Tính chất vật lý và hóa học[ sửa ]
Vật lượng
M
=
ρ
V
{\displaystyle M=\rho V}
Chất lượng
ρ
=
M
V
{\displaystyle \rho ={\frac {M}{V}}}
Thể tích vật chất
V
=
M
ρ
{\displaystyle V={\frac {M}{\rho }}}
Trạng thái vật chất
Rắn
Đặc
Lỏng
Khí
Thân nhiệt
Rắn - 0oC
Đặc - 25oC
Lỏng - 75oC
Khí - 100oC
Vạt --> Nguyên chất --> Nguyên tố --> Nguyên tử
Mô hình nguyen tử vật chất[ sửa ]
Nguyen tử vật chất được tạo ra từ 2 mô hình
Mô hình Rutherford cho rằng
Hạt nhân chứa điẹn tử dương và điện tử trung hòa ở trong tâm cùng với các vòng tròn quỹ đạo chứa điện tử âm quay quanh Hạt nhân
Dạng lực
Công thức
Lực chuyển động
F
a
=
m
a
{\displaystyle F_{a}=ma}
Động lực
F
p
=
m
v
t
=
p
t
{\displaystyle F_{p}=m{\frac {v}{t}}={\frac {p}{t}}}
Trọng lực
−
F
g
=
m
g
=
m
M
G
h
2
{\displaystyle -F_{g}=mg=m{\frac {MG}{h^{2}}}}
Phản lực
F
−
=
−
F
{\displaystyle F_{-}=-F}
Áp lực
F
A
=
F
A
{\displaystyle F_{A}={\frac {F}{A}}}
Lực ma sát
−
F
μ
=
μ
F
N
{\displaystyle -F_{\mu }=\mu F_{N}}
Lực đàn hồi
F
x
=
−
k
x
{\displaystyle F_{x}=-kx}
F
y
=
−
k
y
{\displaystyle F_{y}=-ky}
F
θ
=
−
l
θ
{\displaystyle F_{\theta }=-l\theta }
Lực ly tâm
F
v
=
m
v
2
r
=
p
v
r
{\displaystyle F_{v}=m{\frac {v^{2}}{r}}=pvr}
Lực hướng tâm
F
r
=
m
v
r
=
p
r
{\displaystyle F_{r}=mvr=pr}
Lực Ampere
F
E
=
Q
E
{\displaystyle F_{E}=QE}
Lực Coulomb
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực Lorentz
F
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB}
Lực điện từ
F
E
B
=
F
E
+
F
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}=Q(E\pm vB)}
Lực tương tác yếu
Lực tương tác mạnh
Các định luật về Chuyển động của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển.
F = 0
Không có lực tương tác , không có chuyển động
Vật sẽ đứng yên
F≠ 0
Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển tạo ra chuyển động
Vật sẽ di chuyển
Σ F = 0
Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng
Vật ở trạng thái cân bằng
Di chuyển tự do trên mặt phảng không bị cản trở[ sửa ]
O →
F
p
=
m
a
=
m
v
t
=
p
t
{\displaystyle F_{p}=ma=m{\frac {v}{t}}={\frac {p}{t}}}
p
=
m
v
=
F
t
{\displaystyle p=mv=Ft}
v
=
F
t
m
=
p
m
{\displaystyle v={\frac {Ft}{m}}={\frac {p}{m}}}
t
=
F
t
m
=
p
F
p
{\displaystyle t={\frac {Ft}{m}}={\frac {p}{F_{p}}}}
Di chuyển tự do rơi xuống đất[ sửa ]
O
↓
−
F
g
=
−
m
g
=
−
m
M
G
h
2
{\displaystyle -F_{g}=-mg=-{\frac {mMG}{h^{2}}}}
−
g
=
−
M
G
h
2
{\displaystyle -g=-{\frac {MG}{h^{2}}}}
h
=
m
M
G
g
{\displaystyle h={\sqrt {\frac {mMG}{g}}}}
Di chuyển điện tích theo đường thẳng ngang[ sửa ]
F
Q
=
Q
E
=
Q
V
l
=
W
l
{\displaystyle F_{Q}=QE=Q{\frac {V}{l}}={\frac {W}{l}}}
W
=
Q
V
=
F
Q
l
{\displaystyle W=QV=F_{Q}l}
U
=
W
t
=
Q
V
t
=
F
Q
l
t
=
I
V
=
F
Q
v
{\displaystyle U={\frac {W}{t}}={\frac {QV}{t}}={\frac {F_{Q}l}{t}}=IV=F_{Q}v}
E
=
F
Q
Q
=
V
l
{\displaystyle E={\frac {F_{Q}}{Q}}={\frac {V}{l}}}
l
=
W
F
Q
{\displaystyle l={\frac {W}{F_{Q}}}}
v
=
l
t
=
W
F
Q
t
=
U
F
Q
t
{\displaystyle v={\frac {l}{t}}={\frac {W}{F_{Q}t}}={\frac {U}{F_{Q}t}}}
t
=
l
v
=
W
U
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {W}{U}}}
Di chuyển điện tích theo đườn thẳng dọc[ sửa ]
Chuyển động thẳng hàng của điện tích
F
B
=
±
Q
v
B
=
Q
I
t
B
=
Q
l
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB=QItB=QlB}
W
=
F
B
l
=
Q
l
2
B
{\displaystyle W=F_{B}l=Ql^{2}B}
U
=
W
t
=
Q
l
2
B
t
{\displaystyle U={\frac {W}{t}}={\frac {Ql^{2}B}{t}}}
l
=
F
B
I
B
{\displaystyle l={\frac {F_{B}}{IB}}}
v
=
F
B
Q
B
{\displaystyle v={\frac {F_{B}}{QB}}}
t
=
l
v
=
Q
I
