Bước tới nội dung

Sách điện kỹ sư

Tủ sách mở Wikibooks

Điện

[sửa]

Điện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC . Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian tạo ra từ [[Điện giải, Điện cực, Điện từ trường và Biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục . Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian tạo ra từ Điện cảm ứng từ được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC

Điện giải

[sửa]

Điện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC

Sơ đồ bình ắc quyẮc quy chì

Điện cực

[sửa]

Phản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện có điện thế không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Pin cục có khả năng cung cấp điện DC có điện thế không đổi theo thời gian ơ/ cường độ 1.5V - 5.0V

Nhiệt Điện

[sửa]

Biến điện từ AC sang DC

[sửa]

Điện cảm ứng từ

[sửa]

Điện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin

Điện DC

[sửa]
Sóng Điện AC Ký hiệu Điện nguồn Công thức toán

Điện AC

[sửa]

Điện AC hay Điện hai chiều có điện thế thay đổi theo thời gian của một sóng sin đều .

Sóng Điện AC Ký hiệu Điện nguồn Công thức toán


Vật dẩn điện

[sửa]

Tùy theo mức độ dẩn điện của vật, vật dẩn điện được chia thành 3 loại vật

  • Dẫn điện . Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) .
  • Bán dẫn điện . Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) .
  • Cách điện . Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ... .

Mọi vật dẩn điện được dùng trong việc chế tạo ra các công cụ điện tích cực và công cụ điện tích cực như sau

Điện từ

[sửa]

Nam châm

[sửa]

Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường vô hình có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình

Nam châm điện

[sửa]

Một loại nam châm tạo ra từ mắc nối điện với vật dẩn điện . Khi vật dẩn điện, dòng điện trong vật dẩn điện tạo ra từ trường có khả năng hút các vật có từ tính nằm kề bên được tao ra từ các lối mắs sau

Có 2 loại Nam châm điện bao gồm

  • Nam châm điện thường có tính chất I ≠ 0 , B ≠ 0 . I = 0 , B = 0 được tạo từ các lối mắc sau
  • Nam châm điện vỉnh cửu có tính chất I ≠ 0 , B ≠ 0 , H ≠ 0 . I = 0 , B = 0 , H ≠ 0 được tạo từ lối mắc sau

Điện tích

[sửa]

Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành Điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương .

Vật + e → Điện tích âm (-)
Vật − e → Điện tích dương (+)

Mọi điện tích đều có các tính chất sau Điện lượng Q, Điện trường E và Từ trường B

  • Điện lượng cho biết số lượng điện của Điện tích . Điện lượng có ký hiệu Q đo bằng đơn vị Coulomb (C)
electron .
Điện tích âm có -Q C . Điện tích dương có +Q C .
  • Điện trường cho biết trường điện của các đường lực điện trong một diện tích . Điện trường có ký hiệu E đo bằng đơn vị V/m
Điện tích âm có các đường lực điện hướng vô . Điện tích dương có các đường lực điện hướng ra .
  • Từ trường cho biết trường từ của các đường lực từ trong một diện tích . Từ trường có ký hiệu B đo bằng đơn vị tesla (T) = 1 Wb/m²
Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ . Điện tích dương có các vòng tròn lực từ đi nghịch chiều kim đồng hồ.


Định luật Coulomb

[sửa]
Điện trường của điện tích điểm dương và âm.
Điện trường của điện tích điểm dương và âm.

Định luật Coulomb cho rằng

Khi có nhiều điện tích nằm kề nhau, điện tích đồng loại sẻ đẩy nhau . Điện tích khác loại sẻ hút nhau . Điện tích âm sẻ hút điện tích dương về hướng mình tạo ra lực hút điện tích còn được gọi là Lực Coulomb

Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau


Với

- Lực hút điện tích
- Điện tích
- Cách khoảng giửa 2 điện tích
- Hằng số hấp dẩn điện tích

Từ trên Khoản cách giửa 2 điện tích

Với 2 điện lượng cùng cường độ

Lực Coulomb

Khoảng cách giửa 2 điện tích

Điện trường

Năng lực Điện trường

Năng lươ.ng Điện trường

Định luật Ampere

[sửa]

Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau


Với

- Lực điện động
- Điện lượng
- Điện trương

Từ trên, lực điện trường tạo ra từ lực điện của điện nguồn

Đường dài di chuyển

Vận tốc di chuyển

Thời gian di chuyển

Định luật Lorentz

[sửa]

Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ

Định luật Lorentz cho rằng

Lực điện từ là lực tổng hợp của Lực điệnLực từ tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong trường điện từ. Lực điện có phương trùng với phương chuyển động của hạt mang điện . Lực từ có phương luôn vuông góc với phương chuyển động của hạt mang điện và làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện. Nếu hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn, nếu hạt chuyển động theo phương không vuông góc với đường cảm ứng từ thì quỹ đạo của nó sẽ là hình xoắn ốc .
Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống

Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau


Với

- Lực Lorentz hay Lực từ động
- Điện lượng
- Vận tốc
- Từ cảm

Từ trên,

Vận tốc di chuyển

Đường dài di chuyển

Thời gian di chuyển

Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng nghiêng . Lực Điện từ

Lực điện từ có ký hiệu đo bằng đơn vị Newton N .

Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực Lực động điệnLực động từ . được tính bằng công thức sau


Với

- Lực động điện từ
- Lực động điện
- Lực động từ
- Điện lượng
- Điện trường
- Từ trường
- Vận tốc

Từ trên,

Đường dài điện trường

Đường dài từ trường

Đường dài điện từ trường


Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ

Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động

Vận tốc di chuyển

Bán kín vòng tròn

Lực tương tác điện tích

[sửa]

Điện tương tác với Điện tích tạo ra các lực tương tác sau

Dạng lực tương tác điện tích Ý nghỉa Công thức toán
Lực hút điện tích Lực tương tác giửa 2 điện tích khác loại . Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình

Lực động điện

Tương tác giửa Điện và Điện tích . Lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang tạo ra điện trường bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động điện


Lực động từ

Tương tác giửa nam châm từ và điện tích . Lực từ của Nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc tạo ra từ trường thẳng hàng hay vòng tròn từ bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động từ


Lực điện từ

Tương tác giửa điện và từ với điện tích . Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ thẳng hàng theo hướng nghiên có giá trị bằng tổng 2 lực Lực điện động và lực từ động



Điện từ trường

[sửa]

Định luật Gauss

[sửa]

Định luật Gauss cho biết cách tính mật độ trường điện từ tron diện tích bề mặt

ΨE = EA = 
ΨE = BA = 


Với

thông lượng điện,
điện trường,
là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S,
là điện tích được bao bởi mặt đó,
là mật độ điện tích tại một điểm trong
, hằng số điện của không gian tự do và là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V.

Từ trên



Định luật Ampere

[sửa]

Định luật Ampere cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện


Cho biết cách tính cường độ từ cảm của từ vật


Định luật Lentz

[sửa]

Định luật Lentz cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện



Định luật Faraday

[sửa]

Định luật Faraday= cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện


Định luật Maxwell-Ampere

[sửa]


Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell

[sửa]

Các phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình, đề ra bởi James Clerk Maxwell, dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:


Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân
Định luật Gauss:
Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):
Định luật Faraday cho từ trường:
Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):

Phương trình và hàm số sóng vector điện từ Laplace

[sửa]
Vector trường điện từ trong chân không , H=0
[sửa]





Vector trường điện từ trong môi trường vật chất , H ≠ 0
[sửa]






Phương trình hàm số Sóng Điện từ

Hàm số Sóng Điện từ

Từ trên, sóng điện từ có khả năng di chuyển ở vân tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được

Tính toán điện trường và từ trường

[sửa]

Tính toán điện trường

[sửa]
Tụ điện
Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường

Điện tích điểm hình cầu


Cường độ điện trường của một hình cầu tròn
có diện tích

Cường độ điện lượng

Điện tích khác loại có cùng điện lượng


. ()
Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường

Tính toán từ trường

[sửa]

Cường độ Từ cảm , từ dung của một số dẩn điện

Cộng dây thẳng dẩn điện


Vòng tròn dẩn điện





N vòng tròn dẩn điện


,

Điện tử

[sửa]

Điện DC

[sửa]

Điện AC

[sửa]

Điện trở

[sửa]

Phản ứng điện DC

[sửa]

Phản ứng điện AC

[sửa]

Điện thế

Dòng điện

Điện ứng

Điện kháng


Cường độ từ trường

Từ dung


Nhiệt nội sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện

Nhiệt ngoại tỏa vào môi trường xung quanh khi điện trở dân điện

Cuộn từ

[sửa]

