Bước tới nội dung

Các loài thực vật được mô tả/Năm 2001/Madhuca ochracea

Tủ sách mở Wikibooks
Madhuca ochracea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Sapotaceae
Tông (tribus): Sapoteae
Chi (genus): Madhuca
Loài (species): M. ochracea
Tên hai phần
Madhuca ochracea
Yii & P.Chai[1]

Madhuca ochracea là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Yii & P.Chai mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[2]

Chú thích

[sửa]
  1. Chai, P. P. K.; Yii, P. C. (April 2002). "Madhuca ochracea Yii & P.Chai". trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K.. Tree Flora of Sabah and Sarawak. 4. Forest Research Institute Malaysia. 254–255. ISBN 983-2181-27-5. http://www.chm.frim.gov.my/backup/TFSS.vol4_5_6.pdf. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013. 
  2. The Plant List (2010). Madhuca ochracea. {{{publisher}}}. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa]

Bản mẫu:Sapotoideae-stub