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {Q}{I}}}
Di chuyển điện tích theo đường thẳng nghiêng[ sửa ]
F
E
B
=
F
E
+
F
B
=
Q
E
±
Q
v
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}=QE\pm QvB=Q(E\pm vB)}
l
∠
θ
=
l
E
2
+
l
B
2
∠
t
a
n
−
1
l
B
l
E
{\displaystyle l\angle \theta ={\sqrt {l_{E}^{2}+l_{B}^{2}}}\angle tan^{-1}{\frac {l_{B}}{l_{E}}}}
l
E
=
Q
V
F
E
{\displaystyle l_{E}={\frac {QV}{F_{E}}}}
l
B
=
F
B
I
B
{\displaystyle l_{B}={\frac {F_{B}}{IB}}}
Chuyển động lực hút điện tích khác loại
F
Q
=
k
Q
+
Q
−
r
2
=
k
Q
2
r
2
{\displaystyle F_{Q}=k{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}=k{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}
Với
Q
+
=
Q
−
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}}
E
=
F
Q
Q
=
k
Q
r
2
{\displaystyle E={\frac {F_{Q}}{Q}}=k{\frac {Q}{r^{2}}}}
W
=
∫
E
d
r
=
k
Q
r
{\displaystyle W=\int Edr=k{\frac {Q}{r}}}
U
=
W
t
=
k
Q
r
t
{\displaystyle U={\frac {W}{t}}=k{\frac {Q}{rt}}}
r
=
k
Q
2
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {k{\frac {Q^{2}}{F_{Q}}}}}}
Di chuyển trên mặt đất bị lực ma sát cản trở[ sửa ]
F
p
=
F
μ
{\displaystyle F_{p}=F_{\mu }}
m
v
t
=
μ
F
N
{\displaystyle m{\frac {v}{t}}=\mu F_{N}}
v
=
μ
F
N
t
m
{\displaystyle v={\frac {\mu F_{N}t}{m}}}
v
=
m
v
μ
F
N
{\displaystyle v={\frac {mv}{\mu F_{N}}}}
W
μ
=
W
p
{\displaystyle W_{\mu }=W_{p}}
μ
F
N
d
=
m
g
h
{\displaystyle \mu F_{N}d=mgh}
d
=
m
g
h
μ
F
N
{\displaystyle d={\frac {mgh}{\mu F_{N}}}}
h
=
μ
F
N
d
m
g
{\displaystyle h={\frac {\mu F_{N}d}{mg}}}
Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung[ sửa ]
F
p
=
F
g
{\displaystyle F_{p}=F_{g}}
m
v
t
=
m
g
{\displaystyle {\frac {mv}{t}}=mg}
a
=
g
=
M
G
h
2
{\displaystyle a=g={\frac {MG}{h^{2}}}}
h
=
M
G
a
{\displaystyle h={\sqrt {\frac {MG}{a}}}}
v
=
g
t
{\displaystyle v=gt}
t
=
v
g
{\displaystyle t={\frac {v}{g}}}
W
p
=
W
g
{\displaystyle W_{p}=W_{g}}
m
v
2
2
=
m
g
h
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{2}}=mgh}
v
=
2
g
h
{\displaystyle v={\sqrt {2gh}}}
d
=
v
2
2
g
{\displaystyle d={\frac {v^{2}}{2g}}}
Di chuyển theo vòng tròn lơ lửng trong không trung[ sửa ]
F
r
=
F
g
{\displaystyle F_{r}=F_{g}}
m
v
r
=
m
g
{\displaystyle mvr=mg}
v
=
g
r
{\displaystyle v={\frac {g}{r}}}
r
=
g
v
{\displaystyle r={\frac {g}{v}}}
W
r
=
W
g
{\displaystyle W_{r}=W_{g}}
m
v
2
r
=
m
g
h
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{r}}=mgh}
v
=
r
g
h
{\displaystyle v={\sqrt {rgh}}}
h
=
v
2
r
g
{\displaystyle h={\frac {v^{2}}{rg}}}
Di chuyển theo hình cong rơi xuống đất với lực cản trở của không khí[ sửa ]
F
→
=
F
→
p
+
F
→
g
=
F
p
i
→
+
F
g
j
→
{\displaystyle {\vec {F}}={\vec {F}}_{p}+{\vec {F}}_{g}=F_{p}{\vec {i}}+F_{g}{\vec {j}}}
F
∠
θ
=
F
p
2
+
F
g
2
∠
T
a
n
−
1
F
g
F
p
{\displaystyle F\angle \theta ={\sqrt {F_{p}^{2}+F_{g}^{2}}}\angle Tan^{-1}{\frac {F_{g}}{F_{p}}}}
F
p
=
m
v
t
=
F
c
o
s
θ
{\displaystyle F_{p}=m{\frac {v}{t}}=Fcos\theta }
F
g
=
m
g
=
F
s
i
n
θ
{\displaystyle F_{g}=mg=Fsin\theta }
F
=
F
p
c
o
s
θ
=
F
p
s
e
c
θ
=
m
v
t
s
e
c
θ
{\displaystyle F={\frac {F_{p}}{cos\theta }}=F_{p}sec\theta =m{\frac {v}{t}}sec\theta }
F
=
F
g
s
i
n
θ
=
F
g
c
s
c
θ
=
m
g
c
s
c
θ
{\displaystyle F={\frac {F_{g}}{sin\theta }}=F_{g}csc\theta =mgcsc\theta }
θ
=
c
o
s
−
1
F
p
F
=
c
o
s
−
1
m
v
t
F
{\displaystyle \theta =cos^{-1}{\frac {F_{p}}{F}}=cos^{-1}{\frac {m{\frac {v}{t}}}{F}}}
θ
=
s
i
n
−
1
F
g
F
=
c
o
s
−
1
m
g
F
{\displaystyle \theta =sin^{-1}{\frac {F_{g}}{F}}=cos^{-1}{\frac {mg}{F}}}