Cuộn từ là một linh kiện điện tử tạo ra từ nhiều vòng quấn từ cộng dây thẳng dẩn điện

Phản ứng điện DC

[sửa]

Từ cảm cho biết cường độ từ trường sản sinh trong cuộn từ

Từ Dung

Phản ứng điện AC

[sửa]

Điện Thế

Dòng Điện

Điện Ứng



Điện Kháng




Góc độ khác biệt

Hằng số thời gian

Phản Ứng Tần Số

Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao với cuộn từ không có thất thóat


Cường độ từ trường

Từ dung

Nhiệt nội . Năng Lượng nhiệt sản sinh trong cuộn từ khi cuộn từ dẩn điện

Nhiệt ngoai . Năng Lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh khi cuộn từ dẩn điện

Tụ điện

[sửa]

Linh kiện điện tử tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước Diện Tích A

Phản ứng điện DC

[sửa]

Điện dung

Điện tích

Điện thế

Cường độ Điện trường

Phản ứng điện AC

[sửa]

Điện Thế

Dòng Điện

Điện Ứng

Điện Kháng




Góc độ khác biệt

Hằng số thời gian

Phản Ứng Tần Số

Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp với tụ điện không có thất thóat

Điot

[sửa]

Một công cụ điện có chức năng cho dòng điện di chuyển theo hướng đả định

Công cụ điện được tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau

+ o---[P N] ---o -

Có biểu tượng mạch điện

+ --

Có Biểu Đồ I - V cho biết tính chất điện của Điot

Ở điện thế V < Vd
Ở điện thế V = Vd
Ở Điện thế V > Vd

Phản ứng điện DC

[sửa]
Vi o --|>|--o Vo . . Giảm điện nhập ở cổng xuất
Vi o --|<|--o Vo . . Không điện nhập ở cổng xuất

Phản ứng điện AC

[sửa]
Vi o --|>|--o Vo . Cho qua nửa sóng dương ở cổng xuất
Vi o --|<|--o Vo . Cho qua nửa sóng âm ở cổng xuất

Trăng si tơ

[sửa]

Một công cụ điện có chức năng khuếch đại điện , và đóng mở mạch điện như công tắc

Công cụ điện được tạo ra từ mắc nối 3 bán dản điện khác cực với nhau theo 2 lối mắc sau

o---[P N P] ---o tạo ra PNP Trăng si tơ
o---[N P N] ---o tạo ra NPN Trăng si tơ

Có biểu tượng mạch điện


Có Biểu Đồ I - V cho biết tính chất điện của Điot

V < Vd .
V = Vd .
V > Vd .
V = Vs .


Phản ứng điện DC

[sửa]

Phản ứng điện AC

[sửa]

FET

[sửa]

Mạch điện điện tử

[sửa]

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau

Mạch điện điện trở

[sửa]
Mạch điện Lối mắc Công thức
Mạch Chia Điện




Mạch T





Mạch π






Mạch Nối Tiếp Song Song




Δ - Y Hoán Chuyển





Y - Δ Hoán Chuyển




Mạch điện điốt

[sửa]
Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot

biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot


biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot


Mạch điện transistor

[sửa]
Bộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức
Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ Với ,




Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ

Với ,



Mạch điện IC

[sửa]
Chức năng Mạch Điện IC741
Khuếch Đại Điện Âm Inverting amplifier

Khuếch Đại Điện Dương

Non-inverting amplifier


Dẩn Điện

Voltage follower


Khuếch Đại Tổng

Summing amplifier


Khuếch Đại Tích Phân

Integrating amplifier


Khuếch Đại Đạo Hàm

Differentiating amplifier



Schmitt trigger

Schmitt trigger

Hysteresis from to

Từ Dung

Inductance gyrator

L = RLRC

Điện Trở Âm

Negative impedance converter


Khuếch Đại Logarit

Logarithmic configuration


Khuếch Đại Lủy Thừa

Exponential configuration

Mạch điện RL

[sửa]
Mạch điện RL Lối mắc Công thức
RL nối tiếp







LR bộ lọc tần số thấp








RL bộ lọc tần số cao







Mạch điện RC

[sửa]
Mạch điện RC Lối mắc Công thức
Mạch điện RC nối tiếp









Bộ lọc tần số thấp RC








Bộ lọc tần số cao CR







Mạch điện LC

[sửa]

