Đề kiểm tra Tin học 10: Kết nối tri thức/Chủ đề 5/Bài 19

Tủ sách mở Wikibooks

Câu 1. Biểu thức chỉ trả về hai giá trị True hoặc False là:

A. Biểu thức quy tắc
B. Biểu thức nguyên
C. Biểu thức số học
D. Biểu thức lôgic


Câu 2. Kí hiệu so sánh bằng nhau giữa hai giá trị trong Python là:

A. >=
B. ?=
C. !=
D. ==


Câu 3. Cho các biểu thức sau:

(1) 20 % 2 == 0
(2) 5 != 7 + 2
(3) 34 // 5 >= 6
Có bao biêu biểu thức trả về giá trị True?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3


Câu 4. Biểu thức nào có thể kiểm tra tính chẵn lẻ của một số?

A. a + 2 != 0
B. a % 2 == 0
C. 2 % a == 0
D. a % 4 == 2


Câu 5. Biểu thức kiểm tra một số có nằm trong đoạn [3; 5] không là:

A. 3 < n < 5
B. 3 <= n <= 5
C. 3 < n and n < 5
D. 3 <= n and n <= 5


Câu 6. Năm nhuận là năm chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100. Dựa theo thuật toán này, biểu thức để kiểm tra năm nhuận là:

A. n % 4 == 0 and n % 100 == 0
B. n % 4 == 0 and n % 100 != 0
C. n % 4 == 0 or n % 100 != 0
D. n % 4 == 0 or n % 400 == 0


Câu 7. Nếu biến a = b = 10 thì biểu thức nào sau đây nhận giá trị False?

A. a < 11 and b > 5
B. a > 11 or b > 5
C. a + b < 30
D. a > 11 and b < 5


Câu 8. Để biểu thức m % 5 == 0 and 12 % n != 0 nhận giá trị True thì giá trị của m và n là:

A. m = 5 và n = 4
B. m = 5 và n = 5
C. m = 10 và n = 4
D. m = 12 và n = 5


Câu 9. Chọn phát biểu đúng?

A. Biểu thức so sánh không trả về giá trị lôgic
B. Không thể so sánh các xâu kí tự với nhau
C. Ngoài True và False, biểu thức logic còn nhận thêm giá trị Null
D. Các phép toán với kiểu lôgic gồm and, or và not


Câu 10. Câu lệnh if được sử dụng để thực hiện:

A. Cấu trúc rẽ nhánh
B. Cấu trúc lặp
C. Cấu trúc tuần tự
D. Cấu trúc tuần hoàn


Câu 11. Cho đoạn chương trình sau:

if (a % 2 == 0):
    print("YES")
else:
    print("NO")

Chương trình in ra thông báo "NO" khi nào?

A. a là số chẵn
B. a là số lẻ
C. a là ước của 2
D. a là bội của 3