Di chuyển điện tích theo vòng tròn từ[ sửa ]
F
B
=
F
r
{\displaystyle F_{B}=F_{r}}
Q
v
B
=
m
v
2
r
{\displaystyle QvB=m{\frac {v^{2}}{r}}}
v
=
Q
m
B
r
{\displaystyle v={\frac {Q}{m}}Br}
r
=
m
v
2
Q
B
{\displaystyle r={\frac {mv^{2}}{QB}}}
Di chuyển sóng dợn từ dao động đàn hồi của Lò xo[ sửa ]
Theo chiều ngang
F
a
=
−
F
x
(
t
)
{\displaystyle F_{a}=-F_{x}(t)}
m
a
=
−
k
x
(
t
)
{\displaystyle ma=-kx(t)}
a
=
−
β
x
(
t
)
=
d
2
d
t
2
x
(
t
)
{\displaystyle a=-\beta x(t)={\frac {d^{2}}{dt^{2}}}x(t)}
x
(
t
)
=
A
e
s
t
=
A
e
±
j
ω
t
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle x(t)=Ae^{st}=Ae^{\pm j\omega t}=Asin\omega t}
Với
ω
=
β
=
λ
f
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}=\lambda f}
β
=
−
k
m
{\displaystyle \beta =-{\frac {k}{m}}}
Theo chiều dọc
−
F
g
=
F
y
{\displaystyle -F_{g}=F_{y}}
−
m
g
=
−
k
y
(
t
)
{\displaystyle -mg=-ky(t)}
g
=
−
β
y
(
t
)
=
d
2
d
t
2
y
(
t
)
{\displaystyle g=-\beta y(t)={\frac {d^{2}}{dt^{2}}}y(t)}
y
(
t
)
=
A
e
s
t
=
A
e
±
j
ω
t
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle y(t)=Ae^{st}=Ae^{\pm j\omega t}=Asin\omega t}
Với
ω
=
β
=
λ
f
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}=\lambda f}
β
=
−
k
m
{\displaystyle \beta =-{\frac {k}{m}}}
Di chuyển sóng dợn từ dao động đong đưa của Con lắc đồng hồ[ sửa ]
−
F
g
=
F
θ
{\displaystyle -F_{g}=F_{\theta }}
−
m
g
=
−
k
θ
(
t
)
{\displaystyle -mg=-k\theta (t)}
g
=
−
β
θ
(
t
)
=
d
2
d
t
2
t
h
e
t
a
(
t
)
{\displaystyle g=-\beta \theta (t)={\frac {d^{2}}{dt^{2}}}theta(t)}
θ
(
t
)
=
A
e
s
t
=
A
e
±
j
ω
t
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle \theta (t)=Ae^{st}=Ae^{\pm j\omega t}=Asin\omega t}
Với
ω
=
β
=
λ
f
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}=\lambda f}
β
=
−
l
m
{\displaystyle \beta =-{\frac {l}{m}}}
v
=
v
{\displaystyle v=v}
a
=
v
t
{\displaystyle a={\frac {v}{t}}}
s
=
v
t
{\displaystyle s=vt}
F
=
m
a
=
m
v
t
=
p
t
{\displaystyle F=ma=m{\frac {v}{t}}={\frac {p}{t}}}
W
=
F
s
=
P
t
s
=
p
v
{\displaystyle W=Fs={\frac {P}{t}}s=pv}
E
=
W
t
=
p
v
t
=
p
a
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {pv}{t}}=pa}
p
=
m
v
=
F
t
{\displaystyle p=mv=Ft}
m
=
p
v
=
F
t
v
{\displaystyle m={\frac {p}{v}}={\frac {Ft}{v}}}
v
=
C
=
λ
f
{\displaystyle v=C=\lambda f}
a
=
C
t
{\displaystyle a={\frac {C}{t}}}
s
=
C
t
{\displaystyle s=Ct}
F
=
p
t
=
h
λ
t
=
h
f
λ
{\displaystyle F={\frac {p}{t}}={\frac {\frac {h}{\lambda }}{t}}={\frac {hf}{\lambda }}}
W
=
p
v
=
p
ω
=
p
C
=
p
λ
f
=
h
f
{\displaystyle W=pv=p\omega =pC=p\lambda f=hf}
E
=
p
a
=
p
C
t
=
h
f
2
{\displaystyle E=pa={\frac {pC}{t}}=hf^{2}}
p
=
h
λ
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda }}}
λ
=
h
p
{\displaystyle \lambda ={\frac {h}{p}}}
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
v
=
C
=
β
{\displaystyle v=C=\beta }
a
=
C
t
β
{\displaystyle a={\frac {C}{t}}\beta }
s
=
C
t
β
{\displaystyle s=Ct\beta }
F
=
p
t
β
{\displaystyle F={\frac {p}{t}}\beta }
W
=
p
v
β
{\displaystyle W=pv\beta }
E
=
p
a
β
{\displaystyle E=pa\beta }
p
=
p
o
γ
{\displaystyle p={\frac {p_{o}}{\gamma }}}
p
o
=
p
γ
{\displaystyle p_{o}=p\gamma }
Di chuyển theo đường thẳng nghiêng[ sửa ]
a
=
Δ
v
Δ
t
=
v
−
v
o
t
−
t
o
{\displaystyle a={\frac {\Delta v}{\Delta t}}={\frac {v-v_{o}}{t-t_{o}}}}
v
=
v
o
+
a
Δ
t
{\displaystyle v=v_{o}+a\Delta t}
s
=
Δ
t
(
v
o
+
Δ
v
2
)
=
Δ
t
(
v
o
+
a
Δ
t
2
)
=
Δ
t
(
v
−
a
Δ
t
2
)
=
v
2
−
v
o
2
2
a
{\displaystyle s=\Delta t(v_{o}+{\frac {\Delta v}{2}})=\Delta t(v_{o}+{\frac {a\Delta t}{2}})=\Delta t(v-{\frac {a\Delta t}{2}})={\frac {v^{2}-v_{o}^{2}}{2a}}}
