Bát quái
Giao diện
Bát quái đại diện cho 8 trạng thái của một sự việc bao gồm 8 hình tượng , tên gọi và đại diện cho trạng thái
Tên gọi Bát quái
[sửa]八卦 Bát Quái 乾 Càn
☰兌 Đoài
☱離 Ly
☲震 Chấn
☳巽 Tốn
☴坎 Khảm
☵艮 Cấn
☶坤 Khôn
☷Thiên/Trời Trạch/Đầm/Hồ Hỏa/Lửa Lôi/Sấm Phong/Gió Thủy/Nước Sơn/Núi Địa/Đất 天 Tiān 澤(泽) Zé 火 Huǒ 雷 Léi 風(风) Fēng 水 Shuǐ 山 Shān 地 Dì
Thí dụ
[sửa]8 hướng Đông - Đông Bắc - Bắc - Tây Bắc - Tây - Tây Nam - Nam - Đông Nam 8 khí tiết (Khí hậu) Ấm - Nóng - Mát - Lạnh 8 quẻ Phục hy 1 Càn (☰), 2 Đoài (☱), 3 Ly (☲), 4 Chấn (☳), 5 Tốn (☴), 6 Khảm (☵), 7 Cấn (☶), 8 Khôn (☷)
Bát quái Âm dương
[sửa]Bát quái Tánh âm dương Khôn, Cấn , Khảm , Tốn Âm Càn , Đoài , Ly , Chấn Dương
Bát quái Ngũ hành
[sửa]Bát quái Ngũ hành Kiền, Đoài Kim Khảm Thủy Chấn, Tốn Mộc Ly Hỏa Càn , Khôn Thổ