Điện nguồn và Điện loại[ sửa ]
Điện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC . Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian tạo ra từ Điện giải , Điện cực , Nhiệt điện và Biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục . Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian tạo ra từ Điện cảm ứng từ được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC
Vật dẩn điện và Công cụ điện[ sửa ]
Tùy theo mức độ dẩn điện của vật, vật dẩn điện được chia thành 3 loại vật Dẫn điện , Bán dẫn điện và Cách điện . Mọi vật dẩn điện được dùng trong việc chế tạo ra các công cụ điện tích cực và công cụ điện tích cực như Điện trở , Tụ điện , Cuộn từ , Công tắc , Điot , Trăng si tơ , FET ...
Nam châm
Lối mắc
Tính chất
Nam châm
Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường vô hình có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình
Nam châm điện thường
Một loại nam châm tạo ra từ mắc nối điện với vật dẩn điện . Khi vật dẩn điện, dòng điện trong vật dẩn điện tạo ra từ trường có khả năng hút các vật có từ tính nằm kề bên
Nam châm điện vỉnh cửu
Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành Điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương .
Vật
Điện tích
Điện lượng
Điện trường
Từ trường
Vật
+
e
−
{\displaystyle e^{-}}
Điện tích âm
-Q
B ↓
Vật
-
e
−
{\displaystyle e^{-}}
Điện tích dương
+Q
B ↑
Mọi điện tích đều có các tính chất sau Điện lượng Q, Điện trường E và Từ trường B
Điện lượng
cho biết số lượng điện của Điện tích
Điện lượng có ký hiệu Q Điện tích âm có -Q C Điện tích dương có +Q C .
đo bằng đơn vị Coulomb (C )
1
C
=
6
,
24
×
10
18
{\displaystyle 1C=6,24\times 10^{18}}
electron .
Điện trường
cho biết trường điện của các đường lực điện trong một diện tích
Điện trường có ký hiệu E Điện tích âm có các đường lực điện hướng vô Điện tích dương có các đường lực điện hướng ra
đo bằng đơn vị V/m
Từ trường
cho biết trường từ của các đường lực từ trong một diện tích
Từ trường có ký hiệu B Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ
đo bằng đơn vị tesla (T) = 1 Wb/m²
Điện tương tác với Điện tích tạo ra các lực tương tác sau
Dạng lực tương tác điện tích
Ý nghỉa
Công thức toán
Lực hút điện tích
Lực tương tác giửa 2 điện tích khác loại . Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực động điện
Tương tác giửa Điện và Điện tích . Lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang tạo ra điện trường bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động điện
F
E
=
Q
E
{\displaystyle F_{E}=QE}
Lực động từ
Tương tác giửa nam châm từ và điện tích . Lực từ của Nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc tạo ra từ trường thẳng hàng hay vòng tròn từ bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động từ
F
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB}
Lực điện từ
Tương tác giửa điện và từ với điện tích . Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ thẳng hàng theo hướng nghiên có giá trị bằng tổng 2 lực Lực điện động và lực từ động
F
E
B
=
F
E
+
F
B
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}}
F
E
B
=
Q
E
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{EB}=QE\pm QvB}
F
E
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=Q(E\pm vB)}
Định luật Gauss cho biết cách tính mật độ trường điện từ tron diện tích bề mặt
ΨE = EA =
∮
S
E
⋅
d
A
=
1
ϵ
o
∫
V
ρ
d
V
=
Q
A
ϵ
o
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {E} \cdot d\mathbf {A} ={1 \over \epsilon _{o}}\int _{V}\rho \ dV={\frac {Q_{A}}{\epsilon _{o}}}}
ΨE = BA =
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }}
Với
Φ
{\displaystyle \Phi }
là thông lượng điện ,
E
{\displaystyle \mathbf {E} }
là điện trường ,
d
A
{\displaystyle d\mathbf {A} }
là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S ,
Q
A
{\displaystyle Q_{\mathrm {A} }}
là điện tích được bao bởi mặt đó,
ρ
{\displaystyle \rho }
là mật độ điện tích tại một điểm trong
V
{\displaystyle V}
,
ϵ
o
{\displaystyle \epsilon _{o}}
là hằng số điện của không gian tự do và
∮
S
{\displaystyle \oint _{S}}
là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V .
Từ trên
Q
=
ϵ
E
A
=
D
A
{\displaystyle Q=\epsilon EA=DA}
D
=
Q
A
=
ϵ
E
{\displaystyle D={\frac {Q}{A}}=\epsilon E}
E
=
D
ϵ
=
Q
ϵ
A
{\displaystyle E={\frac {D}{\epsilon }}={\frac {Q}{\epsilon A}}}
ϵ
=
D
E
=
Q
E
{\displaystyle \epsilon ={\frac {D}{E}}={\frac {Q}{E}}}
I
=
B
A
μ
=
H
A
{\displaystyle I={\frac {BA}{\mu }}=HA}
H
=
I
A
=
B
μ
{\displaystyle H={\frac {I}{A}}={\frac {B}{\mu }}}
B
=
μ
I
A
=
L
I
{\displaystyle B={\frac {\mu I}{A}}=LI}
μ
=
B
A
I
=
B
H
{\displaystyle \mu ={\frac {BA}{I}}={\frac {B}{H}}}
D
=
H
{\displaystyle D=H}
ϵ
E
=
B
μ
{\displaystyle \epsilon E={\frac {B}{\mu }}}
1
μ
ϵ
=
E
B
{\displaystyle {\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}={\sqrt {\frac {E}{B}}}}
C
2
=
E
B
{\displaystyle C^{2}={\frac {E}{B}}}
E
=
C
2
B
{\displaystyle E=C^{2}B}
B
=
1
C
2
E
{\displaystyle B={\frac {1}{C^{2}}}E}
Điện trường của điện tích điểm dương và âm.