F
=
m
a
=
m
Δ
v
Δ
t
=
m
v
−
v
o
t
−
t
o
{\displaystyle F=ma=m{\frac {\Delta v}{\Delta t}}=m{\frac {v-v_{o}}{t-t_{o}}}}
W
=
F
s
=
F
Δ
t
(
v
o
+
a
t
2
2
)
{\displaystyle W=Fs=F\Delta t(v_{o}+{\frac {at^{2}}{2}})}
E
=
W
t
=
F
(
v
o
+
a
t
2
2
)
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}=F(v_{o}+{\frac {at^{2}}{2}})}
Di chuyển theo đường cong[ sửa ]
v
=
v
(
t
)
{\displaystyle v=v(t)}
a
=
d
Δ
t
v
(
t
)
{\displaystyle a={\frac {d}{\Delta t}}v(t)}
s
=
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle s=\int v(t)dt}
F
=
m
a
=
m
d
Δ
t
v
(
t
)
{\displaystyle F=ma=m{\frac {d}{\Delta t}}v(t)}
W
=
F
s
=
F
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle W=Fs=F\int v(t)dt}
E
=
W
t
=
F
t
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {F}{t}}\int v(t)dt}
s
=
s
(
t
)
{\displaystyle s=s(t)}
v
=
d
Δ
t
s
(
t
)
{\displaystyle v={\frac {d}{\Delta t}}s(t)}
a
=
d
2
Δ
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle a={\frac {d^{2}}{\Delta t^{2}}}s(t)}
F
=
m
a
=
m
d
2
Δ
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle F=ma=m{\frac {d^{2}}{\Delta t^{2}}}s(t)}
W
=
F
s
=
F
v
t
=
p
v
=
p
d
Δ
t
s
(
t
)
{\displaystyle W=Fs=Fvt=pv=p{\frac {d}{\Delta t}}s(t)}
E
=
W
t
=
p
v
t
=
p
a
=
p
d
2
Δ
d
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {pv}{t}}=pa=p{\frac {d^{2}}{\Delta dt^{2}}}s(t)}
Di chuyển theo vòng tròn[ sửa ]
s
=
2
π
{\displaystyle s=2\pi }
v
=
s
t
=
2
π
t
=
2
π
f
=
ω
{\displaystyle v={\frac {s}{t}}={\frac {2\pi }{t}}=2\pi f=\omega }
a
=
v
t
=
ω
t
{\displaystyle a={\frac {v}{t}}={\frac {\omega }{t}}}
F
=
m
a
==
m
ω
t
{\displaystyle F=ma==m{\frac {\omega }{t}}}
W
=
F
s
=
F
v
t
=
p
v
=
p
ω
{\displaystyle W=Fs=Fvt=pv=p\omega }
E
=
W
t
=
p
v
t
=
p
a
=
p
ω
t
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {pv}{t}}=pa=p{\frac {\omega }{t}}}
Di chuyển theo cung tròn[ sửa ]
s
=
r
θ
{\displaystyle s=r\theta }
v
=
r
ω
{\displaystyle v=r\omega }
a
=
r
α
{\displaystyle a=r\alpha }
F
=
m
a
=
m
r
α
{\displaystyle F=ma=mr\alpha }
W
=
F
s
=
F
v
t
=
p
v
=
p
r
ω
{\displaystyle W=Fs=Fvt=pv=pr\omega }
E
=
W
t
=
p
v
t
=
p
a
=
p
r
ω
t
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {pv}{t}}=pa=pr{\frac {\omega }{t}}}
Với
α
=
Δ
ω
Δ
t
=
ω
−
ω
o
t
−
t
o
{\displaystyle \alpha ={\frac {\Delta \omega }{\Delta t}}={\frac {\omega -\omega _{o}}{t-t_{o}}}}
ω
=
ω
o
+
α
Δ
t
{\displaystyle \omega =\omega _{o}+\alpha \Delta t}
θ
=
Δ
t
(
ω
o
+
Δ
ω
2
)
{\displaystyle \theta =\Delta t(\omega _{o}+{\frac {\Delta \omega }{2}})}
Di chuyển theo sóng sin[ sửa ]
s
=
k
λ
{\displaystyle s=k\lambda }
v
=
s
t
=
k
λ
t
=
k
λ
f
=
k
ω
{\displaystyle v={\frac {s}{t}}={\frac {k\lambda }{t}}=k\lambda f=k\omega }
a
=
v
t
=
k
ω
t
{\displaystyle a={\frac {v}{t}}={\frac {k\omega }{t}}}
F
=
m
a
=
k
ω
t
{\displaystyle F=ma={\frac {k\omega }{t}}}
W
=
F
s
=
F
v
t
=
p
v
=
p
k
ω
{\displaystyle W=Fs=Fvt=pv=pk\omega }
E
=
W
t
=
p
v
t
=
p
a
=
p
k
ω
t
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {pv}{t}}=pa=p{\frac {k\omega }{t}}}
k
=
s
λ
=
v
ω
{\displaystyle k={\frac {s}{\lambda }}={\frac {v}{\omega }}}
ω
=
λ
f
=
λ
t
=
v
k
{\displaystyle \omega =\lambda f={\frac {\lambda }{t}}={\frac {v}{k}}}
λ
=
ω
f
=
ω
t
=
s
k
{\displaystyle \lambda ={\frac {\omega }{f}}=\omega t={\frac {s}{k}}}
f
=
ω
λ
=
1
t
{\displaystyle f={\frac {\omega }{\lambda }}={\frac {1}{t}}}
t
=
ω
λ
=
1
f
{\displaystyle t={\frac {\omega }{\lambda }}={\frac {1}{f}}}
