Các loài thực vật được mô tả/Năm 1997/Vesalea occidentalis
Giao diện
Vesalea occidentalis | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Vesalea occidentalis (Villarreal) H.F. Wang & Landrein, 2015 | ||||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||||
|
Vesalea occidentalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được José Angel Villarreal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997 dưới danh pháp Abelia occidentalis.[1]
Năm 2013 Maarten Christenhusz chuyển nó sang chi Linnaea.[2] Năm 2015 Wang và cộng tác viên lại chuyển nó sang chi Vesalea và hợp lệ hóa danh pháp Vesalea occidentalis.[3]
Loài này có tại Mexico (đông nam Durango, bắc Jalisco).[4]
Chú thích
[sửa]- ▲ The Plant List (2010). “Abelia occidentalis”. {{{publisher}}}.
- ▲ Christenhusz, Maarten J. M. (2013). "Twins are not alone: a recircumscription of Linnaea (Caprifoliaceae)". Phytotaxa 125 (1): 25–32. doi:10.11646/phytotaxa.125.1.4. https://www.biotaxa.org/Phytotaxa/article/view/phytotaxa.125.1.4.
- ▲ Wang H. F., Landrein S., Dong W. P., Nie Z. L., Kondo K., Funamoto T., Wen J., & Zhou S. L. (2015). "Molecular phylogeny and biogeographic diversification of Linnaeoideae (Caprifoliaceae s.l.) disjunctly distributed in Eurasia, North America and Mexico.". PLoS ONE 10 (3): e0116485. doi:10.1371/journal.pone.0116485. https://journals.plos.org/plosone/article?id=10.1371/journal.pone.0116485.
- ▲ Linnaea occidentalis trong Plants of the World Online. Tra cứu 13-5-2020.