Định luật Coulomb cho rằng
Khi có nhiều điện tích nằm kề nhau, điện tích đồng loại sẻ đẩy nhau . Điện tích khác loại sẻ hút nhau . Điện tích âm sẻ hút điện tích dương về hướng mình tạo ra lực hút điện tích còn được gọi là Lực Coulomb
Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau
F
Q
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Với
F
Q
{\displaystyle F_{Q}}
- Lực hút điện tích
Q
+
,
Q
−
{\displaystyle Q_{+},Q_{-}}
- Điện tích
r
{\displaystyle r}
- Cách khoảng giửa 2 điện tích
K
{\displaystyle K}
- Hằng số hấp dẩn điện tích
Từ trên
Khoản cách giửa 2 điện tích
r
=
K
Q
+
Q
−
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{F_{Q}}}}}}
Với 2 điện lượng cùng cường độ
Q
+
=
Q
−
=
Q
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}=Q}
Lực Coulomb
F
Q
=
K
Q
2
r
2
{\displaystyle F_{Q}=K{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}
Khoảng cách giửa 2 điện tích
r
=
K
Q
2
F
Q
{\displaystyle r={\sqrt {K{\frac {Q^{2}}{F_{Q}}}}}}
Điện trường
E
=
F
Q
Q
=
K
Q
r
2
{\displaystyle E={\frac {F_{Q}}{Q}}=K{\frac {Q}{r^{2}}}}
Năng lực Điện trường
W
E
=
∫
E
d
r
=
∫
K
Q
r
2
d
r
=
K
Q
r
{\displaystyle W_{E}=\int Edr=\int K{\frac {Q}{r^{2}}}dr=K{\frac {Q}{r}}}
Năng lươ.ng Điện trường
U
E
=
W
E
t
=
K
Q
r
t
{\displaystyle U_{E}={\frac {W_{E}}{t}}=K{\frac {Q}{rt}}}
Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau
F
E
=
Q
E
{\displaystyle F_{E}=QE}
Với
F
E
{\displaystyle F_{E}}
- Lực điện động
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
E
{\displaystyle E}
- Điện trương
Từ trên, lực điện trường tạo ra từ lực điện của điện nguồn
F
E
=
Q
E
=
Q
V
l
=
W
l
{\displaystyle F_{E}=QE=Q{\frac {V}{l}}={\frac {W}{l}}}
Đường dài di chuyển
l
=
W
F
E
{\displaystyle l={\frac {W}{F_{E}}}}
Vận tốc di chuyển
v
=
l
t
=
W
t
F
E
=
U
F
E
{\displaystyle v={\frac {l}{t}}={\frac {W}{tF_{E}}}={\frac {U}{F_{E}}}}
Thời gian di chuyển
t
=
l
v
=
W
F
E
/
U
F
E
=
W
U
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {W}{F_{E}}}/{\frac {U}{F_{E}}}={\frac {W}{U}}}
Định luật Ampere cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện
B
=
μ
A
i
=
L
i
{\displaystyle B={\frac {\mu }{A}}i=Li}
Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật
H
=
B
μ
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}}
Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Định luật Lorentz cho rằng
Lực điện từ là lực tổng hợp của Lực điện và Lực từ tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong trường điện từ . Lực điện có phương trùng với phương chuyển động của hạt mang điện . Lực từ có phương luôn vuông góc với phương chuyển động của hạt mang điện và làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện. Nếu hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn, nếu hạt chuyển động theo phương không vuông góc với đường cảm ứng từ thì quỹ đạo của nó sẽ là hình xoắn ốc .
Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống
Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau
F
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{B}=\pm QvB}
Với
F
B
{\displaystyle F_{B}}
- Lực Lorentz hay Lực từ động
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
v
{\displaystyle v}
- Vận tốc
B
{\displaystyle B}
- Từ cảm
Từ trên,
F
B
=
Q
v
B
=
I
t
v
B
=
I
l
B
{\displaystyle F_{B}=QvB=ItvB=IlB}
Vận tốc di chuyển
v
=
F
B
Q
B
{\displaystyle v={\frac {F_{B}}{QB}}}
Đường dài di chuyển
l
=
F
B
I
B
{\displaystyle l={\frac {F_{B}}{IB}}}
Thời gian di chuyển
t
=
F
B
I
B
/
F
B
Q
B
=
Q
I
{\displaystyle t={\frac {F_{B}}{IB}}/{\frac {F_{B}}{QB}}={\frac {Q}{I}}}
Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng nghiêng . Lực Điện từ
Lực điện từ có ký hiệu
F
E
B
{\displaystyle F_{EB}}
đo bằng đơn vị Newton N .
Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực Lực động điện và Lực động từ . được tính bằng công thức sau
F
E
B
=
F
E
+
F
B
=
Q
E
±
Q
v
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F_{EB}=F_{E}+F_{B}=QE\pm QvB=Q(E\pm vB)}
Với
F
E
B
{\displaystyle F_{EB}}
- Lực động điện từ
F
E
{\displaystyle F_{E}}
- Lực động điện
F
B
{\displaystyle F_{B}}
- Lực động từ
Q
{\displaystyle Q}
- Điện lượng
E
{\displaystyle E}
- Điện trường
E
{\displaystyle E}
- Từ trường
v
{\displaystyle v}
- Vận tốc
Từ trên,
v
=
0
{\displaystyle v=0}
F
E
B
=
Q
E
{\displaystyle F_{EB}=QE}
E
=
0
{\displaystyle E=0}
F
E
B
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F_{EB}=\pm QvB}
E
±
Q
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm QvB=0}
F
E
B
=
Q
(
E
±
v
B
)
=
0
{\displaystyle F_{EB}=Q(E\pm vB)=0}
E
±
Q
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm QvB=0}
|
E
|
=
v
|
B
|
{\displaystyle |E|=v|B|}
|
B
|
=
1
v
|
E
|
{\displaystyle |B|={\frac {1}{v}}|E|}
v
=
|
E
|
|
B
|
{\displaystyle v={\frac {|E|}{|B|}}}
Đường dài điện trường
l
E
=
Q
V
F
E
{\displaystyle l_{E}={\frac {QV}{F_{E}}}}
Đường dài từ trường
l
B
=
F
B
I
B
{\displaystyle l_{B}={\frac {F_{B}}{IB}}}
Đường dài điện từ trường
l
E
B
=
l
E
2
+
l
B
2
=
(
Q
V
F
E
)
2
+
(
F
B
I
B
)
2
{\displaystyle l_{EB}={\sqrt {l_{E}^{2}+l_{B}^{2}}}={\sqrt {({\frac {QV}{F_{E}}})^{2}+({\frac {F_{B}}{IB}})^{2}}}}
Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động
F
R
=
F
B
{\displaystyle F_{R}=F_{B}}
m
v
2
R
=
Q
v
B
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{R}}=QvB}
Vận tốc di chuyển
v
=
Q
m
B
R
{\displaystyle v={\frac {Q}{m}}BR}
Bán kín vòng tròn
R
=
m
v
Q
B
{\displaystyle R={\frac {mv}{QB}}}
Định luật Lentz cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện
ϕ
B
=
B
=
L
i
{\displaystyle \phi _{B}=B=Li}
−
ϕ
B
=
−
N
B
=
−
N
L
i
{\displaystyle -\phi _{B}=-NB=-NLi}
Định luật Faraday= cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện
−
ϵ
=
−
∫
E
d
l
=
−
d
ϕ
B
d
t
{\displaystyle -\epsilon =-\int Edl=-{\frac {d\phi _{B}}{dt}}}
Định luật Maxwell-Ampere[ sửa ]
∮
C
H
⋅
d
l
=
∬
S
J
⋅
d
A
+
d
d
t
∬
S
D
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {H} \cdot \mathrm {d} \mathbf {l} =\iint _{S}\mathbf {J} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} +{\mathrm {d} \over \mathrm {d} t}\iint _{S}\mathbf {D} \cdot \mathrm {d} \mathbf {A} }
∮
S
B
⋅
d
s
=
μ
0
I
e
n
c
+
d
Φ
E
d
t
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {s} =\mu _{0}I_{\mathrm {enc} }+{\frac {d\mathbf {\Phi _{E}} }{dt}}}
Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell[ sửa ]
Các phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình , đề ra bởi James Clerk Maxwell , dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất.
Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:
Tên
Dạng phương trình vi phân
Dạng tích phân
Định luật Gauss :
∇
⋅
D
=
ρ
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {D} =\rho }
∮
S
D
⋅
d
A
=
∫
V
ρ
d
V
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {D} \cdot d\mathbf {A} =\int _{V}\rho dV}
Đinh luật Gauss cho từ trường (sự không tồn tại của từ tích ):
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∮
S
B
⋅
d
A
=
0
{\displaystyle \oint _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {A} =0}
Định luật Faraday cho từ trường :
∇
×
E
=
−
∂
B
∂
t
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {\partial \mathbf {B} }{\partial t}}}
∮
C
E
⋅
d
l
=
−
d
d
t
∫
S
B
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {E} \cdot d\mathbf {l} =-\ {d \over dt}\int _{S}\mathbf {B} \cdot d\mathbf {A} }
Định luật Ampere (với sự bổ sung của Maxwell ):
∇
×
H
=
J
+
∂
D
∂
t
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {H} =\mathbf {J} +{\frac {\partial \mathbf {D} }{\partial t}}}
∮
C
H
⋅
d
l
=
∫
S
J
⋅
d
A
+
d
d
t
∫
S
D
⋅
d
A
{\displaystyle \oint _{C}\mathbf {H} \cdot d\mathbf {l} =\int _{S}\mathbf {J} \cdot d\mathbf {A} +{d \over dt}\int _{S}\mathbf {D} \cdot d\mathbf {A} }
Phương trình và hàm số sóng vector điện từ Laplace[ sửa ]
Vector trường điện từ trong chân không , H=0[ sửa ]
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {E} =0}
∇
×
E
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {1}{T_{o}}}\mathbf {E} }
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∇
×
B
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {B} =-{\frac {1}{T_{o}}}\mathbf {E} }
T
o
=
μ
o
ϵ
o
{\displaystyle T_{o}=\mu _{o}\epsilon _{o}}
Vector trường điện từ trong môi trường vật chất , H ≠ 0[ sửa ]
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {E} =0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {E} =-{\frac {1}{T}}\mathbf {E} }
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot \mathbf {B} =0}
∇
×
B
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times \mathbf {B} =-{\frac {1}{T}}\mathbf {E} }
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}\mathbf {E} =-\beta \mathbf {E} }
∇
2
B
=
−
β
B
{\displaystyle \nabla ^{2}\mathbf {B} =-\beta \mathbf {B} }
β
=
1
T
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{T}}}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Hàm số Sóng Điện từ
E
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle E=Asin\omega t}
B
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle B=Asin\omega t}
ω
=
β
=
1
T
=
1
μ
ϵ
=
C
=
λ
f
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}={\sqrt {\frac {1}{T}}}={\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=C=\lambda f}
Từ trên, sóng điện từ có khả năng di chuyển ở vân tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được
Tính toán điện trường và từ trường[ sửa ]
Tính toán điện trường[ sửa ]
Tụ điện
Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường
E
=
V
l
{\displaystyle E={\frac {V}{l}}}
Điện tích điểm hình cầu
D
=
Q
A
=
ϵ
E
{\displaystyle D={\frac {Q}{A}}=\epsilon E}
Cường độ điện trường của một hình cầu tròn có diện tích
A
=
4
π
r
2
{\displaystyle A=4\pi r^{2}}
E
=
Q
ϵ
A
=
Q
ϵ
4
π
r
2
{\displaystyle E={\frac {Q}{\epsilon A}}={\frac {Q}{\epsilon 4\pi r^{2}}}}
Cường độ điện lượng
Q
=
D
A
=
(
ϵ
E
)
A
{\displaystyle Q=DA=(\epsilon E)A}
Điện tích khác loại có cùng điện lượng
F
=
k
Q
+
Q
−
r
2
=
k
Q
2
r
2
{\displaystyle F=k{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}=k{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}
. (
Q
+
=
Q
−
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}}
) Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường
E
=
F
Q
=
k
Q
2
r
2
Q
=
k
Q
r
2
{\displaystyle E={\frac {F}{Q}}={\frac {k{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}{Q}}=k{\frac {Q}{r^{2}}}}
Tính toán Từ cảm , từ dung[ sửa ]
Cường độ Từ cảm , từ dung của một số dẩn điện
Lối mắc
Từ cảm, Từ dung
Cộng dây thẳng dẩn điện
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
2
π
r
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {2\pi r}{l}}i}
L
=
B
i
=
μ
2
π
r
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {\mu }{2\pi r}}}
Vòng tròn dẩn điện
B
=
L
i
=
μ
A
i
=
2
π
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{A}}i={\frac {2\pi }{l}}i}
L
=
B
i
==
μ
2
π
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}=={\frac {\mu }{2\pi }}}
N vòng tròn dẩn điện
B
=
L
i
=
N
μ
A
i
{\displaystyle B=Li={\frac {N\mu }{A}}i}
,
L
=
B
i
=
N
μ
A
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {N\mu }{A}}}
H
=
B
μ
=
N
i
A
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}={\frac {Ni}{A}}}
Từ cảm
B
=
L
I
{\displaystyle B=LI}
Từ nhiểm
H
=
B
μ
=
L
I
μ
{\displaystyle H={\frac {B}{\mu }}=L{\frac {I}{\mu }}}
I
=
Q
t
{\displaystyle I={\frac {Q}{t}}}
Q
=
I
t
{\displaystyle Q=It}
V
=
W
Q
{\displaystyle V={\frac {W}{Q}}}
W
=
Q
V
{\displaystyle W=QV}
E
=
W
t
=
Q
V
t
=
I
V
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}={\frac {QV}{t}}=IV}
i
(
t
)
=
Q
(
t
)
t
{\displaystyle i(t)={\frac {Q(t)}{t}}}
Q
(
t
)
=
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle Q(t)=\int i(t)dt}
v
(
t
)
=
d
d
t
W
(
t
)
Q
(