Chuyển động định hướng là một loại chuyển động theo một hướng cố định . Chuyển động định hướng được biểu diển bằng vector chuyển động như sau
A
→
=
A
a
→
{\displaystyle {\vec {A}}=A{\vec {a}}}
'Vector chuyển động
Công thức toán
Vector chuyển động theo đường thẳng ngang
X
→
=
X
i
→
{\displaystyle {\vec {X}}=X{\vec {i}}}
Vector chuyển động theo đường thẳng dọc
Y
→
=
Y
j
→
{\displaystyle {\vec {Y}}=Y{\vec {j}}}
Vector chuyển động theo đường thẳng nghiêng
Z
→
=
Z
k
→
{\displaystyle {\vec {Z}}=Z{\vec {k}}}
Vector chuyển động theo đường tròn
R
→
=
R
r
→
=
Z
→
=
X
→
+
Y
→
=
X
i
→
+
Y
j
→
{\displaystyle {\vec {R}}=R{\vec {r}}={\vec {Z}}={\vec {X}}+{\vec {Y}}=X{\vec {i}}+Y{\vec {j}}}
Q
e
=
e
{\displaystyle Q_{e}=e}
Q
p
n
=
Z
e
{\displaystyle Q_{pn}=Ze}
F
Q
=
F
r
{\displaystyle F_{Q}=F_{r}}
k
Z
e
2
r
2
=
m
v
2
r
{\displaystyle k{\frac {Ze^{2}}{r^{2}}}={\frac {mv^{2}}{r}}}
r
=
k
Z
e
2
m
v
2
{\displaystyle r={\frac {kZe^{2}}{mv^{2}}}}
p
h
=
p
r
{\displaystyle p_{h}=p_{r}}
n
h
=
2
π
m
v
r
{\displaystyle nh=2\pi mvr}
v
=
n
ℏ
m
r
{\displaystyle v={\frac {n\hbar }{mr}}}
r
=
k
Z
e
2
m
(
n
ℏ
m
r
)
2
{\displaystyle r={\frac {kZe^{2}}{m({\frac {n\hbar }{mr}})^{2}}}}
E
=
E
p
+
E
=
0
{\displaystyle E=E_{p}+E=0}
Δ
E
=
E
n
−
E
n
−
1
=
n
h
f
=
n
h
C
λ
{\displaystyle \Delta E=E_{n}-E_{n-1}=nhf=nh{\frac {C}{\lambda }}}
f
=
Δ
E
n
h
{\displaystyle f={\frac {\Delta E}{nh}}}
1
λ
=
Δ
E
n
h
C
{\displaystyle {\frac {1}{\lambda }}={\frac {\Delta E}{nhC}}}
Lượng tử sáng của điện tử đi ra khỏ nguyên tử[ sửa ]
h
f
=
h
f
o
+
1
2
m
v
2
{\displaystyle hf=hf_{o}+{\frac {1}{2}}mv^{2}}
h
=
m
v
2
2
Δ
f
{\displaystyle h={\frac {mv^{2}}{2\Delta f}}}
v
=
2
h
Δ
f
m
{\displaystyle v={\sqrt {\frac {2h\Delta f}{m}}}}
Lượng tử tối đi vô trong nguyên tử[ sửa ]
n
h
f
=
m
v
r
2
π
{\displaystyle nhf=mvr2\pi }
ℏ
=
h
2
π
=
m
v
r
n
f
{\displaystyle \hbar ={\frac {h}{2\pi }}={\frac {mvr}{nf}}}
v
=
n
f
ℏ
m
r
{\displaystyle v={\frac {nf\hbar }{mr}}}
Điện DC được tạo ra từ các nguồn phát điện sau
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
|| Bình ắc quy
||
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
|| Pin cục
||
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
|| Pin mặt trời
||
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
Ký hiệu
Công thức toán
v
(
t
)
=
V
{\displaystyle v(t)=V}
Tính toán điện DC
I
=
Q
t
{\displaystyle I={\frac {Q}{t}}}
Q
=
I
t
{\displaystyle Q=It}
V
=
W
Q
{\displaystyle V={\frac {W}{Q}}}
W
=
Q
V
{\displaystyle W=QV}
E
=
W
t
=
Q
V
t
=
I
V
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {QV}{t}}=IV}
Ký hiệu
Công thức toán
v
(
t
)
=
V
s
i
n
ω
t
{\displaystyle v(t)=Vsin\omega t}
Tính toán điện AC
i
(
t
)
=
d
d
t
Q
(
t
)
{\displaystyle i(t)={\frac {d}{dt}}Q(t)}
Q
(
t
)
=
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle Q(t)=\int i(t)dt}
v
(
t
)
=
d
W
(
t
)
Q
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {dW(t)}{Q(t)dt}}}
W
(
t
)
=
∫
v
(
t
)
d
Q
(
t
)
=
∫
v
(
t
)
i
(
t
)
d
t
=
∫
p
(
t
)
d
t
{\displaystyle W(t)=\int v(t)dQ(t)=\int v(t)i(t)dt=\int p(t)dt}
E
(
t
)
=
d
d
t
W
(
t
)
=
d
d
t
p
(
t
)
d
t
{\displaystyle E(t)={\frac {d}{dt}}W(t)={\frac {d}{dt}}p(t)dt}
Định luật Vôn
V
=
I
R
{\displaystyle V=IR}
Định luật Ampe
V
=
I
R
{\displaystyle V=IR}
Định luật Wat
P
=
I
V
=
I
2
R
=
V
2
R
{\displaystyle P=IV=I^{2}R={\frac {V^{2}}{R}}}
Định luật Ôm
R
=
V
I
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}}
Điện từ là một hiện tượng của mọi vật dẩn điện mắc nối với điện tạo ra từ trường có khả năng hút các kim loại nằm kề bên khi có dòng điện đi qua vật dẩn điện nên được gọi là Nam châm điện
