Sách Phật giáo/Giáo lý/Giải thoát

Tủ sách mở Wikibooks

Giải thoát có nghĩa là vượt qua, thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải .

Thí dụ[sửa]

Uống thuốc để qua khỏi bệnh