t
)
{\displaystyle v(t)={\frac {d}{dt}}{\frac {W(t)}{Q(t)}}}
W
(
t
)
=
∫
v
(
t
)
d
Q
(
t
)
∫
v
(
t
)
i
(
t
)
d
t
=
∫
p
(
t
)
d
t
{\displaystyle W(t)=\int v(t)dQ(t)\int v(t)i(t)dt=\int p(t)dt}
E
=
W
t
=
∫
p
(
t
)
d
t
=
∫
v
(
t
)
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle E={\frac {W}{t}}=\int p(t)dt=\int v(t)i(t)dt}
V
=
I
R
{\displaystyle V=IR}
I
=
V
R
{\displaystyle I={\frac {V}{R}}}
P
=
V
I
=
I
2
R
=
V
2
R
{\displaystyle P=VI=I^{2}R={\frac {V^{2}}{R}}}
R
=
V
I
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}}
G
=
I
V
=
1
R
{\displaystyle G={\frac {I}{V}}={\frac {1}{R}}}
Điện thế
v
(
t
)
=
i
(
t
)
X
(
t
)
{\displaystyle v(t)=i(t)X(t)}
Dòng điện
i
(
t
)
=
v
(
t
)
X
(
t
)
{\displaystyle i(t)={\frac {v(t)}{X(t)}}}
Điện ứng
X
(
t
)
=
v
(
t
)
i
(
t
)
=
0
{\displaystyle X(t)={\frac {v(t)}{i(t)}}=0}
Điện kháng
Z
(
t
)
=
R
+
X
(
t
)
=
R
∠
0
=
R
=
R
{\displaystyle Z(t)=R+X(t)=R\angle 0=R=R}
Cường độ từ trường
B
=
L
i
=
μ
2
π
r
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{2\pi r}}i}
Từ dung
L
=
B
i
=
μ
2
π
r
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {\mu }{2\pi r}}}
Nhiệt nội sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện
W
i
=
i
2
R
(
T
)
{\displaystyle W_{i}=i^{2}R(T)}
W
i
=
R
o
+
n
T
{\displaystyle W_{i}=R_{o}+nT}
R
(
T
)
=
R
o
e
n
T
{\displaystyle R(T)=R_{o}e^{nT}}
Nhiệt ngoại tỏa vào môi trường xung quanh khi điện trở dân điện
W
e
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W_{e}=pv=mC\Delta T}
Cuộn từ là một linh kiện điện tử tạo ra từ nhiều vòng quấn từ cộng dây thẳng dẩn điện
Từ cảm cho biết cường độ từ trường sản sinh trong cuộn từ
B
=
L
I
=
N
μ
l
{\displaystyle B=LI={\frac {N\mu }{l}}}
Từ Dung
L
=
B
I
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}={\frac {N\mu }{l}}}
Điện Thế
v
(
t
)
=
L
d
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)=L{\frac {di(t)}{dt}}}
Dòng Điện
i
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Điện Ứng
X
L
=
ω
L
∠
90
{\displaystyle X_{L}=\omega L\angle 90}
X
L
=
j
ω
L
{\displaystyle X_{L}=j\omega L}
X
L
=
s
L
{\displaystyle X_{L}=sL}
Điện Kháng
Z
L
=
v
L
i
L
=
R
L
+
X
L
{\displaystyle Z_{L}={\frac {v_{L}}{i_{L}}}=R_{L}+X_{L}}
Z
L
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
{\displaystyle Z_{L}=R\angle 0+\omega L\angle 90}
Z
L
=
R
+
j
ω
L
{\displaystyle Z_{L}=R+j\omega L}
Z
L
=
R
+
s
L
{\displaystyle Z_{L}=R+sL}
Góc độ khác biệt
T
a
n
θ
=
ω
T
{\displaystyle Tan\theta =\omega T}
Hằng số thời gian
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
Phản Ứng Tần Số
Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao với cuộn từ không có thất thóat
Cường độ từ trường
B
=
L
i
=
N
μ
l
i
{\displaystyle B=Li={\frac {N\mu }{l}}i}
Từ dung
L
=
B
i
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {N\mu }{l}}}
Nhiệt nội . Năng Lượng nhiệt sản sinh trong cuộn từ khi cuộn từ dẩn điện
W
i
=
∫
B
d
i
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle W_{i}=\int Bdi=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
Nhiệt ngoai . Năng Lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh khi cuộn từ dẩn điện
W
e
=
p
v
=
p
ω
o
=
p
λ
o
f
o
=
h
f
o
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega _{o}=p\lambda _{o}f_{o}=hf_{o}}
W
e
=
p
v
=
p
ω
o
=
p
1
μ
o
ϵ
o
=
p
C
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega _{o}=p{\sqrt {\frac {1}{\mu _{o}\epsilon _{o}}}}=pC}
Linh kiện điện tử tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước Diện Tích A
Điện dung
C
=
Q
V
=
ϵ
A
l
=
Q
E
l
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}=\epsilon {\frac {A}{l}}={\frac {Q}{El}}}
Điện tích
Q
=
C
V
=
C
E
l
{\displaystyle Q=CV=CEl}
Điện thế
V
=
Q
C
=
E
l
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}=El}
Cường độ Điện trường
E
=
V
l
=
E
l
=
Q
C
l
{\displaystyle E={\frac {V}{l}}=El={\frac {Q}{Cl}}}
Điện Thế
v
(
t
)
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
Dòng Điện
i
(
t
)
=
C
d
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)=C{\frac {dv(t)}{dt}}}
Điện Ứng
X
C
=
1
ω
C
∠
−
90
=
1
j
ω
C
=
1
s
C
{\displaystyle X_{C}={\frac {1}{\omega C}}\angle -90={\frac {1}{j\omega C}}={\frac {1}{sC}}}
Điện Kháng
Z
C
=
R
C
+
X
C
{\displaystyle Z_{C}=R_{C}+X_{C}}
Z
C
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
{\displaystyle Z_{C}=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90}
Z
C
=
R
+
1
j
ω
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{j\omega C}}}
Z
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z_{C}=R+{\frac {1}{sC}}}
Góc độ khác biệt
T
a
n
θ
=
1
ω
T
{\displaystyle Tan\theta ={\frac {1}{\omega T}}}
Hằng số thời gian
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
Phản Ứng Tần Số
Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp với tụ điện không có thất thóat
Một công cụ điện có chức năng cho dòng điện di chuyển theo hướng đả định
Công cụ điện được tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau
+ o---[P N] ---o -
Có biểu tượng mạch điện
+ --
Có Biểu Đồ I - V cho biết tính chất điện của Điot
Ở điện thế V < Vd
I
=
0
{\displaystyle I=0}
Ở điện thế V = Vd
I
=
1
m
A
{\displaystyle I=1mA}
Ở Điện thế V > Vd
I
=
I
s
e
V
d
/
V
{\displaystyle I=I_{s}e^{V_{d}/V}}
Vi o --|>|--o Vo .
