm điện thường
[sửa]

Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện thường được tạo ra từ mắc nối các dẩn điện như Cộng dây thẳng dẩn điện, Vòng tròn dẩn điện và Cuộn tròn dẩn điện với điện

Nam châm điện thường tạo ra từ các lối mắc trên đều có các tính chất sau

  • Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
I ≠ 0 . B ≠ 0 = LI
  • Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
I = 0 . B = 0
Nam châm điện vĩnh cửu
[sửa]

Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện vĩnh cửu được tạo ra bằng cách để một từ vật nằm trong các vòng tròn của cuộn tròn dẩn điện mắc nối với điện

Nam châm điện vỉnh cửu tạo ra từ lối mắc trên có các tính chất sau

  • Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
I ≠ 0 . B ≠ 0 . H ≠ 0
  • Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
I = 0 . B = 0 . H ≠ 0

Định luật Điện từ trường

[sửa]
Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức
Định luật Gauss Mật độ điện trường và từ trường trong một diện tích
Định luật Ampere Từ cảm của cuộn từ dẩn điện
Định luật Lentz Từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện
Định luật Faraday Điện từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện
Định luật Maxwell Từ nhiểm của cuộn từ dẩn điện
Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện

Điện tích

[sửa]
Cường độ Điện lượng, Điện trường, Từ trường
[sửa]
Tính chất
[sửa]

Vật tích điện bằng cách cho hay nhận điện tử âm trở thành điện tích dương hay điện tích âm . Mọi điện tích dương hay điện tích âm đều có các tính chất sau

Điện tích Ký hiệu Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường
Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B
Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B
Tương tác Điện tích
[sửa]

Tương tác giửa điện tích với điện tích , với điện trường , với từ trường tạo ra các lực tương tác điện tích sau

Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác
Lực điện động → O → O
Lực từ đông
Lực điện từ
Lực hút điện tích
Lực động điện
[sửa]

Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

Lực động từ
[sửa]

Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi

Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn

Lực điện từ
[sửa]

Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

Từ trên

  • Khi,
.
  • Khi,
.
  • Khi,
Lực hút điện tích
[sửa]

Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau

Với

Điện từ và dẩn điện

[sửa]

Cộng dây thẳng dẩn điện

[sửa]

Vòng tròn dẩn điện

[sửa]

N Vòng tròn dẩn điện

[sửa]
H ≠ 0
H = 0

Sóng điện từ

[sửa]

Trong môi trường vật chất , H≠0

[sửa]
Phương trình vector dao động điện từ
[sửa]

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B





Phương trình và hàm sóng điện từ
[sửa]

Cho một Phương trình sóng điện từ

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

Trong môi trường chân không , H=0

[sửa]
Phương trình vector dao động điện từ
[sửa]

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B





Phương trình và hàm sóng điện từ
[sửa]

Cho một Phương trình sóng điện từ

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ


Nhiệt điện từ, hiện tượng nhiệt tìm thấy từ các mạch điện tạo ra từ trường của cộng dây thẳng dẫn điện và cuộn từ dẫn điện

Nhiệt điện từ

[sửa]
≈≈≈ || ≈≈≈==|| ≈≈≈e
Nhiệt điện từ Nhiệt Nhiệt quang Nhiệt điện
Lối mắc Cộng dây thẳng dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian
Năng lực nhiệt


Hằng số C


Khối lượng/Lượng tử
Động lượng


Bước sóng