Nam châm điện thường[ sửa ]
Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện thường được tạo ra từ mắc nối các dẩn điện như Cộng dây thẳng dẩn điện, Vòng tròn dẩn điện và Cuộn tròn dẩn điện với điện
Nam châm điện thường tạo ra từ các lối mắc trên đều có các tính chất sau
Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
I ≠ 0 . B ≠ 0 = LI
Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
I = 0 . B = 0
Nam châm điện vĩnh cửu[ sửa ]
Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện vĩnh cửu được tạo ra bằng cách để một từ vật nằm trong các vòng tròn của cuộn tròn dẩn điện mắc nối với điện
Nam châm điện vỉnh cửu tạo ra từ lối mắc trên có các tính chất sau
Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
I ≠ 0 . B ≠ 0 . H ≠ 0
Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
I = 0 . B = 0 . H ≠ 0
Định luật Điện từ trường[ sửa ]
Định luật Điện từ trường
Ý nghỉa
Công thức
Định luật Gauss
Mật độ điện trường và từ trường trong một diện tích
Φ
E
=
∮
S
E
⋅
d
A
=
1
ϵ
o
∫
V
ρ
d
V
=
Q
A
ϵ
o
{\displaystyle \Phi _{E}=\oint _{S}\mathbf {E} \cdot d\mathbf {A} ={1 \over \epsilon _{o}}\int _{V}\rho \ dV={\frac {Q_{A}}{\epsilon _{o}}}}
Φ
B
=
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
{\displaystyle \Phi _{B}=\oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }}
Định luật Ampere
Từ cảm của cuộn từ dẩn điện
B
=
L
i
=
μ
A
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i}
Định luật Lentz
Từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện
−
ϕ
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi =-NB=-NLi}
Định luật Faraday
Điện từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện
−
ϵ
=
−
∫
E
d
l
=
−
d
ϕ
B
d
t
=
−
N
L
d
i
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-\int Edl=-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}=-NL{\frac {di}{dt}}}
Định luật Maxwell
Từ nhiểm của cuộn từ dẩn điện
H
=
B
μ
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}}
Định luật Maxwell-Ampere
Dòng điện
i
=
∮
C
H
⋅
d
l
=
∬
S
J
⋅
d
A
+
d
d
t
∬
S
D
⋅
d
A
{\displaystyle i=\oint _{C}\mathbf {H} \cdot \mathrm {d} \mathbf {l} =\iint _{S}\mathbf {J} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} +{\mathrm {d} \over \mathrm {d} t}\iint _{S}\mathbf {D} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} }
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
+
d
Φ
E
d
t
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }+{\frac {d\mathbf {\Phi _{E}} }{dt}}}
Cường độ Điện lượng, Điện trường, Từ trường[ sửa ]
E
A
=
Q
ϵ
{\displaystyle EA={\frac {Q}{\epsilon }}}
B
A
=
μ
I
{\displaystyle BA=\mu I}
Q
=
ϵ
E
A
=
D
A
{\displaystyle Q=\epsilon EA=DA}
I
=
B
A
μ
=
H
A
{\displaystyle I={\frac {BA}{\mu }}=HA}
E
=
Q
ϵ
A
=
D
ϵ
{\displaystyle E={\frac {Q}{\epsilon A}}={\frac {D}{\epsilon }}}
B
=
μ
I
A
=
μ
H
{\displaystyle B={\frac {\mu I}{A}}=\mu H}
Vật tích điện bằng cách cho hay nhận điện tử âm trở thành điện tích dương hay điện tích âm . Mọi điện tích dương hay điện tích âm đều có các tính chất sau
Tương tác giửa điện tích với điện tích , với điện trường , với từ trường tạo ra các lực tương tác điện tích sau
Lực tương tác điện tích
Hình
Công thức lực tương tác
Lực điện động
→ O → O
F
=
Q
E
{\displaystyle F=QE}
Lực từ đông
F
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F=\pm QvB}
Lực điện từ
F
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F=Q(E\pm vB)}
Lực hút điện tích
F