V
o
=
V
i
−
V
d
{\displaystyle V_{o}=V_{i}-V_{d}}
. Giảm điện nhập ở cổng xuất
Vi o --|<|--o Vo .
V
o
=
0
{\displaystyle V_{o}=0}
. Không điện nhập ở cổng xuất
Vi o --|>|--o Vo . Cho qua nửa sóng dương ở cổng xuất
Vi o --|<|--o Vo . Cho qua nửa sóng âm ở cổng xuất
Một công cụ điện có chức năng khuếch đại điện , và đóng mở mạch điện như công tắc
Công cụ điện được tạo ra từ mắc nối 3 bán dản điện khác cực với nhau theo 2 lối mắc sau
o---[P N P] ---o tạo ra PNP Trăng si tơ
o---[N P N] ---o tạo ra NPN Trăng si tơ
Có biểu tượng mạch điện
Có Biểu Đồ I - V cho biết tính chất điện của Điot
V < Vd .
I
=
0
{\displaystyle I=0}
V = Vd .
I
=
1
m
A
{\displaystyle I=1mA}
V > Vd .
I
=
e
V
/
V
d
{\displaystyle I=e^{V/V_{d}}}
V = Vs .
I
=
I
s
{\displaystyle I=I_{s}}
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Mạch điện transistor[ sửa ]
Chức năng
Mạch Điện IC741
V
o
V
i
{\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}}
Khuếch Đại Điện Âm
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
Khuếch Đại Điện Dương
V
o
u
t
=
V
i
n
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\left(1+{R_{2} \over R_{1}}\right)}
Dẩn Điện
V
o
u
t
=
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }\!\ }
Khuếch Đại Tổng
V
o
u
t
=
−
R
f
(
V
1
R
1
+
V
2
R
2
+
⋯
+
V
n
R
n
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-R_{\mathrm {f} }\left({V_{1} \over R_{1}}+{V_{2} \over R_{2}}+\cdots +{V_{n} \over R_{n}}\right)}
Khuếch Đại Tích Phân
V
o
u
t
=
∫
0
t
−
V
i
n
R
C
d
t
+
V
i
n
i
t
i
a
l
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=\int _{0}^{t}-{V_{\mathrm {in} } \over RC}\,dt+V_{\mathrm {initial} }}
Khuếch Đại Đạo Hàm
V
o
u
t
=
−
R
C
(
d
V
i
n
d
t
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-RC\left({dV_{\mathrm {in} } \over dt}\right)}
Schmitt trigger
Hysteresis from
−
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {-R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
to
R
1
R
2
V
s
a
t
{\displaystyle {\frac {R_{1}}{R_{2}}}V_{sat}}
Từ Dung
L = RL RC
Điện Trở Âm
R
i
n
=
−
R
3
R
1
R
2
{\displaystyle R_{\mathrm {in} }=-R_{3}{\frac {R_{1}}{R_{2}}}}
Khuếch Đại Logarit
v
o
u
t
=
−
V
γ
ln
(
v
i
n
I
S
⋅
R
)
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-V_{\gamma }\ln \left({\frac {v_{\mathrm {in} }}{I_{\mathrm {S} }\cdot R}}\right)}
Khuếch Đại Lủy Thừa
v
o
u
t
=
−
R
I
S
e
v
i
n
V
γ
{\displaystyle v_{\mathrm {out} }=-RI_{\mathrm {S} }e^{v_{\mathrm {in} } \over V_{\gamma }}}
Mạch Điện
RLC Nối Tiếp
Lối Mắc
Phương Trình Đạo Hàm
L
d
i
d
t
+
1
C
∫
i
d
t
+
i
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{C}}\int idt+iR=0}
d
2
i
d
t
+
R
L
d
i
d
t
+
1
L
C
i
=
0
{\displaystyle {\frac {d^{2}i}{dt}}+{\frac {R}{L}}{\frac {di}{dt}}+{\frac {1}{LC}}i=0}
s
2
i
+
2
α
s
i
+
β
i
=
0
{\displaystyle s^{2}i+2\alpha si+\beta i=0}
Giá trị s
s
=
−
α
{\displaystyle s=-\alpha }
.
α
=
β
{\displaystyle \alpha =\beta }
s
=
−
α
±
λ
{\displaystyle s=-\alpha \pm \lambda }
.
α
{\displaystyle \alpha }
<
β
{\displaystyle \beta }
s
=
−
α
±
j
ω
{\displaystyle s=-\alpha \pm j\omega }
.
α
{\displaystyle \alpha }
<
β
{\displaystyle \beta }
Nghiệm Phương Trình
i
(
t
)
=
A
e
s
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{st}}
i
(
t
)
=
A
e
−
α
t
=
A
(
α
)
{\displaystyle i(t)=Ae^{-\alpha t}=A(\alpha )}
i
(
t
)
=
A
e
(
−
α
±
λ
)
t
=
A
(
α
)
e
λ
t
+
A
(
α
)
e
−
λ
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{(-\alpha \pm \lambda )t}=A(\alpha )e^{\lambda t}+A(\alpha )e^{-\lambda t}}
i
(
t
)
=
A
e
(
−
α
±
j
ω
)
t
=
A
(
α
)
s
i
n
ω
t
{\displaystyle i(t)=Ae^{(-\alpha \pm j\omega )t}=A(\alpha )sin\omega t}
α
=
R
2
L
{\displaystyle \alpha ={\frac {R}{2L}}}
β
=
1
L
C
{\displaystyle \beta ={\frac {1}{LC}}}
λ
=
α
−
β
{\displaystyle \lambda ={\sqrt {\alpha -\beta }}}
ω
=
β
−
α
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta -\alpha }}}
Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian
Bộ phận điện tử
Lối mắc
Tính chất
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
1
j
ω
C
R
+
1
j
ω
C
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {\frac {1}{j\omega C}}{R+{\frac {1}{j\omega C}}}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số thấp
v
o
v
2
=
R
R
=
j
ω
L
=
1
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {R}{R=j\omega L}}={\frac {1}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
R
C
{\displaystyle T=RC}
ω
o
=
1
T
=
1
R
C
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {1}{RC}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc tần số cao
v
o
v
2
=
j
ω
T
1
+
j
ω
T
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{2}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}}
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
ω
o
=
1
T
=
R
L
{\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}={\frac {R}{L}}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
2
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})={\frac {v_{i}}{2}}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
L
R
{\displaystyle T_{L}={\frac {L}{R}}}
T
H
=
R
C
{\displaystyle T_{H}=RC}
ω
L
−
ω
H
=
R
L
−
1
R
C
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {R}{L}}-{\frac {1}{RC}}}
Bộ lọc băng tần
v
o
v
i
=
(
1
1
+
j
ω
T
L
)
(
j
ω
T
H
1
+
j
ω
H
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {1}{1+j\omega T_{L}}})({\frac {j\omega T_{H}}{1+j\omega _{H}}})}
T
L
=
R
C
{\displaystyle T_{L}=RC}
T
H
=
L
R
{\displaystyle T_{H}={\frac {L}{R}}}
ω
L
−
ω
H
=
1
R
C
−
R
L
{\displaystyle \omega _{L}-\omega _{H}={\frac {1}{RC}}-{\frac {R}{L}}}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=0}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=v_{i}}
v
o
(
ω
=
00
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=0}
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R
v
o
v
i
=
R
R
+
j
ω
L
+
1
j
ω
C
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {R}{R+j\omega L+{\frac {1}{j\omega C}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC
v
o
v
i
=
j
ω
C
+
1
j
ω
L
R
+
j
ω
C
+
1
j
ω
L
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}={\frac {j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}{R+j\omega C+{\frac {1}{j\omega L}}}}}
ω
=
ω
1
−
ω
2
{\displaystyle \omega =\omega _{1}-\omega _{2}}
v
o
(
ω
=
0
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =0)=v_{i}}
v
o
(
ω
=
ω
o
)
=
0
{\displaystyle v_{o}(\omega =\omega _{o})=0}
v
o
(
ω
=
00
)
=
v
i
{\displaystyle v_{o}(\omega =00)=v_{i}}
Bộ phận điện tử
Lối mắc
Công thức
Trăng si tơ - Khuếch đại điện âm
v
o
v
i
=
1
−
(
R
2
R
2
+
R
1
)
(
R
3
R
4
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=1-({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})({\frac {R_{3}}{R_{4}}})}
R
1
=
0
{\displaystyle R_{1}=0}
.
