Sách kỹ sư/Số đại số

Tủ sách mở Wikibooks

Số tự nhiên[sửa]

Mọi số đếm trong hệ số thập phân được gọi là số tự nhiên . Thí dụ như 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Số tự nhiên có ký hiệu N

Số chẳn[sửa]

Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 đều là số chẳn . Thí dụ như các số 2,4,6,8 . Số chẳn có ký hiệu 2N

  • Mọi bội số của số chẳn đều chia hết cho 2
  • Mọi số có số cuối là số 0 và

Số lẻ[sửa]

Mọi số tự nhiên không chia hết cho 2 đều là số lẻ . Thí dụ như các số 1,3,5,7,9 . Số chẳn có ký hiệu 2N+1

Số nguyên tố[sửa]

Mọi số tự nhiên chia hết cho 1 và cho chính nó đều là số nguyên tố . Thí dụ như các số 1,3,5,7 . Số chẳn có ký hiệu P

Phân số[sửa]

Phân số là một số đại số có dạng tổng quát . Thí dụ như

Số thập phân[sửa]

Số hửu tỉ[sửa]

Số vô tỉ[sửa]

Số nguyên[sửa]


Loại số nguyên[sửa]

Loại số nguyến Ký hiệu Giá trị Thí dụ
Số nguyên âm
Số nguyên dương
Số nguyên không


Số phức[sửa]

Số phức là số đại số có dạng tổng quát sau

Với

. Số thực . Mọi số tự nhiên 1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Số ảo có ký hiệu i' hay ' j có giá trị

Loại số phức[sửa]

Loại số phức Ký hiệu Thí dụ
Số phức thuận
Số phức nghịcjh