Mạch điện RLC

[sửa]
Mạch Điện RLC Nối Tiếp
Lối Mắc

Phương Trình Đạo Hàm




Giá trị s

.
. <
. <

Nghiệm Phương Trình










Bộ phận điện tử

[sửa]

Bộ giảm điện

[sửa]
Bộ giảm điện Lối mắc Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp









Mạch điện RC nối tiếp








Bộ ổn điện

[sửa]

Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian

Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất
Bộ lọc tần số thấp





Bộ lọc tần số thấp






Bộ lọc tần số cao







Bộ lọc tần số cao






Bộ lọc băng tần




Bộ lọc băng tần




Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R





Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC





Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R





Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC





Bộ khuếch đại điện

[sửa]
Bộ phận điện tử Lối mắc Công thức
Trăng si tơ - Khuếch đại điện âm
.
Trăng si tơ - Khuếch đại điện dương
.


Bộ phận điện tử Lối mắc Công thức

Op amp 741 - Khuếch đại điện âm

Inverting amplifier

.

Op amp 741 - Khuếch đại điện dương

Non-inverting amplifier

.
Bộ phận điện tử Lối mắc Công thức

Biến điện - Khuếch đại điện âm


.

Biến điện - Khuếch đại điện dương


.

Bộ dao động sóng điện

[sửa]

Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ dao động sóng điện đều









Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin

Bộ dao động sóng điện dừng



Từ trên






Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π

Bộ dao động sóng điện giảm dần đều
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy




Với




Phương trìnhh trên có nghiệm như sau

Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực . . .
2 nghiệm thực . . .
2 nghiệm phức . . .

Bộ dao động sóng điện cao thế
Ở Trạng Thái Đồng Bộ





Xét mạch điện ở 3 tần số góc


Bộ biến đổi chiều điện

[sửa]

Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều

Bộ phận điện tử Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm
Với Biến điện không có chia ở trung tâm

Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC

[sửa]
Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC

Máy điện tử

[sửa]

Radio

[sửa]
Micro + Loa
Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa

Điện thoại

[sửa]
Micro1 + Loa1
Micro2 + Loa2

Điện số

[sửa]

Định luật điện số

[sửa]
De Morgan
Trao Đổi

Phân Phối

Hoán Chuyển
=
=

Cổng số

[sửa]

Thuật toán số

[sửa]

Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số, Bộ phận điện số

Toán số thuận
[sửa]
Cổng Dẩn
Cổng NOT
Cổng AND
Cổng OR
Cổng XOR
Toán số nghịch
[sửa]
Cổng NAND
Cổng NOR
Cổng XNOR
Cổng Dẩn
Cổng NAND

Cổng số cơ bản

[sửa]
Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh
Cổng Dẩn Q Dẩn A A Q
0 0
1 1
Cổng NOT Q = NOT A A Q
0 1
1 0
Cổng AND Q = A AND B AB Q


00 | 0
01 | 0
10 | 0
11 | 1

Cổng OR Q = A OR B AB Q


00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 0

Cổng XOR : Q = A XOR B AB Q


00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 1

Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh
Cổng thuận Q is A
AY
00
11
Cổng NOT Q is NOT A A Q
0 1
1 0
Cổng NAND Q = NOT of (A AND B) AB Q


00 | 1
01 | 1
10 | 1
11 | 0

Cổng XOR Q NOT of (A OR B) AB Q


00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 1

Cổng XNOR Q is NOT A XOR B AB Q


00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 0

Ghép cổng

[sửa]

Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND

NOT
[sửa]
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Output Q
0 1
1 0
AND
[sửa]
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
OR
[sửa]
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0
XOR
[sửa]
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0

XNOR

[sửa]
Desired Gate NAND Construction
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 1

Bộ phận điện số

[sửa]
Bộ cộng 2 số tử nhị phân
[sửa]

Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1



Bảng vận hành

A B S C
0 0 0 0
0 1 1 0
1 0 1 0
1 1 0 1
Bộ cộng 2 số nhị phân
[sửa]

Ký hiệu

Schematic symbol for a 1-bit full adder

Cấu tạo và lối hoạt động


Full adder circuit diagram Inputs: {A, B, CarryIn} → Outputs: {Sum, CarryOut}

Bảng vận hành

Input Output
0 0 0 0 0
0 1 0 0 1
1 0 0 0 1
1 1 0 1 0
0 0 1 0 1
0 1 1 1 0
1 0 1 1 0
1 1 1 1 1

Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9

a b c d e f g Số thập phân
1 1 1 1 1 1 0 Số 0
a b c d e f g Số 1
a b c d e f g Số 2
a b c d e f g Số 3
a b c d e f g Số 4
a b c d e f g Số 5
a b c d e f g Số 6
a b c d e f g Số 7
a b c d e f g Số 8
a b c d e f g Số 9

Bộ mả số

[sửa]
BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân
[sửa]

Mả số nhị phân của số thập phân

A B a3 a2 a1 a0 Decimal Number
0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 1 1
1 0 0 0 1 0 2
1 1 0 0 1 1 3
1 1 0 1 0 0 4
1 1 0 1 0 1 5
1 1 0 1 1 0 6
1 1 0 1 1 1 7
1 1 1 0 0 0 8
1 1 1 0 0 1 9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ
[sửa]

Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin

  1. Number from 0 to 9
  2. Capital A to Z
  3. Common a to z


Binary Oct Dec Hex Glyph
010 0000 040 32 20 space
010 0001 041 33 21 !
010 0010 042 34 22 "
010 0011 043 35 23 #
010 0100 044 36 24 $
010 0101 045 37 25 %
010 0110 046 38 26 &
010 0111 047 39 27 '
010 1000 050 40 28 (
010 1001 051 41 29 )
010 1010 052 42 2A *
010 1011 053 43 2B +
010 1100 054 44 2C ,
010 1101 055 45 2D -
010 1110 056 46 2E .
010 1111 057 47 2F /
011 0000 060 48 30 0
011 0001 061 49 31 1
011 0010 062 50 32 2
011 0011 063 51 33 3
011 0100 064 52 34 4
011 0101 065 53 35 5
011 0110 066 54 36 6
011 0111 067 55 37 7
011 1000 070 56 38 8
011 1001 071 57 39 9
011 1010 072 58 3A :
011 1011 073 59 3B ;
011 1100 074 60 3C <
011 1101 075 61 3D =
011 1110 076 62 3E >
011 1111 077 63 3F ?
100 0000 100 64 40 @
100 0001 101 65 41 A
100 0010 102 66 42 B
100 0011 103 67 43 C
100 0100 104 68 44 D
100 0101 105 69 45 E
100 0110 106 70 46 F
100 0111 107 71 47 G
100 1000 110 72 48 H
100 1001 111 73 49 I
100 1010 112 74 4A J
100 1011 113 75 4B K
100 1100 114 76 4C L
100 1101 115 77 4D M
100 1110 116 78 4E N
100 1111 117 79 4F O
101 0000 120 80 50 P
101 0001 121 81 51 Q
101 0010 122 82 52 R
101 0011 123 83 53 S
101 0100 124 84 54 T
101 0101 125 85 55 U
101 0110 126 86 56 V
101 0111 127 87 57 W
101 1000 130 88 58 X
101 1001 131 89 59 Y
101 1010 132 90 5A Z
101 1011 133 91 5B [
101 1100 134 92 5C \
101 1101 135 93 5D ]
101 1110 136 94 5E ^
101 1111 137 95 5F _
110 0000 140 96 60 `
110 0001 141 97 61 a
110 0010 142 98 62 b
110 0011 143 99 63 c
110 0100 144 100 64 d
110 0101 145 101 65 e
110 0110 146 102 66 f
110 0111 147 103 67 g
110 1000 150 104 68 h
110 1001 151 105 69 i
110 1010 152 106 6A j
110 1011 153 107 6B k
110 1100 154 108 6C l
110 1101 155 109 6D m
110 1110 156 110 6E n
110 1111 157 111 6F o
111 0000 160 112 70 p
111 0001 161 113 71 q
111 0010 162 114 72 r
111 0011 163 115 73 s
111 0100 164 116 74 t
111 0101 165 117 75 u
111 0110 166 118 76 v
111 0111 167 119 77 w
111 1000 170 120 78 x
111 1001 171 121 79 y
111 1010 172 122 7A z
111 1011 173 123 7B {
111 1100 174 124 7C |
111 1101 175 125 7D }
111 1110 176 126 7E ~

Bộ phận chọn lựa

[sửa]
Bộ chọn lựa đường xuất
[sửa]

Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất

. Điều khiển chọn lựa
. Đường xuất

Từ trên,

  • Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
  • Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
  • Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất

Bảng vận hành

a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn
0 0 0 0 0 1 L0
0 1 0 0 1 0 L1
1 0 0 1 0 0 L2
1 1 1 0 0 0 L3