R
4
=
(
n
+
1
)
R
3
{\displaystyle R_{4}=(n+1)R_{3}}
V
o
u
t
=
−
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-nV_{\mathrm {in} }}
{\displaystyle }
Trăng si tơ - Khuếch đại điện dương
v
o
v
i
=
(
R
2
R
2
+
R
1
)
(
R
3
R
4
)
{\displaystyle {\frac {v_{o}}{v_{i}}}=({\frac {R_{2}}{R_{2}+R_{1}}})({\frac {R_{3}}{R_{4}}})}
R
1
=
0
{\displaystyle R_{1}=0}
.
R
4
=
R
3
{\displaystyle R_{4}=R_{3}}
V
o
u
t
=
+
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=+nV_{\mathrm {in} }}
{\displaystyle }
Bộ phận điện tử
Lối mắc
Công thức
Op amp 741 - Khuếch đại điện âm
V
o
u
t
=
−
V
i
n
(
R
f
R
1
)
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }\left({R_{f} \over R_{1}}\right)}
−
n
V
i
n
{\displaystyle -nV_{\mathrm {in} }}
.
R
f
=
n
R
1
{\displaystyle R_{f}=nR_{1}}
Op amp 741 - Khuếch đại điện dương
V
o
=
V
i
(
1
+
R
2
R
1
)
{\displaystyle V_{o}=V_{i}(1+{\frac {R_{2}}{R_{1}}})}
V
o
u
t
=
n
V
i
n
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=nV_{\mathrm {in} }}
.
R
2
=
n
R
1
{\displaystyle R_{2}=nR_{1}}
R
2
R
1
>>
1
{\displaystyle {\frac {R_{2}}{R_{1}}}>>1}
Bộ phận điện tử
Lối mắc
Công thức
Biến điện - Khuếch đại điện âm
V
o
u
t
=
−
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=-V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
−
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=-nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
Biến điện - Khuếch đại điện dương
V
o
u
t
=
V
i
n
N
2
N
1
{\displaystyle V_{\mathrm {out} }=V_{\mathrm {in} }{\frac {N_{2}}{N_{1}}}}
V
o
=
n
V
i
{\displaystyle V_{o}=nV_{i}}
.
N
2
=
n
N
1
{\displaystyle N_{2}=nN_{1}}
Bộ dao động sóng điện[ sửa ]
Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp
Bộ biến đổi chiều điện[ sửa ]
Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều
Bộ phận điện tử
Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm
Với Biến điện không có chia ở trung tâm
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC[ sửa ]
Micro + Loa
Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa
Micro1 + Loa1
Micro2 + Loa2
De Morgan
P
⋅
Q
¯
=
P
¯
+
Q
¯
{\displaystyle {\overline {P\cdot Q}}={\overline {P}}+{\overline {Q}}}
P
+
Q
¯
=
P
¯
⋅
Q
¯
{\displaystyle {\overline {P+Q}}={\overline {P}}\cdot {\overline {Q}}}
Trao Đổi
A
+
(
B
+
C
)
=
(
A
+
B
)
+
C
{\displaystyle A+(B+C)=(A+B)+C}
A
⋅
(
B
+
C
)
=
(
A
+
B
)
⋅
C
{\displaystyle A\cdot (B+C)=(A+B)\cdot C}
Phân Phối
A
+
(
B
⋅
C
)
=
(
A
+
B
)
⋅
(
A
+
C
)
{\displaystyle A+(B\cdot C)=(A+B)\cdot (A+C)}
A
⋅
(
B
+
C
)
=
(
A
⋅
B
)
+
(
A
⋅
C
)
{\displaystyle A\cdot (B+C)=(A\cdot B)+(A\cdot C)}
Hoán Chuyển
A
⋅
B
{\displaystyle A\cdot B}
=
B
⋅
A
{\displaystyle B\cdot A}
A
+
B
{\displaystyle A+B}
=
B
+
A
{\displaystyle B+A}
Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số , Bộ phận điện số
Cổng Dẩn
Y
=
A
{\displaystyle Y=A}
Cổng NOT
Y
=
A
¯
{\displaystyle Y={\overline {A}}}
Cổng AND
Y
=
A
.
B
{\displaystyle Y=A.B}
Cổng OR
Y
=
A
+
B
{\displaystyle Y=A+B}
Cổng XOR
Y
=
A
+
B
{\displaystyle Y=A+B}
Cổng NAND
Y
=
A
.
B
¯
{\displaystyle Y={\overline {A.B}}}
Cổng NOR
Y
=
A
+
B
¯
=
A
¯
⋅
B
+
A
⋅
B
¯
¯
{\displaystyle Y={\overline {A+B}}={\overline {{{\overline {A}}\cdot B}+A\cdot {\overline {B}}}}}
Cổng XNOR
Y
=
A
+
B
¯
=
A
¯
⋅
B
+
A
⋅
B
¯
¯
{\displaystyle Y={\overline {A+B}}={\overline {{{\overline {A}}\cdot B}+A\cdot {\overline {B}}}}}
Cổng Dẩn
Y
=
A
¯
¯
=
A
{\displaystyle Y={\overline {\overline {A}}}=A}
Cổng NAND
Y
=
A
.
