Các loài thực vật được mô tả/Năm 1896/Gentianella kusnezowii
Giao diện
Gentianella kusnezowii | ||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||
Gentianella kusnezowii T.N.Ho & S.W.Liu, 1993[1] | ||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||
Gentianella kusnezowii là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm.[1] Loài này được Ernest Friedrich Gilg mô tả khoa học đầu tiên tháng 5 năm 1896 dưới danh pháp Gentiana kusnezowii.[2] Tháng 11 cùng năm Henry Hurd Rusby mô tả nó dưới danh pháp Gentiana virgata.[3] Năm 1993, Ting Nung Ho & Shang Wu Liu chuyển nó sang chi Gentianella.[1][4]
Lưu ý
[sửa]Loài Metagentiana alata ở Trung Quốc nguyên ban đầu cũng được Adrien René Franchet mô tả dưới danh pháp Gentiana kusnezowii vào năm 1897.[5][6][7]
Chú thích
[sửa]- ▲ 1,0 1,1 1,2 Ting Nung Ho & Shang Wu Liu, 1993. New combinations, names and taxonomic notes on Gentianella (Gentianaceae) from South America and New Zealand. Bull. Nat. Hist. Mus. Lond. (Bot.) 23(2): 61-65, xem trang 63.
- ▲ 2,0 2,1 Ernest Friedrich Gilg, 22-5-1896. Beiträge zur Kenntnis der Gentianaceae: Gentiana kusnezowii. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 22(2): 325-326.
- ▲ 3,0 3,1 Henry Hurd Rusby, 17-11-1896. Gentiana virgata. Memoirs of the Torrey Botanical Club 6(1): 1-130, xem trang 81.
- ▲ The Plant List (2010). “Gentianella kusnezowii”. {{{publisher}}}. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
- ▲ Adrien René Franchet, 1897. Gentiana nouveaux de la Chine occidentale: Gentiana kusnezowii. Bulletin de la Société Botanique de France 43: 492-493.
- ▲ Ting Nung Ho & Shang Wu Liu, 1993. New taxa of Gentiana (Gentianaceae) from Western China and the Himalayan region. Bull. Nat. Hist. Mus. Lond. (Bot.) 23(2): 55-59, xem trang 57.
- ▲ Ting Nong Ho, Shi Long Chen & Shang Wu Liu, 2002. Metagentiana, a new genus of Gentianaceae. Bot. Bull. Acad. Sin. 43(1): 83-91, xem trang 88.