Điện nhiệt

[sửa]

Điện nhiệt là hiện tượng vật lý tìm thấy từ các vật dẩn điện khi dẩn điện tạo ra nhiệt trong vật dẩn điện và nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh bao quanh vật dẩn điện

Sóng điện từ

[sửa]

Dao động sóng điện từ được Laplace biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

Trong chân không

[sửa]

Phương trình vector sóng điện từ





Phương trình sóng điện từ

Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )

Trong môi trường vật chất

[sửa]

Phương trình vector sóng điện từ





Phương trình sóng điện từ

Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )

Nhiệt nội

[sửa]

Điện trở

[sửa]

Khi có dòng điện khác không di chuyển trong cộng dây thẳng dẩn diện , nhiệt phát sinh trong cộng dây thẳng dẩn diện

với Dẩn điện,
với bán dẩn điện

Tụ điện

[sửa]

Cuộn từ

[sửa]

Nhiệt ngoại

[sửa]

Điện trở

[sửa]

Cuộn từ

[sửa]
  • H = 0
  • H ≠ 0

Điện ánh sáng

[sửa]

Điot phát sáng

Điện âm thanh

[sửa]

Bộ chuyển đổi

[sửa]
Bộ chuyển đổi Ký hiệu
Micro Bộ chuyển đổi sóng âm thanh thành sóng tín hiệu âm thanh
Loa Bộ chuyển đổi sóng tín hiệu âm thanh thành sóng âm thanh
Ăng ten Bộ vận chuyển sóng âm thanh

Máy phát âm

[sửa]
Micro + Loa
Micro + KHuếch đại âm thanh + Loa

Điện điều khiển kiểm soát

[sửa]

Điện điều khiển tư động

[sửa]

Cảm biến

[sửa]
Cảm quang Đổi năng lượng ánh sáng sang năng lượng điện
Cảm nhiệt Đổi năng lượng nhiệt sang năng lượng điện
Cảm âm Đổi năng lượng âm thanh sang năng lượng điện

Điện điều khiển không tư động

[sửa]

Công Tắc

[sửa]

Công Tắc là một công cụ điện tử có tác dụng dùng để đóng hoặc mở một mạch điện . Công tắc có biểu tượng mạch điện

Công tắc đóng mở mạch điện

I ≠ 0 . Công Tắc Đóng
I = 0 . Công Tắc Mở

Các thể loại công tắc

Loại Công Tắc Biểu Tượng Chức Năng
Một Cột Một Nối Kêt Công Tắc Đóng Mở một mạch điện
Một Cột Hai Nối Kêt Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện
Hai Cột Một Nối Kêt Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện
Hai Cột Hai Nối Kêt Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện

Điện điều khiển chọn lựa

[sửa]

Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất

. Điều khiển chọn lựa
. Đường xuất

Từ trên,

  • Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
  • Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
  • Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất

Bảng vận hành

a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn
0 0 0 0 0 1 L0
0 1 0 0 1 0 L1
1 0 0 1 0 0 L2
1 1 1 0 0 0 L3

Điện thông tin

[sửa]

Sóng thông tin

[sửa]

Sóng thông tin liên tục

[sửa]

Sóng tín hiệu liên tục có tín hiệu thông tin được biểu diển bằng một hàm số sóng trong thời gian liên tục

Sóng thông tin rời rạc

[sửa]

Sóng thông tin rời rạc biểu diển tín hiệu của một hàm số sóng trong thời gian rời rạc

Sóng truyền thanh

[sửa]

Trộn sóng truyền thanh AM,FM,PM

[sửa]
Sóng truyền thanh FM Giả sử tín hiệu dữ liệu băng gốc (bản tin) cần được truyền là và sóng mang cao tần hình sin , ở đây fc là tần số sóng mang cao tần và Ac là biên độ sóng mang cao tần. Bộ điều chế kết hợp sóng mang với tín hiệu băng gốc để có được tín hiệu truyền là:

Trong phương trình này, tần số tức thời của bộ tạo dao động và độ lệch tần số đặc trưng cho độ lệch cực đại so với fc trên một hướng, giả sử xm(t) có giới hạn trong khoảng (-1, +1).

Sóng truyền thanh AM
Sóng truyền thanh PM

Sóng truyền hình

[sửa]

Trộn sóng truyền thanh AM,FM,PM

[sửa]