Sách số học/Phép toán số học/Toán trừ
Toán trừ[sửa]
Phép toán lấy đi một số lượng từ một số lượng . Toán trừ có ký hệu - . Khi có số đại số a và b, phép toán trừ 2 số được viết nhu sau
Với
- . Số trừ
- . Số bị trừ
- . Toán trừ
- . Hiệu số
Thí dụ[sửa]
Luật toán trừ[sửa]
Giao hoán Phân phối
Toán trừ[sửa]
Trừ số đồng dạng Toán trừ số nguyên
Toán trừ phân số
Toán trừ số ảo
Toán trừ số phức