A
¯
=
A
¯
{\displaystyle Y={\overline {A.A}}={\overline {A}}}
Y
1
=
A
.
A
¯
=
A
¯
{\displaystyle Y_{1}={\overline {A.A}}={\overline {A}}}
Y
2
=
B
.
B
¯
=
B
¯
{\displaystyle Y_{2}={\overline {B.B}}={\overline {B}}}
Y
=
Y
1
⋅
Y
2
¯
=
Y
1
+
Y
2
{\displaystyle Y={\overline {Y_{1}\cdot Y_{2}}}=Y_{1}+Y_{2}}
Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Output Q
0
1
1
0
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
1
0
1
0
1
0
0
1
1
0
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
0
Desired Gate
NAND Construction
Truth Table
Input A
Input B
Output Q
0
0
1
0
1
0
1
0
0
1
1
1
Bộ cộng 2 số tử nhị phân[ sửa ]
Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1
S
=
A
⊕
B
{\displaystyle {\mbox{S}}=A\oplus B}
C
=
A
B
{\displaystyle {\mbox{C}}=AB\,}
Bảng vận hành
A
B
S
C
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
1
Bộ cộng 2 số nhị phân[ sửa ]
Ký hiệu
Cấu tạo và lối hoạt động
S
=
(
A
⊕
B
)
⊕
C
i
n
{\displaystyle S=(A\oplus B)\oplus C_{in}}
C
o
u
t
=
(
A
⋅
B
)
+
(
C
i
n
⋅
(
A
⊕
B
)
)
{\displaystyle C_{out}=(A\cdot B)+(C_{in}\cdot (A\oplus B))}
Bảng vận hành
Input
Output
A
{\displaystyle A}
B
{\displaystyle B}
C
i
{\displaystyle C_{i}}
C
o
{\displaystyle C_{o}}
S
{\displaystyle S}
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
0
1
1
1
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
1
1
0
1
0
1
1
0
1
1
1
1
1
Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9
a
b
c
d
e
f
g
Số thập phân
1
1
1
1
1
1
0
Số 0
a
b
c
d
e
f
g
Số 1
a
b
c
d
e
f
g
Số 2
a
b
c
d
e
f
g
Số 3
a
b
c
d
e
f
g
Số 4
a
b
c
d
e
f
g
Số 5
a
b
c
d
e
f
g
Số 6
a
b
c
d
e
f
g
Số 7
a
b
c
d
e
f
g
Số 8
a
b
c
d
e
f
g
Số 9
BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân[ sửa ]
Mả số nhị phân của số thập phân
A
B
a3
a2
a1
a0
Decimal Number
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
1
1
0
0
0
1
0
2
1
1
0
0
1
1
3
1
1
0
1
0
0
4
1
1
0
1
0
1
5
1
1
0
1
1
0
6
1
1
0
1
1
1
7
1
1
1
0
0
0
8
1
1
1
0
0
1
9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ[ sửa ]
Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin
Number from 0 to 9
Capital A to Z
Common a to z
Binary
Oct
Dec
Hex
Glyph
010 0000
040
32
20
space
010 0001
041
33
21
!
010 0010
042
34
22
"
010 0011
043
35
23
#
010 0100
044
36
24
$
010 0101
045
37
25
%
010 0110
046
38
26
&
010 0111
047
39
27
'
010 1000
050
40
28
(
010 1001
051
41
29
)
010 1010
052
42
2A
*
010 1011
053
43
2B
+
010 1100
054
44
2C
,
010 1101
055
45
2D
-
010 1110
056
46
2E
.
010 1111
057
47
2F
/
011 0000
060
48
30
0
011 0001
061
49
31
1
011 0010
062
50
32
2
011 0011
063
51
33
3
011 0100
064
52
34
4
011 0101
065
53
35
5
011 0110
066
54
36
6
011 0111
067
55
37
7
011 1000
070
56
38
8
011 1001
071
57
39
9
011 1010
072
58
3A
:
011 1011
073
59
3B
;
011 1100
074
60
3C
<
011 1101
075
61
3D
=
011 1110
076
62
3E
>
011 1111
077
63
3F
?
100 0000
100
64
40
@
100 0001
101
65
41
A
100 0010
102
66
42
B
100 0011
103
67
43
C
100 0100
104
68
44
D
100 0101
105
69
45
E
100 0110
106
70
46
F
100 0111
107
71
47
G
100 1000
110
72
48
H
100 1001
111
73
49
I
100 1010
112
74
4A
J
100 1011
113
75
4B
K
100 1100
114
76
4C
L
100 1101
115
77
4D
M
100 1110
116
78
4E
N
100 1111
117
79
4F
O
101 0000
120
80
50
P
101 0001
121
81
51
Q
101 0010
122
82
52
R
101 0011
123
83
53
S
101 0100
124
84
54
T
101 0101
125
85
55
U
101 0110
126
86
56
V
101 0111
127
87
57
W
101 1000
130
88
58
X
101 1001
131
89
59
Y
101 1010
132
90
5A
Z
101 1011
133
91
5B
[
101 1100
134
92
5C
\
101 1101
135
93
5D
]
101 1110
136
94
5E
^
101 1111
137
95
5F
_
110 0000
140
96
60
`
110 0001
141
97
61
a
110 0010
142
98
62
b
110 0011
143
99
63
c
110 0100
144
100
64
d
110 0101
145
101
65
e
110 0110
146
102
66
f
110 0111
147
103
67
g
110 1000
150
104
68
h
110 1001
151
105
69
i
110 1010
152
106
6A
j
110 1011
153
107
6B
k
110 1100
154
108
6C
l
110 1101
155
109
6D
m
110 1110
156
110
6E
n
110 1111
157
111
6F
o
111 0000
160
112
70
p
111 0001
161
113
71
q
111 0010
162
114
72
r
111 0011
163
115
73
s
111 0100
164
116
74
t
111 0101
165
117
75
u
111 0110
166
118
76
v
111 0111
167
119
77
w
111 1000
170
120
78
x
111 1001
171
121
79
y
111 1010
172
122
7A
z
111 1011
173
123
7B
{
111 1100
174
124
7C
|
111 1101
175
125
7D
}
111 1110
176
126
7E
~
Bộ chọn lựa đường xuất[ sửa ]
Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
a
,
b
{\displaystyle a,b}
. Điều khiển chọn lựa
L
3
,
L
2
,
L
1
,
L
0
{\displaystyle L_{3},L_{2},L_{1},L_{0}}
. Đường xuất
Từ trên,
Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
2
=
4
{\displaystyle 2^{2}=4}
đường xuất ở cổng xuất
Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
3
=
8
{\displaystyle 2^{3}=8}
đường xuất ở cổng xuất
Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
n
{\displaystyle 2^{n}}
đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a
b
L3
L2
L1
L0
Đường xuất được chọn
0
0
0
0
0
1
L0
0
1
0
0
1
0
L1
1
0
0
1
0
0
L2
1
1
1
0
0
0
L3
Điện nhiệt là hiện tượng vật lý tìm thấy từ các vật dẩn điện khi dẩn điện tạo ra nhiệt trong vật dẩn điện và nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh bao quanh vật dẩn điện
