Sách số học/Phép toán số học/Toán trừ

Tủ sách mở Wikibooks

Toán trừ[sửa]

Phép toán lấy đi một số lượng từ một số lượng . Toán trừ có ký hệu - . Khi có số đại số a và b, phép toán trừ 2 số được viết nhu sau

Với

. Số trừ
. Số bị trừ
. Toán trừ
. Hiệu số

Thí dụ[sửa]

Luật toán trừ[sửa]

Giao hoán
Phân phối

Toán trừ[sửa]

Trừ số đồng dạng
Toán trừ số nguyên




Toán trừ phân số



Toán trừ số ảo







Toán trừ số phức