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
F
E
=
Q
E
=
Q
V
l
=
W
l
{\displaystyle F_{E}=QE=Q{\frac {V}{l}}={\frac {W}{l}}}
W
E
=
Q
V
=
F
E
l
{\displaystyle W_{E}=QV=F_{E}l}
F
E
=
W
E
t
=
Q
V
t
=
V
I
=
F
E
l
t
=
F
E
v
{\displaystyle F_{E}={\frac {W_{E}}{t}}={\frac {QV}{t}}=VI={\frac {F_{E}l}{t}}=F_{E}v}
l
=
W
F
{\displaystyle l={\frac {W}{F}}}
v
=
l
t
=
W
l
t
=
U
l
{\displaystyle v={\frac {l}{t}}={\frac {W}{lt}}={\frac {U}{l}}}
t
=
l
v
=
W
U
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {W}{U}}}
Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi
F
B
=
Q
v
B
=
I
t
v
B
=
I
B
l
{\displaystyle F_{B}=QvB=ItvB=IBl}
W
B
=
F
B
l
=
I
B
l
2
{\displaystyle W_{B}=F_{B}l=IBl^{2}}
E
B
=
W
E
t
=
I
B
l
2
t
=
I
B
l
v
=
F
B
v
{\displaystyle E_{B}={\frac {W_{E}}{t}}={\frac {IBl^{2}}{t}}=IBlv=F_{B}v}
l
=
F
I
B
{\displaystyle l={\frac {F}{IB}}}
v
=
F
Q
B
{\displaystyle v={\frac {F}{QB}}}
t
=
l
v
=
Q
I
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {Q}{I}}}
Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn
F
B
=
F
p
{\displaystyle F_{B}=F_{p}}
Q
v
B
=
m
v
2
r
{\displaystyle QvB=m{\frac {v^{2}}{r}}}
v
=
Q
m
B
r
{\displaystyle v={\frac {Q}{m}}Br}
r
=
m
v
2
Q
v
{\displaystyle r={\frac {mv^{2}}{Qv}}}
Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
F
→
E
B
=
F
→
E
+
F
→
B
=
F
E
i
→
+
F
B
j
→
=
Q
(
E
→
±
v
B
→
)
{\displaystyle {\vec {F}}_{EB}={\vec {F}}_{E}+{\vec {F}}_{B}=F_{E}{\vec {i}}+F_{B}{\vec {j}}=Q({\vec {E}}\pm v{\vec {B}})}
Từ trên
Khi,
v
=
0
{\displaystyle v=0}
F
→
E
B
=
Q
E
{\displaystyle {\vec {F}}_{EB}=QE}
.
Khi,
E
=
0
{\displaystyle E=0}
F
→
E
B
=
Q
v
B
{\displaystyle {\vec {F}}_{EB}=QvB}
.
Khi,
E
±
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm vB=0}
F
→
E
B
=
0
{\displaystyle {\vec {F}}_{EB}=0}
E
=
v
B
{\displaystyle E=vB}
B
=
1
v
E
{\displaystyle B={\frac {1}{v}}E}
v
=
E
B
{\displaystyle v={\frac {E}{B}}}
Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Với
Q
+
=
Q
−
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}}
F
Q
=
K
Q
2
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}
r
=
K
Q
2
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {\frac {KQ^{2}}{F_{Q}}}}}
Cộng dây thẳng dẩn điện[ sửa ]
B
=
L
i
=
μ
2
π
r
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{2\pi r}}i}
i
=
B
L
=
μ
2
π
r
{\displaystyle i={\frac {B}{L}}={\frac {\mu }{2\pi r}}}
B
=
L
i
=
μ
2
π
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{2\pi }}i}
i
=
B
L
=
μ
2
π
{\displaystyle i={\frac {B}{L}}={\frac {\mu }{2\pi }}}
ϕ
=
B
=
L
i
{\displaystyle \phi =B=Li}
N Vòng tròn dẩn điện[ sửa ]
H ≠ 0
B
=
L
i
=
N
μ
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {N\mu }{l}}i}
i
=
B
L
=
N
μ
l
{\displaystyle i={\frac {B}{L}}={\frac {N\mu }{l}}}
ϕ
=
B
=
L
i
{\displaystyle \phi =B=Li}
ϵ
=
d
d
t
ϕ
=
L
d
d
t
i
{\displaystyle \epsilon ={\frac {d}{dt}}\phi =L{\frac {d}{dt}}i}
−
ϕ
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi =-NB=-NLi}
−
ϵ
=
−
d
d
t
ϕ
=
−
N
L
d
d
t
i
{\displaystyle -\epsilon =-{\frac {d}{dt}}\phi =-NL{\frac {d}{dt}}i}
H
=
B
μ
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}}
F
=
B
l
=
N
μ
i
{\displaystyle F=Bl=N\mu i}
H = 0
B
=
L
i
=
N
μ
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {N\mu }{l}}i}
i
=
B
L
=
N
μ
l
{\displaystyle i={\frac {B}{L}}={\frac {N\mu }{l}}}
ϕ
=
B
=
L
i
{\displaystyle \phi =B=Li}
ϵ
=
d
d
t
ϕ
=
L
d
d
t
i
{\displaystyle \epsilon ={\frac {d}{dt}}\phi =L{\frac {d}{dt}}i}
−
ϕ
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi =-NB=-NLi}
−
ϵ