Dao động sóng điện từ được Laplace biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường , E và Từ trường , B
Phương trình vector sóng điện từ
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
o
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T_{o}}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
o
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T_{o}}}B}
T
o
=
μ
o
ϵ
o
{\displaystyle T_{o}=\mu _{o}\epsilon _{o}}
Phương trình sóng điện từ
∇
2
E
=
−
β
o
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta _{o}E}
∇
2
B
=
−
β
o
B
{\displaystyle \nabla ^{2}B=-\beta _{o}B}
Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )
E
=
A
S
i
n
ω
o
t
{\displaystyle E=ASin\omega _{o}t}
B
=
A
S
i
n
ω
o
t
{\displaystyle B=ASin\omega _{o}t}
ω
o
=
β
o
=
1
T
o
=
1
μ
o
ϵ
o
=
C
=
λ
o
f
o
{\displaystyle \omega _{o}={\sqrt {\beta _{o}}}={\sqrt {\frac {1}{T_{o}}}}={\sqrt {\frac {1}{\mu _{o}\epsilon _{o}}}}=C=\lambda _{o}f_{o}}
Trong môi trường vật chất[ sửa ]
Phương trình vector sóng điện từ
∇
⋅
E
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot E=0}
∇
×
E
=
−
1
T
E
{\displaystyle \nabla \times E=-{\frac {1}{T}}E}
∇
⋅
B
=
0
{\displaystyle \nabla \cdot B=0}
∇
×
B
=
−
1
T
B
{\displaystyle \nabla \times B=-{\frac {1}{T}}B}
T
=
μ
ϵ
{\displaystyle T=\mu \epsilon }
Phương trình sóng điện từ
∇
2
E
=
−
β
E
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta E}
∇
2
E
=
−
β
B
{\displaystyle \nabla ^{2}E=-\beta B}
Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )
E
=
A
S
i
n
ω
t
{\displaystyle E=ASin\omega t}
B
=
A
S
i
n
ω
t
{\displaystyle B=ASin\omega t}
ω
=
β
=
1
T
=
1
μ
ϵ
=
C
=
λ
f
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}={\sqrt {\frac {1}{T}}}={\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=C=\lambda f}
Khi có dòng điện khác không di chuyển trong cộng dây thẳng dẩn diện , nhiệt phát sinh trong cộng dây thẳng dẩn diện
W
i
=
i
2
R
(
T
)
{\displaystyle W_{i}=i^{2}R(T)}
R
(
T
)
=
R
o
+
N
T
{\displaystyle R(T)=R_{o}+NT}
với Dẩn điện,
R
(
T
)
=
R
o
e
N
T
{\displaystyle R(T)=R_{o}e^{NT}}
với bán dẩn điện
W
i
=
∫
Q
d
v
=
∫
C
v
d
i
=
1
2
C
v
2
{\displaystyle W_{i}=\int Qdv=\int Cvdi={\frac {1}{2}}Cv^{2}}
W
i
=
∫
B
d
i
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle W_{i}=\int Bdi=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
W
e
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W_{e}=pv=mC\Delta T}
W
e
=
p
v
=
p
ω
o
=
p
λ
o
f
o
=
h
f
o
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega _{o}=p\lambda _{o}f_{o}=hf_{o}}
W
e
=
p
v
=
p
ω
o
=
p
1
μ
o
ϵ
o
=
p
C
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega _{o}=p{\sqrt {\frac {1}{\mu _{o}\epsilon _{o}}}}=pC}
W
e
=
p
v
=
p
ω
=
p
λ
f
=
h
f
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega =p\lambda f=hf}
W
e
=
p
v
=
p
ω
=
p
1
μ
ϵ
=
p
C
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega =p{\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=pC}
Bộ chuyển đổi
Ký hiệu
Micro
Bộ chuyển đổi sóng âm thanh thành sóng tín hiệu âm thanh
Loa
Bộ chuyển đổi sóng tín hiệu âm thanh thành sóng âm thanh
Ăng ten
Bộ vận chuyển sóng âm thanh
Micro + Loa
Micro + KHuếch đại âm thanh + Loa
Điện điều khiển kiểm soát[ sửa ]
Điện điều khiển tư động[ sửa ]
Cảm quang
Đổi năng lượng ánh sáng sang năng lượng điện
Cảm nhiệt
Đổi năng lượng nhiệt sang năng lượng điện
Cảm âm
Đổi năng lượng âm thanh sang năng lượng điện
Điện điều khiển không tư động[ sửa ]
Công Tắc là một công cụ điện tử có tác dụng dùng để đóng hoặc mở một mạch điện . Công tắc có biểu tượng mạch điện
Công tắc đóng mở mạch điện
I ≠ 0 . Công Tắc Đóng
I = 0 . Công Tắc Mở
Các thể loại công tắc
Loại Công Tắc
Biểu Tượng
Chức Năng
Một Cột Một Nối Kêt
Công Tắc Đóng Mở một mạch điện
Một Cột Hai Nối Kêt
Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện
Hai Cột Một Nối Kêt
Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện
Hai Cột Hai Nối Kêt
Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện
Điện điều khiển chọn lựa[ sửa ]
Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
a
,
b
{\displaystyle a,b}
. Điều khiển chọn lựa
L
3
,
L
2
,
L
1
,
L
0
{\displaystyle L_{3},L_{2},L_{1},L_{0}}
. Đường xuất
Từ trên,
Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
2
=
4
{\displaystyle 2^{2}=4}
đường xuất ở cổng xuất
Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
3
=
8
{\displaystyle 2^{3}=8}
đường xuất ở cổng xuất
Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa
2
n
{\displaystyle 2^{n}}
đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a
b
L3
L2
L1
L0
Đường xuất được chọn
0
0
0
0
0
1
L0
0
1
0
0
1
0
L1
1
0
0
1
0
0
L2
1
1
1
0
0
0
L3
Sóng thông tin liên tục[ sửa ]
Sóng tín hiệu liên tục có tín hiệu thông tin được biểu diển bằng một hàm số sóng trong thời gian liên tục
Sóng thông tin rời rạc[ sửa ]
Sóng thông tin rời rạc biểu diển tín hiệu của một hàm số sóng trong thời gian rời rạc
Trộn sóng truyền thanh AM,FM,PM[ sửa ]
Trộn sóng truyền thanh AM,FM,PM[ sửa ]