Tụ điện là một linh kiện điện tử có khả năng sanh điện trường khi mắc nối với điện tạo ra từ 2 bề mặt dẩn điện song song với nhau . Tụ điện có biểu tượng mạch điện
Điện dung có ký hiệu mạch điện C đo bằng đơn vị Henry F được tính như sau
C
=
Q
V
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}}
Với tụ điện tạo từ 2 bề mặt song song với nhau có kích thứớc Chiều dài , l , Điện tích , A , với vài vòng quấn N . Khi mắc với điện
C
=
ϵ
A
l
{\displaystyle C=\epsilon {\frac {A}{l}}}
Từ trên,
Điện lượng
Q
=
D
A
=
(
ϵ
E
)
A
=
ϵ
(
A
l
)
V
=
C
V
{\displaystyle Q=DA=(\epsilon E)A=\epsilon ({\frac {A}{l}})V=CV}
Điện trường
E
=
D
ϵ
=
Q
ϵ
A
=
V
l
{\displaystyle E={\frac {D}{\epsilon }}={\frac {Q}{\epsilon A}}={\frac {V}{l}}}
Điện thế
V
=
Q
C
=
E
l
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}=El}
Độ điện dung
ϵ
=
D
E
=
Q
E
A
=
C
l
A
{\displaystyle \epsilon ={\frac {D}{E}}={\frac {Q}{EA}}=C{\frac {l}{A}}}
Điện và Tụ điện tương tác với nhau tạo ra các phản ứng điện
Điện dung
C
=
Q
V
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}}
Điện lượng
Q
=
C
V
{\displaystyle Q=CV}
Điện thế
V
=
Q
C
=
E
l
=
W
Q
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}=El={\frac {W}{Q}}}
Điện trường
E
=
V
l
{\displaystyle E={\frac {V}{l}}}
Dòng điện
I
=
Q
t
{\displaystyle I={\frac {Q}{t}}}
Năng lượng
P
=
W
Q
Q
t
=
V
I
{\displaystyle P={\frac {W}{Q}}{\frac {Q}{t}}=VI}
Điện Thế
v
(
t
)
C
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)_{C}={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
Dòng Điện
i
C
(
t
)
=
C
d
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i_{C}(t)=C{\frac {dv(t)}{dt}}}
Điện Ứng
X
R
=
1
ω
C
∠
−
90
=
1
j
ω
C
=
1
s
C
{\displaystyle X_{R}={\frac {1}{\omega C}}\angle -90={\frac {1}{j\omega C}}={\frac {1}{sC}}}
Điện Kháng
Z
C
=
v
(
t
)
i
(
t
)
=
R
C
+
X
C
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
=
R
+
1
j
ω
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z_{C}={\frac {v(t)}{i(t)}}=R_{C}+X_{C}=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90=R+{\frac {1}{j\omega C}}=R+{\frac {1}{sC}}}
Góc Độ Khác Biệt Giửa Điện thế và Dòng Điện
T
a
n
θ
=
1
ω
T
{\displaystyle Tan\theta ={\frac {1}{\omega T}}}
Hằng số thời gian
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}