Mạch điện của hai linh kiện điện tử Điện Trở và Cuộn Từ mắc nối tiếp
Phương trình Đạo hàm của mạch điện[ sửa ]
L
d
I
d
t
+
I
R
=
0
{\displaystyle L{\frac {dI}{dt}}+IR=0}
d
I
d
t
=
−
I
R
L
{\displaystyle {\frac {dI}{dt}}=-I{\frac {R}{L}}}
∫
1
I
d
I
=
−
∫
L
R
d
t
{\displaystyle \int {\frac {1}{I}}dI=-\int {\frac {L}{R}}dt}
ln I =
(
−
L
R
+
c
)
{\displaystyle (-{\frac {L}{R}}+c)}
I =
A
e
−
t
T
{\displaystyle Ae^{-}{\frac {t}{T}}}
Với
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
A = ec
T =
L
R
{\displaystyle {\frac {L}{R}}}
I = A
e
−
L
R
t
{\displaystyle e^{-}{\frac {L}{R}}t}
t
I(t)
% Io
0
A = eC = Io
100%
1
R
C
{\displaystyle {\frac {1}{RC}}}
.63 Io
60% Io
2
R
C
{\displaystyle {\frac {2}{RC}}}
Io
3
R
C
{\displaystyle {\frac {3}{RC}}}
Io
4
R
C
{\displaystyle {\frac {4}{RC}}}
Io
5
R
C
{\displaystyle {\frac {5}{RC}}}
.01 Io
10% Io
Điện Kháng Tổng của mạch điện[ sửa ]
Z
=
Z
R
+
Z
L
{\displaystyle Z=Z_{R}+Z_{L}}
= R/_0 + ω L/_90
Z = |Z|/_θ =
R
2
+
(
ω
L
)
2
{\displaystyle {\sqrt {R^{2}+(\omega L)^{2}}}}
/_Tan-1
ω
L
R
{\displaystyle \omega {\frac {L}{R}}}
Z
=
Z
R
+
Z
L
=
R
+
j
ω
L
{\displaystyle Z=Z_{R}+Z_{L}=R+j\omega L}
Z
=
R
+
j
ω
L
=
R
(
1
+
j
ω
L
R
)
{\displaystyle Z=R+j\omega L=R(1+j\omega {\frac {L}{R}})}
Khác Biệt Góc Độ Giửa Điện Thế và Dòng Điện[ sửa ]
Giửa Điện Thế và Dòng Điện có khác biệt một góc θ
T
a
n
θ
=
ω
L
R
{\displaystyle Tan\theta =\omega {\frac {L}{R}}}
= 2πf
L
R
{\displaystyle {\frac {L}{R}}}
= 2π
1
t
{\displaystyle {\frac {1}{t}}}
L
R
{\displaystyle {\frac {L}{R}}}
ω
=
T
a
n
θ
R
L
{\displaystyle \omega =Tan\theta {\frac {R}{L}}}
f
=
1
2
π
T
a
n
θ
R
L
{\displaystyle f={\frac {1}{2\pi }}Tan\theta {\frac {R}{L}}}
t
=
2
π
1
t
a
n
θ
L
R
{\displaystyle t=2\pi {\frac {1}{tan\theta }}{\frac {L}{R}}}
Giá trị L , R có tương quan với Thời Gian t , Tần Số Thời Gian f , Tần số Góc ω và Góc Độ Khác Biệt giửa Điện Thế và Dòng Điện θ. Khi giá trị R , L thay đổi giá trị của θ , ω , f , t củng thay đổi . Nói khác hơn , khi giá trị R L thay đổi Góc độ giửa Điện thế và Dòng Điện thay đổi cho nên thời gian củng thay đổi
Mạch RL nối tiếp có các tính chất sau
Thời Gian RL
T =
L
R
{\displaystyle {\frac {L}{R}}}
Góc Độ Khác Biệt Giửa Điện Thế và Dòng Điện
T
a
n
θ
=
ω
L
R
=
ω
T
{\displaystyle Tan\theta =\omega {\frac {L}{R}}=\omega T}
Khi thay đổi giá trị của R and L thì giá trị của ω , f , t củng thay đổi
ω
=
T
a
n
θ
R
L
=
1
T
T
a
n
θ
{\displaystyle \omega =Tan\theta {\frac {R}{L}}={\frac {1}{T}}Tan\theta }
f
=
1
2
π
T
a
n
θ
R
L
=
1
2
π
1
T
T
a
n
θ
{\displaystyle f={\frac {1}{2\pi }}Tan\theta {\frac {R}{L}}={\frac {1}{2\pi }}{\frac {1}{T}}Tan\theta }
t
=
2
π
1
T
a
n
θ
L
R
=
2
π
1
T
a
n
θ
T
{\displaystyle t=2\pi {\frac {1}{Tan\theta }}{\frac {L}{R}}=2\pi {\frac {1}{Tan\theta T}}}
Điện Kháng Tổng của Mạch Điện
Z
=
R
+
j
ω
L
=
R
(
1
+
j
ω
L
R
)
{\displaystyle Z=R+j\omega L=R(1+j\omega {\frac {L}{R}})}
Dòng điện theo thời gian
I = A
e
−
(
t
T
)
{\displaystyle e^{-}({\frac {t}{T}})}
Với
T
=
L
R
{\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
A = ec