=
−
d
d
t
ϕ
=
−
N
L
d
d
t
i
{\displaystyle -\epsilon =-{\frac {d}{dt}}\phi =-NL{\frac {d}{dt}}i}
F
=
B
l
=
N
μ
i
{\displaystyle F=Bl=N\mu i}
Trong môi trường vật chất , H≠0[ sửa ]
Phương trình vector dao động điện từ[ sửa ]
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường , E và Từ trường , B
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T}}B}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Phương trình và hàm sóng điện từ[ sửa ]
Cho một Phương trình sóng điện từ
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta E}
∇
2
B
=
−
β
B
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta B}
β
=
1
T
{\displaystyle \beta ={\sqrt {\frac {1}{T}}}}
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
E
=
A
S
i
n
ω
t
{\displaystyle E=ASin\omega t}
B
=
A
S
i
n
ω
t
{\displaystyle B=ASin\omega t}
ω
=
λ
f
=
1
T
=
C
{\displaystyle \omega =\lambda f={\sqrt {\frac {1}{T}}}=C}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Trong môi trường chân không , H=0[ sửa ]
Phương trình vector dao động điện từ[ sửa ]
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường , E và Từ trường , B
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T_{o}}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
o
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T_{o}}}B}
T
o
=
μ
o
ϵ
o
{\displaystyle T_{o}=\mu _{o}\epsilon _{o}}
Phương trình và hàm sóng điện từ[ sửa ]
Cho một Phương trình sóng điện từ
∇
2
E
=
−
β
o
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta _{o}E}
∇
2
B
=
−
β
o
B
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta _{o}B}
ω
o
=
1
T
o
{\displaystyle \omega _{o}={\sqrt {\frac {1}{T_{o}}}}}
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
E
=
A
S
i
n
ω
o
t
{\displaystyle E=ASin\omega _{o}t}
B
=
A
S
i
n
ω
o
t
{\displaystyle B=ASin\omega _{o}t}
ω
o
=
λ
o
f
o
=
1
T
o
=
C
{\displaystyle \omega _{o}=\lambda _{o}f_{o}={\sqrt {\frac {1}{T_{o}}}}=C}
T
o
=
μ
o
ϵ
o
{\displaystyle T_{o}=\mu _{o}\epsilon _{o}}
Nhiệt điện từ, hiện tượng nhiệt tìm thấy từ các mạch điện tạo ra từ trường của cộng dây thẳng dẫn điện và cuộn từ dẫn điện
≈≈≈ || ≈≈≈==|| ≈≈≈e
Nhiệt điện từ
Nhiệt
Nhiệt quang
Nhiệt điện
Lối mắc
Cộng dây thẳng dẫn điện
Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian
f
<
f
o
{\displaystyle f<f_{o}}
f
=
f
o
{\displaystyle f=f_{o}}
f
>
f
o
{\displaystyle f>f_{o}}
Năng lực nhiệt
W
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W=pv=mC\Delta T}
W
o
=
p
v
=
p
C
=
h
f
o
{\displaystyle W_{o}=pv=pC=hf_{o}}
W
=
p
v
=
p
C
=
h
f
{\displaystyle W=pv=pC=hf}
Hằng số C
C
=
p
v
m
Δ
T
{\displaystyle C=p{\frac {v}{m\Delta T}}}
C
=
1
μ
o
ϵ
o
=
ω
o
=
λ
o
f
o
{\displaystyle C={\sqrt {\frac {1}{\mu _{o}\epsilon _{o}}}}=\omega _{o}=\lambda _{o}f_{o}}
C
=
1
μ
ϵ
=
ω
=
λ
f
{\displaystyle C={\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=\omega =\lambda f}
Khối lượng/Lượng tử
m
=
p
λ
=
p
C
Δ
T
v
{\displaystyle m=p\lambda =p{\frac {C\Delta T}{v}}}
h
=
p
λ
o
{\displaystyle h=p\lambda _{o}}
h
=
p
λ
{\displaystyle h=p\lambda }
Động lượng
p
=
m
λ
=
m
v
C
Δ
T
{\displaystyle p={\frac {m}{\lambda }}=m{\frac {v}{C\Delta T}}}
p
=
h
λ
o
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda _{o}}}}
p
=
h
λ
{\displaystyle p={\frac {h}{\lambda }}}
Bước sóng
λ
=
m
p
=
C
Δ
T
v
{\displaystyle \lambda ={\frac {m}{p}}={\frac {C\Delta T}{v}}}
λ
o
=
C
f
o
=
h
p
{\displaystyle \lambda _{o}={\frac {C}{f_{o}}}={\frac {h}{p}}}
λ
=
C
f
=
h
p
{\displaystyle \lambda ={\frac {C}{f}}={\frac {h}{p}}}