Sách Tục ngữ Việt Anh
Giao diện
A
[sửa]- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
- Gratitude is the sign of noble souls
- Ăn theo thuở, ở theo thời.
- Other times, other manner
- Ăn miếng trả miếng.
- Measure for measure; Tit For Tat; An Eye For An Eye, a Tooth For A Tooth.
B
[sửa]- Bén mùi uống nữa. Chứng nào tật nấy.
- Who drinks, will drink again
C
[sửa]- Chí lớn thường gặp nhau . Tư tưởng lớn gặp nhau
- Great minds think alike
- Cười người hôm trước, hôm sau người cười
- He, who has last laugh, laughs best
- He who laughs last laughs best
- Cân lời nói trước khi nói - Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói
- Words must be weighed, not counted.
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Practice makes perfect
- Có Tật, giật mình
- He who excuses himself, accuses himself
- Có tật thì hay giật mình.
- He who excuses himself, accuses himself
- Cái nết đánh chết cái đẹp.
- Beauty dies and fades away but ugly holds its own
- Chết vinh còn hơn sống nhục.
- Better die a beggar than live a beggar
- Better die on your feet than live on your knees
- Cái nết đánh chết cái đẹp.
- Handsome is as handsome does
- Beauty in the eye of the beholder.
- Cha nào, con nấy.
- Like father, like son
- Con sâu làm rầu nồi canh.
- One drop of poison infects the whole of wine
- Có còn hơn không.
- Something Better than nothing
- có mới, nới cũ
- New one in, old one out.
- Cùng tắc biến, biến tắc thông.
- When the going gets tough, the tough gets going.
- Có chí, thì nên
- There's a will, there's a way
- Chớ để ngày mai những gì mình có thể làm hôm nay.
- Makes hay while sunshines.
- Cuả thiên, trả địa.
- Ill-gotten, ill-spent
- Càng đông càng vui.
- The more, the merrier
- Chín người, mười ý.
- So many men, so many minds
- Còn nước, còn tát.
- While there's life, there's hope.
- Cẩn tắc vô áy náy
- Better safe than sorry.
D
[sửa]- Dậu đổ bìm leo
- Everyone gives a push to a falling man
- Dĩ hoà vi quý.
- Judge not, that you be not judged
- Dục tốc bất đạt
- Haste makes waste.
- Dễ được, dễ mất.
- Easy come, easy go.
- Dậu đổ, bìm leo.
- When the tree is fallen, everyone run to it with his axe
Đ
[sửa]- Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
- Birds of a feather flock together
- Đừng chế nhạo người
- Laugh and the world will laugh with you
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
- United we stand, divided we fall
- Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- Travelling forms a young man
- Travelling widens one's horizon.
- Đừng xét đoán người qua bề ngoài
- Do not judge the book by its cover
- Do not judge people by their appearance
- Đã trót thì phải trét.
- If you sell the cow, you will sell her milk too
- Điếc không sợ súng.
- He that knows nothing doubts nothing
- Đèn nhà ai nấy rạng.
- Half the world not know how the other half lives
- Đen tình, đỏ bạc.
- Lucky at cards, unlucky in love
- Đánh chết cái nết không chừa.(?)
- Habit is the second nature
- Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
- Pay a man back in the same coin
- Đứng núi này trông núi nọ.
- The grass are allways green on the other side of the fence.
- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm.
- Men make house, women make home.
G
[sửa]- Giận quá, mất khôn
- Hatred is as blind as love
- Gieo nhân nào, Gặt quả đó
- What goes around comes around
- Gieo gió, gặt bão
- We reap as we sow
Gà trống nuôi con
- Chickens raises children
H
[sửa]- Hoạ vô đơn chí(Phúc bất trùng lai).
- Misfortunes never comes in singly.
- Hữu xạ tự nhiên hương.
- Good wine needs no bush
- Hai sai không tạo nên một việc đúng
- Two wrongs do not make a right
I
[sửa]- Im lặng tức là đồng ý.
- Silence gives consent
J
[sửa]K
[sửa]- Không gì tuyệt đối
- What goes up must goes down
- Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
- Neck or nothing
- Không có lửa sao có khói.
- There is no smoke without fire
- Không thể làm như muốn, làm những gì có thể
- If we can't as we would, we must do as we can
- Kiến tha lâu đầy tổ
- Many a little makes a mickle
L
[sửa]- Lực bất tòng tâm.
- So much to do, so little get done.
- Lắm mối tối nằm không.
- If you run after two hares, you'll catch none
- Lời nói là bạc, im lặng là vàng
- Speech is silver, silence is golden
- Làm theo tôi nói chớ không làm theo tôi làm
- Do as I say, not as I do
- Làm khi lành để dành khi đau.
- Save for the rainny day
M
[sửa]- Máu chảy, ruột mềm.
- When the blood sheds, the heart aches
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
- Blood is thicker than water.
- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
- Laugh and grow fat.
- Laughter is the best medicine.
- Mỗi thời, mỗi cách
- Other times, other ways
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
- Man proposes, god disposes
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
- The ends justify the means.
- Stronger by rice, daring by money.
- Miệng hùm, gan sứa.
- If you cannot bite, never show your teeth (don't bark)
- Muốn là được
- Vouloir c'est pouvoir
- Mèo khen mèo dài đuôi.
- Each bird loves to hear herself sing
N
[sửa]- No bụng đói con mắt.
- His eyes are bigger than his belly
- Nói dễ , Khó làm .
- Easier said than done.
- Nước lặng chảy sâu
- Still waters running deep
- Nhập gia tùy tục.
- In rome do as Romans do.
O
[sửa]- Ở hiền gặp lành.
- One good turn deserves another
P
[sửa]- Phòng bệnh, hơn chữa bệnh
- Prevention is better than cure
- Phi thương,bất phú
- nothing ventures, nothing gains
Q
[sửa]- Quả báo nhãn tiền
- What goes around, comes around
- Quá giận mất khôn
- Anger and haste hinder good counsel
- Quân tử ẩn thân, tiểu nhân lộ tướng
- A fool always rushes the fore
- Quân tử chi giao đạm nhược thủy
- A hedge between keeps frienship green
- Quý hồ tinh bất quý hồ đa
- Never too much of a good thing
R
[sửa]- Rượu vào, lời ra.
- Drunkness reveals what soberness conceallls
- Rượu ngon bất luận be sành
- A rose by any name would smell as sweet.
- Ruột để ngoài da
- Don't wear your heart on your sleeve
- Rồi đâu sẽ vào đấy
- In the end things will mend
- Rau nào sâu ấy
- So the tree, so the fruit
- Sai một ly đi một dặm
- A miss is as good as a mile
- Little chips light great fires
- Spark is sufficient to kindle a great fire
S
[sửa]- Sang hèn giàu nghèo cũng ba tấc đất
- It will all be the same a hundred years hence :Death is the grand leveller
- Sinh sự, sự sinh.
- Don 't trouble till trouble finds you
- Sai một ly đi một dặm.
- One false step leads to another
- Suy bụng ta ra bụng người.
- A thief knows a thief as a wolf knows a wolf
- Sắt còn đỏ gõ dễ
- What's learned in the craddle lasts till the tomb
- Train up a child in the way he should go
- Strike while the iron is hot
T
[sửa]- Trèo cao té nặng (đau)
- The greater you climb, the greater you fall.
- Tham thì thâm
- grasp all, lose all.
- Thắng làm vua, thua làm giặc.
- Losers are always in the wrong
- Tình yêu là mù quáng.
- Affections blind reasons. Love is Blind.
- Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
- For mad words, deaf ears.
- Tham thực, cực thân.
- Don 't bite off more than you can chew
- Thùng rỗng kêu to.
- The empty vessel makes greatest sound.
- Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
- Fortune smiles upon fools
- Trời sinh voi, sinh cỏ.
- God never sends mouths but he sends meat
- Trăm nghe không bằng mắt thấy.
- Observations is the best teacher
- Thời gian qua, cơ hội khó tìm lại.
- Opportunities are hard to seize
- Tai nghe không bằng mắt thấy
- A picture worths a thousand words
- An ounce of image is worth a pound of performance.
- Tay làm hàm nhai
- no pains, no gains
- Túng thế phải tùng quyền
- Neccessity knows no laws.
- Trong khốn khó, mới biết bạn hiền
- Hard times show whether a friend is a true friend
- A friend in need is a friend indeed
- Thành thực là tốt nhất-Thật thà là thượng sách
- Honesty is the best policy
- Tit for tat , Measure for measure , An eye for an eye , A tooth for a tooth.
- Ăn miếng trả miếng
- The higher you climb, the greater you fall.
- Trèo cao té đau
- The empty vessel makes greatest sound.
- Thùng rỗng kêu to.
- There's fire without smoke / No fire without smoke
- Có lửa có khói
- Travel forms a young man
- Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- Trước sau như một
- Alway the same
V
[sửa]- Vạn sự khởi đầu nan.
- It is the first step that counts
- Việc người thì sáng, việc mình thi quang
- Men are blind in their own cause
- Vắng chủ nhà, gà vọc niêu tôm.
- When the cat is away, the mice will play
X
[sửa]- Xa mặt, cách lòng.
- Out of sight, out of mind
- Long absent, soon forgotten
- Xem việc biết người.
- Judge a man by his work
Y
[sửa]- Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
- Beauty is in the eye of the beholder
- Yêu nhau yêu cả đường đi
- Love me love mCó lửa sẻ có khói
W
[sửa]- Where ther is smoke, there is fire
- Tai vách, mạch rừng.
- Wall has ears